Thuốc Bigemax 200: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBigemax 200
Số Đăng KýQLĐB-361-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngGemcitabin- 200mg
Dạng Bào ChếThuốc tiêm đông khô
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ thuốc tiêm đông khô + 1 ống dung môi 5ml
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
22/07/2014Công ty cổ phần DP Bidiphar 1Hộp 1 lọ thuốc tiêm đông khô + 1 ống dung môi 5ml435000Lọ
Nhãn
ống
—”… DUNG
MÔI
PHA
BIGEMAX
200
Naticlorid
0.9%
X30195
Tiêm/Truyền
tinhmach
CTYCPDP
BIDIPHAR
1

MẪU
NHÃN Nhãn
lo
BIGEMAX
200
Gemcitabin
200
mg

Thuốc
tiêm
đông
khô
Tiêm/Truyền
tĩnhmạch
CTY
CPDP
BIDIPHAR
|

“OH“XS019S

Bw
00z
euiqeyowaD
00z
XvVINaDIa
~
Thành
phần:
*Mỗilọbộtđông
khôchứa:
Gemcitabin
hydroclorid
tuong
ứng
200mgGemcitabin
*M6i6ngdung
méi
phatiêm chứa:
Dung
dich
NaCl
0,9%…………..
5ml
Chỉđịnh,
Chống
chỉđịnh,
Cách
dùng,
Liềudùng
vàCácthông
tinkhác:
Xemtờhướng
dẫnsửdụng
.
Bảoquản:Lọkín,nơikhô,
nhiệt
độ15-30°C
Đểxatầmtaycủatrẻem
Đọckỹhướng
dẫnsử
dụng
trước
khídùng
SốlôSX:
Ngày
SX:
HD
7
hàsảnxuất:CONG
TYCPDƯỢC
PHẨM
BIDIPHAR
1
498 NguyễnThái
Hoc,Tp.QuyNhơn,BnhBinh,VitNam

Rx
Prescription
drug
W8
BIGEMAX
200
Gemcitabine
200
mg
I.V.
Injection/Infusion
Box
ofavial
oflyophilized
powder
and
anampoule
ofsolvent
Composition:*Each
vialoflyophilized
powder
contains:
Gemcitabine
hydrochloride
equivalent
to
200mgGemcitabine
*Each
ampoule
ofsolvent
contains:
Sodium
chloride
0,9%…

Sm
Indications,
Contra-indications,
Dosage,
Administrations,
Other
information:
Seetheenclosed
leaflet
inbox.
Storage:
Closed
containers,
dryplace,
temperature
15-30°C
Keep
outofreach
ofchildren

Read
carefully
theleaflet
before
use
SBK/
Reg.No: BIDIPHAR
1PHARMACEUTICAL
JOINT-STOCK
COMPANY

BIGEMAX
200
Gemcitabine
200
mg
Tiém/Truyén
tinh
mach
Hộp
1lọbột
đông
khô
và1ống
dung
môi
pha
tiêm

BỘ
CỤC QUÁ
Lan dau
A
VI
i
anita
ĐÃ PHÊ Dũ
0,
é
Ý
4
A
lộc
YET

22
MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC
BIGEMAX 200
Thuốc tiêm đông khô
Thành phần: l * Mỗi lọthuốc đông khôchứa: Cy Gemcitabin hydrochlorid tương ứng Gemcitabin……. ể …200 mg Táđược (Manitol, Natri acetat trihydrat, NaOH 3%) vừa đủ………….. llọ Mỗi ống dung môipha tiêm chứa: Dung dịch Natri clorid 0,9% ……………………….. —-: t Dạng bào chế: Thuốc tiêm đông khô Quy cách đóng gói: Hộp 1lọ+1ống dung môi 5ml Dược lựchọc: Gemctabin cótênquốc tếchung là2′-deoxy-2′, 2-difluorocytidine monohydrochloride (đồng phân beta) dùng trong điều trịung thư. Gemcitabin (dFdC) được chuyển hóa trong tếbào bởi enzym nucleoside kinase thành diphosphat
(dFdCDP) vàtriphosphate (dFdCTP) nucleoside hoat tính. Tác dụng độc tếbào của gemcitabin làdo
đFdCDP vàdFdCTP ứcchế quá trình tổng hợp ADN. Trước hết, dFdCDP ứcchế men ribonucleotide
reductase, làmen duy nhất xúc táccácphản ứng tạoradeoxynucleoside triphosphate đểtổng hợp ADN. Ức
chế men này sẽlàm giảm nồng độdeoxynucleoside nóichung, đặc biệt lànồng độdCTP. Thứ hailà,
dFdCTP cạnh tranh vớidCTP đểgắn vào ADN. Tương tự,một lượng nhỏ gemcitabin cũng cóthểgắn vào
ARN. Như vậy, giảm nồng độnộibào của dCTP khiến cho việc gắn dFdCTP vaADN dễdàng hơn. Thực
chất ADN polymerase epsilon không thểloại bỏgemcitabin vàsửa lạichuỗi ADN đang phát triển. Sau khi
gemcitabin gắn vào ADN, 1nucleotid nữa gắn thêm vào chuỗi ADN đang phát triển. Sau khigắn thêm
nucleotid này, sựtổng hợp ADN thực sựbịứcchế hoàn toàn. Sau khigắn vào ADN, gemcitabin thúc đây
quátrình hủydiệt tếbàotheo chương trình định trước, được gọila”apoptosis”. Được động học: Dược động học củagemcitabin đãđược nghiên cứu trên 353 bệnh nhân, gồm 121 nữvà232 nam tuôi từ
29đến 79.Trong sốcácbệnh nhân này, khoảng 45% bịung thưphổi không phải tếbào nhỏ và35% bịung
thưtụy. Khi dùng gemcitabin, liều từ500-2592 mg/m, truyền trong 0,4đến 1,2giờ, cácchỉsốdượcđộng họcghinhận được như sau: ~Nồng độđỉnh trong huyết tương (đạt được khoảng 5phút saukhitruyền xong): 3,2-45,5 mg/ml. Thể tích
phan béciakhoang chinh: 12,4 Vm? déivéinitva17,5 Vm? déivoinam (tỷlệkhác biệt giữa người nàyvà
người khac la91,9%). Thé tich phn béciakhoang ngoai vi:47,4 Vim’, chisốnàykhông thay đôitheo giới tính. Độgắnkếtprotein huyết tương: không đáng kể. -Độthanh thải toàn thân: từ29,2 Ugiờ/m” đến 92,2Ugiờ/m? tùytheo tuổi vàgiới tính (tỷlệkhác biệt giữa
người này vàngười khác là52,2%). Độthanh thải ởnữthấp hơn ởnam khoảng 25%. Mặc dùđược thải
nhanh, nhưng độthanh thải ởnam lẫnnữhình như giảm dầntheo tuôi. Với liềuđềnghị 1.000 mg/mỶ, truyền
trong 30phút dùđộthanh thải cóthấp nhưng cũng không cầngiảm liều (cảnam lẫnnữ). Thải trừqua đường
tiểu: Dưới 10% thuốc được thải trừởdạng không thay đôi. Độthanh thải ởthận: 2-7Ugiờ/m2.
-Thời gian bán hủy: từ42đến 94phút, tùytheo tuổi vàgiới tính. Với thời biểu dùng thuốc đã
đề nghị,
gemcitabin hẳu như được thải trừhoàn toàn trong vòng 5-11 gidkểtừlúcbắtđầu truyền. Khi ding 1tuan 1
lần,gemcitabine không tích tụtrong cơthể. -Gemcitabin được chuyển hóa nhanh chóng tạigan, thận, máu vàcác mô khác domen cytidine
deaminase. Chuyển hóa nội bao của gemcitabin tạo ragemcitabin mono, di,vatriphosphate (dFdCMP,
dFdCDP, dFdCTP) trong đódFdCDP vàdFdCTP được xem làcóhoạt tính. Các sảnphẩm củachuyển hóa nộibảonàykhông tìmthấy trong huyết tương hay nước tiểu. Sản phẩm chuyển hóa ban dau 2′-deoxy-2′, 2’difluoroudine (dFdU) không cóhoạt tính vàtìmthay trong huyết tương vànước tiểu. Chỉ định: ~Ung thưphổi không phải tếbào nhỏ. -Ung thưtụydạng tuyến. Ung thưtụykháng với5-FU. -Ung thưbàng quang, ungthưvú -Bệnh nhân dùng gemcitabin cóthểcócảithiện trên lâm sàng, hoặc tăng tỉlệsống hoặc cảhai.
-Tác dụng điều trịkhác: Gemeitabin cũng
có tácdụng trong carcinome phổi tếbào nhỏ thểtiền triển, tuyến
tiền liệt, buồng trứng, vú.Cómột sốđápứng vớithuốc trong điều trịung thưbàng quang vàthận tiến triển.
Liều lượng vàcách dùng: *Liều dùng: ~Ung thưphổi không phải tếbào nhỏ: Người lớn:
liều đềnghị của gemcitabin là1.000 mg/m? truyén tinh
mach trong 30phat. Lap lailiều này mỗi tuần 1lantrong 3tuần liên tiếp, tiếp theo đóngưng 1tuân. Sau đó
lặplạichukỳ4tuần này. Giảm liều thuốc dựa vàomức độđộctính xảy ratrên bệnh nhân. Ngoài ra,nócóthểđược dùng trước khidùng cisplatin. Hai phác đồđãđược sửdụng: gemcitabine 1,25
g/m? vaongày 1và8củamột chu kỳ21ngày, hoặc gemcitabine 1g/m” vào những ngày 1,8vàl5củamột
chukỳ28ngày. ~Ung thưtụy: Người lớn: liều đềnghị củagemcitabin là1.000 mg/m” truyền tĩnh mạch trong 30phút. Lặp
lạiliều nàymỗi tuần 1lầntrong 7tuần, sauđóngưng 1tuần. Dùng tiếp liều này mỗi tuần 1lầntrong 3tuân,
rồingưng 1tuần. Cứnhư thểlặplạichu kỳ4tuần này. Giảm liều thuốc dựa vào mức độđộctính xảyratrên
bệnh nhân. -Ung thưbàng quang: gemcitabine được dùng trước khídung cisplatin. Liều khuyến cáociagemcitabine là 1g/mẺ vào cácngày 1, 8, va15củamột chukỳ 28 ngày. -Ung thưvú:gemcitabine thường được dùng saukhimột taxane (paclitaxel, Docetaxel). Một liềucủa
gemcitabine 1,25 g/m* dugc đưa ravào ngày Ìvà8củamột chu kỳ21ngày. Trước mỗi liều dùng nêntheo dõisốlượng tiểu cầu, bạch cầuvàbạch cầuhạt. Khi cóbiểu hiện củađộc tính trên máu, nếu cần thiết cóthểgiảm liều hoặc ngưng dùng thuốc. Nên kiểm trađịnh kỳchức năng gan vàthận cho bệnhnhân dùng gemcitabin, gồm transaminase và
creatinine huyết thanh. Gemcitabin được dung nạptốttrong khitruyền, chỉvàitrường hợp cóphản ứng tạinơitiêm truyền, không
cócácbáocáovềtrường hợp hoại tửnơitiêm truyền. Gemcitabin dùng dễdàng cho bệnh nhân ngoại trú.
Bệnh nhân lớntuổi: Gemcitabin dung nạp tốtởbệnh nhân trên 65tuổi. Không cóbằng chứng cho thây
cầnphải điều chỉnh liều cho bệnh nhân lớntuổi, mặc dùtuổi tácảnh hưởng đến độthanh thải vàthời gian bán hủy củagemcitabin. Suy gan vàthận: cânthận khidùng gemcitabin cho bệnh nhân suygiảm chức năng gan hoặc thận. Chưa cónghiên cứutrên bệnh nhân suygan hoặc suythận năng Trẻem:Gemcitabin chưa được nghiên cứu #f#€” *Cách dùng: È -Chỉdùng Natri Clorid 0,9% không có£hâ nhận thấy tính tương kycủathuốc, kể

PHO CYC TRUONG

hoatanciagemcitabin, pha gemcitabin vinéng détdidalà40mg/ml, Tránh phathuốc ởnồng độlớn
hơi
-Đểpha thuốc, thêm ítnhất là5mlNatri Chlorid 0,9% vào lọ200 mgvàítnhất la25mlNatri Chloric 0,9% vào lọ1g.Lắc đểhòatanthuốc.
0,9%. Nên giữdung dịch gemcitabin đãpha ởnhiệt độphòng (15—30°C) vànêndùng trong vòng 24giờ. B¿ điphần thuốc không sửdụng. Không nên giữ lạnh dung dịch gemcitabin đãpha vìthuốc cóthểbịkếttỉnh
củathuôc.*Tương ky:Gemcitabin hydrochlorid tương kyvậtlývớiaciclovir natri, amphotericin B,cefoperazon Natri
methylprednisolon Natri succinate, mezlocillin Natri, mitomycin, piperacillin Natri, piperacillin Natri vo tazobactam, prochlorperazine edisilat.
-Bệnh nhân quá mẫn vớiGemcitabin lùz Thận trọng:
tình trạng bệnh nhân. Cóthểcầnphải điều trịcácbệnh nhân cóbiểu hiện tácdụng độccủathuốc.
-Trong một nghiên cứu của 14bệnh nhân bịung thưphổi, việc sửdụng củapaclitaxel trước gemcitabine gây
rasựsuygiảm hệthanh thải, thểtích phân bó,vàlàm biền đồidược động họccủagemcitabin. Điều nàydar
mối quan hệrõràng giữa sựthay đổidược động họcvàđộctính vàcóýnghĩa lâm sảng củatương tacnay.
~Một thửnghiệm điều traphác đồhóatrịliệu sửađổi, trong đógemcitabin đãđược thay thécho etoposid di
hưởng bắtlợirõràng trong cácnghiên cứu khác sửdụng phối hợp này. Ạ
x
Gemcitabin vớixatri. -Xét nghiém canlam sang: Than trọng khikhởi đầuđiều trịcho cácbệnh nhân bịsuytủyxương. Giống như
khả năng suy tủytăng dần. Nên theo dõisố lượng tiểu cầu, bạch cầu vàbạch cầu hạttrước. mỗi liều
gemcitabin. Nên ngưng thuốc hoặc thay đổicách điều trịkhiphát hiện suytủydothuốc. Sốlượng tếbào mát
Sửdụng cho phụ nữcóthai vàcho con bú: Tránh dùng gemcitabin cho phụ nữcóthai hoặc cho conbúvìcóthểgâyđộcchobàothai hoặc trẻbúmẹ.
Gemcitabin đãđược báo cáolàgâychứng ngủ gà,từnhẹđếntrung bình, không nênláixe,điều khiển mát
móc.
~Máu: Vìgemcitabin gây ứcchếtủyxương, nên cóthểgâythiếu máu, giảm bạch cầu, tiểu cầu. Tủy xương 2
thường được báocáo. -Đường tiêu hóa: Bất thường vềmen transaminase của ganxảy raở2/3bệnh nhân, nhưng thường nhẹ
Suygan. : :
~Buồn nôn, nôn xảy ratrên 1/3bệnh nhân. Khoảng 20% bệnh nhân cótácdụng phụ này
cân điều trị,hiến
-Thận: Protein niệu vàhuyết niệu nhẹ xảyratrong khoảng 1/2sốbệnh nhân, nhưng hiếm khicóýnghĩa trêt
lâm sàng, thường không kèm theo thay đổicreatinine huyết thanh hayBUN. Tuy nhiên, vàitrường hợp suy
chức năng thận. -Diung: Nổi ban xảy ratrong khoảng 25% bệnh nhân, ban kèm ngứa xảy ratrong khoảng 10% bệnh nhân
loét hiếm khiđược báocáo. : -Chưa đến 1%bệnh
nhân bịcothắt phế quản saukhitruyền gemcitabin. Cothắtphé, đuản thường nhẹ vi
thuốc, Khoảng 10% bệnh nhân bịkhó thởtrong vòng vàigiờsaukhidùng gemcitabin. Khó thởthường nhẹ
khó thởnàychưa được biết vàsựliênquan vớigemcitabin cũng không rõràng. ‘
nhẹ, ngắn hạn, hiểm khi
phải giới hạn liều dùng trong đó1,5% bệnh nhân cótriệu chứng nặng. Sốt, nhức đầu
đau lưng, ớnlạnh, đau cơ,suynhược, chán ănlànhững triệu chứng phổ biến nhất. Ho, viềp mũi, kẻcảđí
này chưa rõ.Các báo cáo cho thấy paracetamol cóthểlàm giảm triệu chứng. Phù/phù ngoại bi cáo trong khoảng 30% bệnh nhân. Vài trường hợp
phù mặt đãđược báo cáo. Phùphải NémnợÑô lệhụcsat
40mg/ml vìcóthểthuốc không được hòatanhoàn toàn.
-Lượng thuốc đãđược phathích hợp như trên cóthểđểpha loãng thêm nữa bằng dung dịch Natri Chloridt
Nên quan sátcácthuốc trước khidùng đểphát hiện cácphần tửnhỏ trong thuốc hoặc sự thay đổimàu sắc
cefotaxim Natri, furosemid, ganciclovir Natri, imipenem voicilastatin Natri, irinotecan, methotrexate Natri
Chéng chidinh:
-Nên theo dõisátbệnh nhân dùng gemcitabin. Cần cócácphương tiện xétnghiệm cậnlâm sàng đểtheo dõ
Tương tácthuốc:
đến nồng độtrong huyết tương củagemcitabin hơicaohơn sovớinồng độmong muốn. Tuy nhiên, không c¿
phải ngừng lạivìđộc tính phôi bấtngờ. Đây được coilàdosựkếthợp củagemcitabine vàbleomycin, ant
-Chưa xác định được chế độđiều trịtốiưuđểsửdụng Gemcitabin antoàn khibệnh nhân cần kếthợi
cácthuốc điều trịung thưkhác khiápdụng phương pháp hóatrịliệuphối hợp hoặc liêntụcnên lưutâm der
ngoại vicóthétiếptụcgiảm saukhiđãngừng thuốc.
Tác động của thuốc khiláixevàvận hành máy:
Tác dụng không mong muốn: :
thường bịứcchếtừnhẹ đến trung bình, biểu hiện rõtrên sốlượng bạch cầuhạt. Chứng tăng tiểu cầu cũng
không tiền triển, vàhiếm khiphải ngừng thuốc. Tuy vậy, nên cẩnthận khidùng gemcitabin cho bệnh nhâ:
khiphải giới han liềudùng, vàrấtdễđiều trịbằng cácthuốc chồng nôn.
thận không rõcănnguyên đãđược báo cáo, dođó,cẩnthận khidùng gemcitabin cho bệnhnhân bịsuygiản
Ban thường nhẹ, không cần hạn chế liều dùng, cóđáp ứng vớiđiều trịtạichỗ. Tróc vảy*nỗimụn nước
thoáng qua, cóthểcần điều trịbằng thuốc tiêm. Không nên dùng gemcitabin cho bệnh nhân nhạy cảm vớ
ngắn hạn, hiếm khiphải giới hạn liều dùng, thường tựkhỏi không cần điều trịđặchiệu. Cơfchế của chứng
-Các tácdụng phụ khác: Triệu chứng giông như cúm được báo cáotrong khoảng 20%bệnh nhân, thường
mỗhôi, mắt ngủ cũng thường được báo cáo. Sốt, suynhược cũng thường xảy rariêng lẻ.Co
Phù/phù ngoại biên thường nhẹđếntrung bình, ítkhiphải giới hạn liều, đôi
khi gâyđau, thửÒ khingưng thuốc. Cơchếcủađộctính này chưa rõ.Triệu chứng nàykhông kèm theobat cứBá hiệ
suytim, suyganhaysuythận. 7s i -Các tácdụng phụ sauđâycũng thường được báocao: Nhéi mau cotim, suy
tim sunghuyet, đt được báo cáo trong cácnghiên cứu, nhưng không cóbằng chứng rõràng làgemcitabin are tim. “ew Thông báo cho Bác sĩnhững tácdụng không mong muốn gặpphải khisửa Quá liều vàcách xửtrí: Không cóthuốc giải độc đẻđiều trịquá liều gemeitabin. Độc tính củathuốc trên lâmsảng chấp nhận được
khidùng từng liều đến 5,7gtruyền tĩnh mạch trong 30phút mỗi 2tuần. Khi nghỉ ngờ quá liều, nêntheo dõ
sốlượng tếbàomáu củabệnh nhân. Ápdụng cácbiện pháp điều trịhỗtrợchobệnh nhân khicầnthiết. Hạn dùng: 36tháng kểtừngày sảnxuất. Bảo quản: Lọkín, nơikhô, nhiệt độ15-300C.
Đểxatắm taycủatrẻem Đọc kỹhướng dẫnsửdụng trước khidùng Nếu cần thêm thông tinxinhỏiýkiến Bác sĩ Thuốc này chỉdùng theo đơn củaBác sĩ
Sản xuất tại: CÔNG TYCO PHAN DUQC PHAM BIDIPHAR 1 498 Nguyễn Thái Học –
Tp Quy Nhơn -Bình Định -Việt Nam Tel: 056.3846040 *Fax: 056.3846846
23 tháng 05 năm 201 gi —
DP BIDIPPRR I1
HO GIAM DOC

Ẩn