Thuốc Bifotirin 1g: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBifotirin 1g
Số Đăng KýVD-19844-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCefotiam (dưới dạng Cefotiam HCl) – 1g
Dạng Bào ChếThuốc tiêm bột
Quy cách đóng góiHộp 10 lọ x 1g
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
14/01/2014Công ty cổ phần DP Bidiphar 1Hộp 10 lọ84000Lọ
ø
Cy
” )
CQ
DAP
a
UAN LY “ BỘ Y TẾ
“A
HE DUYET
Lần dàu.Ls.. 4…4.

BifotiriEEFDTIRU 1g
DƯỢC i
/ |
NHÂN LỌ
Catered kingJP va1
(CÔNGTY[PD®’EEDIFHAAR 1
grateham
:0N’ổeH/WGS

|Xe.
8¡_Y10339

uunong
ra
xu
>

C
wm

THUOC
BAN
THEO
BON
T >
Cefotiam
=
2
INDICATIONS,
CONTRA-INDICATIONS,
B
ifoti
ri
n
1g
wenn
CEƑOTIAM
Seetheenclosed
leafiet
inthebox

MDbDO

C
) BIDIPHAR 1

COMPOSITION:Eachvialcontains
Gefotlam
hydrochloride
equivalent
to19
THANH
PHAN:
Mỗilọchứa:
Re
Celotiam
hydroclorid
tương
ứngvới1g
.
= @
can
Bifotirin
1

ChlBINH,
CHONG
CHÍ
ĐỊNH,
LIẾU
buna,
oAoK
DUNG
VACAC
THONG
CEFOT
|AM
g
Xem
toahướng
dẫnsửdụng
bêntrong
hộpàoquản:
Lọkín,nơikhông
qué30°C,
I.V.
tránh
ẩm,tránh
ánhsáng.
{|
Storage:
Closed
container,
inplace
not|
exceed
30°C,
protect
from
light
ond
Tiêm
tĩnh
mạch
moisture.
|
Hộp
10lọbộtphatiêm

SốlôSX/Balch
No.
Boxof10vials
ofpowder
forinjection
NgàySXAMIg
date
HO/Exp
Dale
Keep
outotreachofchitin
Sản
suất1a)

Manudaciuted
by
Read
caretully
theleafet
before
ais

=
|
406Nguyễn
TháiHọcTp.QuiNhơn
BìnhĐịnh,
ViệtNam
Đểraantaycủalrẻem
®IDP.HAR
1PHARWACEUTICAL
JOINT-STOCK
COMPANY
lọckỹhưởng
dẫn
sửdụng
trước
khidung
498Nguyen
ThaiHosStr,QuyNhoneity8inDinhProv.
VielNam

ye

MAU TO HUONG DAN SU DUNG
BIFOTIRIN
Thuốc tiêm bột
Thành phần:
Cefotiam hydroclorid tương ứng với… lgCefotiam
Dạng bào chế: Thuốc tiêm bột.
Qui cách đóng gói: hộp 10 lọbột Ig
Dược lực học: Cefotiam làkháng sinh bán tổng hợp thuộc
nhóm cákháng sinh Cephalosporin thế hệ 3.Tác dụng điệt
khuẩn của cefotiam do ức chế sự tổng hợp thành tếbào vi
khuẩn. Cefotiam cótác dụng kháng cầu khuẩn Gram (+) không
mạnh, nhưng có khả năng kháng một sốbetalactamase sản xuất
bởi vikhuẩn Gram (-) và khángkhuẩn mạnh đối với các loại
Enterobacter gồm Enterobacter spp, Escherichia coli, Klebsiella
spp (các vikhuẩn này có thể kháng thuốc trong quá trình điều
tri), Haemophilus influenza, Proteus mirabilis, Providencia
rettgeri, Morganella morganii, Proteus vulgaris. ..
Dược động học:
Sau khi tiêm tĩnh mạch với liều 250 mg. 500 mg, 1000 mg nồng
độ đỉnh trong máu của Ccfotiam lần lượt là8mg, 14 mg, 29 mg
đạt được trong thời gian 15 đến 30 phút.
Cefotiam khuếch tán tốt qua hệ thống mao mạch, đạt nồng độ
cao trong mật,
dịch tụy, phế quản, thận, tuyến thượng thận, mô
tim…
Cefotiam phân phối nhanh chóng vào dịch màng bụng, mô
tuyến thượng thận, gắn với protein huyết tương 40%, vượt qua
hàng rào máu não, qua sữa mẹ và nhau thai.
Cefotiam có thời gian bán hủy trong vòng 1giờ và kéo dài khi
thiểu năng thận.
60% liều Cefotiam sử dụng được hấp thu và thải trừ qua nước
tiểu trong vòng 12 giờ đưới dạng không chuyến hóa.
Chí định: -Nhiễm trùng máu
-Nhiễm trùng vết bỏng hay vết mỏ, áp xe dưới da, mụn nhọt.
-Viêm tủy xương, viêm khớp có mủ.
-Viêm amidan, viêm phế quản, giãn phế quản có nhiễm trùng,
viêm phổi, nhiễm trùng phối, viêm màng phổi có mủ, viêm
đường mật, viêm túi mật, viêm phúc mạc, viêm thận bể thận,
viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm tuyến tiền liệt, viêm
màng não, các nhiễm trùng bên trong tửcung, viêm khung chậu,
viêm dây chang, viêm tuyên Bartholin, viêm tai giữa, viêm
xoang.
Chống chỉ định:
-Người bệnh có tiền sử sốc
với cefotiam
-Người bệnh có tiền sử dịứng với kháng sinh nhóm Beta
lactam
Tương tác thuốc:
-Đã có báo cáo khi dùng đồng thời với các thuốc tương tự(các
kháng sinh khác thuộc nhóm cephem), và những thuốc lợi tiểu
như furosemide có thể làm tăng nguy cơ mắc bệnh thận. khi kết
hợp dùng thuốc này với các thuốc trên cần phải theo dõi chức
năng thận.
Thận trọng:
-Đối với bệnhnhân dễ bịcác triệu chứng dịứng (hen phế quản,
ngoại ban, nôi mê đay…), bệnh
nhân rối loạn chức năng thận
nặng, tiêu hóa kém, bệnh nhân được nuôi dưỡng bảng đường
tiêu hóa, người lớn tuôi, bệnhnhân bịsuy
nhược.
-Thận trọng khi tiền hành các
thử nghiệm nước tiểu bằng thuốc
thir Benedict, thudc thir Fehling va Clinitest ngoạï trừ phản ứng
Testtape, phản ứng Coomb trực tiếp vìcó thể cho kết quả dương
đương tính giả
Phụ nữ mang thai: Chỉ dùng thuốc cho người mang thai khi
thật cần thiết.
Thời kỳ cho con bú: Độ an toàn của thuốc đối với phụ nữ đang
cho
con bú chưa
được thiết lập.
Tác động của thuốc khi lái xevà vận hành máy
Thuốc không ảnh hưởng gìkhi lái xe
và vận hành máy.
Tác dụng không mong muốn.
-Sốc: sốc có thể xảy ra, vìvậy phải theo đõi sát bệnh nhân. Khi
thấy mệt mỏi, vịgiác khác thường, thở khò khè, chóng mặt, ùtai
hoặc đồ mồ hôi phải ngưng dùng thuốc và dùng liệu pháp thích
hợp.
-Quá mẫn: phát ban, nổi mày đay, ban đỏ, ngứa sốt, đau khớp.
-Da: hội chứng Stevens-Johnson, hoặc nhiễm độc hoại tửda,
phải theo đõi kỹ bệnh nhân.
-Bội nhiễm: viêm miệng, nhiễm nam candida
Thông báo cho Bác sĩbiết các tác dụng không mong muốn
gặp phải khi sử dụng thuốc
Liều lượng và cách dùng
Liễu dùng:
Người lớn: Tiêm tĩnh mạch 0,5-2g/ngày, chia làm 2-4 lần Wy
Trẻ em: Tiêm tĩnh mạch 40-80mg/kg thé trọng /ngày chia làm
3-4 lần.
Liều điều trị nhiễm trùng máu ởngười lớn có thể lên đến 4g/
ngày.
Liều điều trị nhiễm trùng nặng hoặc kéo dài (như nhiễm trùng
máu, viêm màng não) ởtrẻ em có thể tăng đến 160 mg/kg/ngày.
Liều có thể được điều chỉnh tùy theo tuổi và triệu chứng của
bệnh nhân.
Bệnh nhân suy thận: Những bệnh nhân suy thận có độ thanh
thai creatinine >16,6 ml/phút có thể dùng chế” iều như
những bệnh nhân có chức năng thận bình thường.
nhân suy thận có độ thanh thải creatinine <16,6:ml/ph phải giảm liều xuống còn 75% sovới liều dùng cho bện! có chức năng thận bình thường với khoảng cách liệu làcách mỗi 6hoặc §giờ. ae Pha ché dung dich tiém: si i?f -Tiém tinh mach: ding ngay sau khi hòa tant quộc lj Bifotirin trong nước cất pha tiêm, dung dich natri c truong va dung dich glucose 5%. somes -Tiêm truyền: hòa tan liều 0,25 —2gvao dung dich tiém truyén nhu dung dich glucose, dung dịch điện giải, dung dich acid amin và tiêm truyền kéo dài hơn 30 phút đến 1giờ. Khi hòa tan không cần dùngnước cất pha tiêm. Quá liều và cách xử trí Quá liều có thể gây raco giật ởnhững bệnh nhân suy thận. Không nên sử dụng quá liều chỉ định của Bác sĩ. Hạn dùng: 36 tháng kể từngày sản xuất Bảo quản: Trong lọkín, nhiệt độ <30°C, tránh âm, tránh ánh sáng Đề thuốc xa tầm tay trẻ em Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng Nếu cần thêm thông tin xin hồi ýkiến Bác sĩ Thuốc này chí được dùng theo đơn của Bác sĩ. CONG TY CO PHAN DUGC PHAM BIDIPHAR 1 498 Nguyễn Thái Học -Tp Qui Nhơn —Binh Định —Việt Nam :056.3846040 *Fax: 056. 3846846 ¡höà)10 thứn6 93 856 2013”ˆ- DP BIDIPHAR I

Ẩn