Thuốc Bidivit AD: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBidivit AD
Số Đăng KýVD-21629-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngRetinyl palmitat ; Cholecalciferol – 5000 IU; 400 IU
Dạng Bào ChếViên nang mềm
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên; lọ 100 viên; lọ 200 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
19/01/2016Công ty CP Dược – Trang TBYT Bình ĐịnhHộp 10 vỉ x 10 viên; lọ 100 viên; lọ 200 viên340Viên
f)
&
Lan div’,
H
T
ẠA
Ptlhof

BỘ Y T
dv
FE“CHM dN
AIPIg
ay HAI
UILEBIA,
qV H
QYV ll
QV }!
{
HVHdlØi8 d0
Al
OOF “a
Al
Al
Al
OHM did
Iq
OHM dd
Iq
0HA dW9
Iq
0HM d9
ALO
dH

XSg0
qdV
HAIPIg
S
SI9Õ1JOS
00
J0
xog
__0fvitamin
A,D:Rickety
slow
growth,
night
Dosage
&Other
Information:
Composition:Retinyl
palmitate………………..
5000
IU
Cholecalciferol…
„400
IU
Excipients
q.s.†0……………..a
softgel

Indications:Prevention
and
treatment
ofcases
oflack
blind,
dryeyes,
osteoporosis
intheelderly.
Contra-indicatlon,
Administration,
See
theenclosed
leaflet
inbox.
Storage:Below
30°C,
protected
from
light.
Keep
out
ofreach
ofchildren
Read
carefully
theleaflet
before
use
Sốlô§X/LơL
No
Ngày
SX/MIg
Dale:
HD/Exp.
Date:
BIDIPHAR
1PHARMACEUTICAL
JOINT
-STOCK
COMPANY
496Nguyen
Tha:HocSir,QuyNonCay,BirthOinhProv,VistNam

GMP
WHO
Hộp
10
vÏx10
viên
nang
mềm
Bidivit
AD
Vitamin
A5000
IU-Vitamin
D,400
IU

Thanh
phan:
Vitamin
Atseesecacesainccsvsetacascsicennsss
Vitamin
D,…..
Táđược
vừa
đủ………..
1viên
nang
mềm
GMP
WHO
Box
of10
blisters
x10
softgels
Bidivit
AD
Retinyl
palmitate
5000
!U-Cholecaiciferol
400
IU

Chi
dinh:
Phòng
vàđiểu
trịcác
trường
hợp
thiếu
Vitamin
A, D:
Bệnh
còixương
chậm
lớn,
quáng
gà,khô
mắt,
loãng
xương ở
người

tuổi. Chống
chỉđịnh,
Cách
dùng,
Liều
dùng
&
Các
thông
tinkhác:
|
Xem
tờhướng
dẫn
sửdụng
trong
hộp
Bảo
quản:
|
Nhiệt
độdưới
30’C,
tránh
ánh
sáng.
ĐỂxatầm
taycủa
trẻem
|
Đọc
kỹhướng
đẫnsử
dụng
trước
khi
dùng
SBK/Reg.No:
Sảnmất tại
Ve
CÔNGTYCỔPHẨNDƯỢCPHẨNBIDIPHAR
1
499Hguyle
TháiHạt,TP
DuyNhénBinhĐịnhViệtNam.

Bidivit AD

innang mam

Chỉ định: $ÐK/Rog.No:
Phòng vàđiểu trịcác trường hợp thiếu Vitamin A,D:

BidivitjAD SốlôSX/Lot. No:

Bệnh còixương chậm lớn, quáng gà, khô mắt, loãng xưởng ởngười cótuổi. Chéng chỉđịnh, bách dùng, Liểu dùng &Các thông tÌnkhác: Xem tờhướng dẫnsửdụng trong hộp Bảo quân: Nhiệt độ không quá30°C, tránh ánh sáng.
Ngay SX/Mfg. Date:
HD/Exp. Date:
Sânxuấttại: CÔNG TYCỔPHIN DƯỢC PHẨM BDIPHAP 1 408Nguyễn Thái Học,TP.Ony Nhơn Binh Bik, VIGNam } = ——— —

Bidivit AD

Tá dược vừa đủ………… 1viên nang mềm
Ghỉ định:
Phòng vàđiểu trịcác trường hợp thiếu Vitamin
A,D:Bệnh còi xương chậm lớn, quáng gà, khô
mắt, loãng xương ở người cótuổi.
Chống chỉ định, Cách dùng, Liều dùng &Các
thông tin khác:
Xem tờhướng dẫn sửdụng trong hộp

SBK/Reg.No:

BidivitvAD

SốlôSX/Lot. No:
Ngày SX/MIg. Date:

HD/Exp. Date:

Thuốc dùng cho bệnh viện. CÔNG TYCỔPHẨN DƯỢC PHẨM BIDIPHAR 1 | 498Nguyễn Thái Học,TP.Quy Nhơn, Bình Định, Việt Nam
J
“ye
1——
CONG TY CPDP BIDIPHAR
KT.GIAM DOC
PHO GIAM DOC

TO HUONG DAN SU DUNG THUOC
BIDIVIT AD :ˆ À Viên nang mềm
Thành phần: Mỗi viên nang mềm chứa
Vitamin A(Retinyl palmitat)…………………………. 5000 IU
Vitamin D¿; (Cholecalciferol}…………………………… 400 TU
Tádược vừa đủ……………………–.—c-cccccce 1viên nang mêm
(Ta dugc: BHT, Dau dau nanh, Gelatin, Glycerin, Polysorb,
Nipagil, Nipazol,VaniHin, Nước cất)
Dạng bào chế: Viên nang mềm
Qui cách đóng gói: Hộp 10vỉx10viên. Lọ 100 viên. Lọ 200 viên.
Chỉ định:
Phòng vàđiêu trịcác trường hợp thiếu vitamin A, D: bệnh còi xương
chậm lớn, quáng gà, khô mắt, loãng xương ởngười cótuổi.
Cách dùng -liều dùng:
-Người lớn: Uống ngày lviên.
-Trẻ em: Theo chỉ dẫn của thầy thuốc
Chống chỉ định:
-Quá mẫn với bắt kỳthành phần nào của thuốc.
-Người bịthừa vitamin A,tăng calci máu hoặc nhiễm độc vitamin D.
Thận trọng: -Cần thận trọng khi dùng củng các thuốc khác cũng chứa vitamin A,
vitamin D.
-Sarcoidosis hoặc thiểu năng cận giáp (có thể gây tăng nhạy cảm với
vitamin D), suy chức năng thận, bệnh tim, sỏi thận, xơ vữa động
mạch.
-Không dùng quá liêu trừ khí cóchỉ định của Bác sĩ.
-Trong các trường hợp chỉ định liều cao kéo dài phải thường xuyên
theo dõi lượng calci trong máu, nước tiểu để tránh trường hợp dùng
quá liều.
Sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú -Không nên sử dụng vitamin Dvới liêu lớn hơn liêu bd sung hang
ngày đã được khuyến cáo (400 IU) cho người mang thai. Vitamin D
tiết vào sữa, đo đó phụ nữ cho con bú cũng không nên sử dụng
vitamin Dquá liều khuyến cáo. -Phụ nữ mang thai: nếu dủng vitamin Aliều hơn 10.0001U/ ngày có
thé gây quái thai. Vitamin Acótrong sữa mẹ.
-Khi cho con bú, các bả mẹ cần dùng hàng ngày 4000 -4330 IU
vitamin A
Anh hưởng đến khả năng lái xevà vận hành máy:
Thuốc không ảnh hưởng gìkhi láixe và vận hành máy
Tương tác thuốc: -Neomycin, cholestyramin, parafin lỏng làm giảm hấp thu vitamin A.
-Các thuốc tránh thai cóthể làm tăng nồng độ vitamin Atrong huyết
tương vàcótác dụng không thuận lợicho sựthụ thai.

PHÓ CỤC TRƯỞNG
-Vitamin Ava isotretinoin dùng đồng thời cóthể dẫn đến tình trạng
như dùng quá liều vitamin A.
-Cholestiramin, colestipol hydroclorid có thể làm giảm hấp thu
vitamin Dởmột.
-Dùng đông thời vitamin Dvới các thuốc lợi niệu thiazid cho những
người thiểu năng cận giáp cóthể dẫn đến tăng calci huyết.
-Dùng đồng thời vitamin Dvới phenytoin hoặc phenobarbital lam mat
hoạt tính của vitamin D.
-Corticosteroid lam can tré tác dụng của vitamin D.
-Vitamin Dlàm tăng độc tính của các glycosid trợ tim dẫn đến loan
nhịp.
Tác dụng không mong muốn:
Sử dụng với liều thông thường hầu như không có tác dụng phụ. Tuy
nhiên nêu dùng liều cao kéo dài (thường gặp ởngười lớn) hoặc khi
tăng đáp ứng với liều bình thường vitamin D(thường gặp ởtrẻ em) có
thể dẫn đến các biểu hiện lâm sang rỗi loan chuyển hoa calci.
Thông báo cho Bác sỹnhững tác dụng không mong muốn gặp phải
khi sử dụng thuốc
Quá liều và cách xử trí
Quá liều:
-Quá liều Vitamin Ddẫn đến cường vitamin Dvà mhiểm độc calci huyết thanh đo vitamin D.
-Dùng vitamin Aliều cao dẫn đến ngộ độc cấp: buồn ngủ, chóng mặt
hoa mắt, buồn nôn, nôn,đễ bịkích thích, nhức đâu, tiêu chảy… Nếu
dùng liều cao kéo dài cóthể ngộ độc mạn tinh vitamin Avới các triệu
chứng: mệt mỏi, chán ăn, rồi loạn tiêu hoá … lv
Xử trí: -Điều trị nhiễm độc vitamin D: Ngừng thuốc, ngừng bổ sung calci,
duy trìkhẩu phân ăn ítcalci, uống nhiều nước hoặc truyền dịch. Nếu
cần, cóthể dùng corticosteroid hoặc các thuốc lợi tiểu tăng thải calci
Có thể sửdụng lọc máu thận nhân tạo hoặc thâm tách màng bụng để
thải calci rakhỏi cơthể.
-Điều trịnhiễm độc vitamin A: Phải ngừng dùng thuốc, điều trịtriệu
chứng vàđiều trịhỗtrợ.

Hạn dùng: 36tháng kểtừngày sản xuất
Bảo quản: Nhiệt độkhông quá 30C, tránh ánh sáng ”
Dé xa tam tay của trẻ em h
Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khi dùng.
Nếu cân thêm thông tin, xin hỏi ÿkiến Bác sĩ.
Sản xuất tại:
CÔNG TY CỎ PHÀN DƯỢC PHẢM BIDIPHAR 1 E 498 Nguyễn Thái Học -Quy Nhơn -Bình Định -Việt Nam -”, Tel: 056.846040 -056.3646398 *Fax: 056.846846
Ngay 16 thang 08 năm 201317
Ss
SÀPHÓ GIÁM ĐỐC
/

Ẩn