Thuốc Bidisamin 250: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Bidisamin 250 |
Số Đăng Ký | VD-18703-13 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Glucosamin sulfat (dưới dạng D-Glucosamin sulfat.2KCl) – 250 mg |
Dạng Bào Chế | Viên nang |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
22/04/2013 | Cty CP Dược phẩm Bidiphar 1 | Hộp 10 vỉ x 10 viên | 693 | viên |
22/04/2013 | Cty CP Dược phẩm Bidiphar 1 | Hộp 10 vỉ x 10 viên | 693 | viên |
UjuieeoonJÐ
osz
0Iuue®](
|
GMP
WHO
Hidisamin
250
Glucosamin
250
mg
Hộp
10vĩx10viên
nang
MẪU
NHAN
Thành
phần:
D-Glucosamin
sullat.
2KGi
tương
ứng
250
mgGkicosamin
sulfat.
Tảdược
vừa
đủ…………
Chỉ
định:
-Giảm
triệu
chứng
của
viềm
khớp
gốinhẹ
vàtrung
bình.
Liểu
lượng
vàcách
đùng:
Dũng
cho
người
trên
18tuổi:
Uống
từ1250
mạđến
1500
mgglucosamin/
ngày
chia
làm
3lần.
Thời
gian
dùng
thuốc
tùytheo
cáthể,
ít
nhất
dùng
liên
tụctrong
2—3
tháng
đểdam
bảohiệu
quảđiều
trị.
Bảo
quản:
Kin,
noi
khô
mát,
không
quá
30°C,
tránh
ánh
sáng.
Đểxa
tầm
taytrẻem
Đọc
kỹhướng
dẫn
sửđụng
trước
khidùng
GMP
WHO
..†viên
nang
B
disamin
250
Glucosamin
250
mg
SốlSXAOLNo
Ngày
SXAMIg
Date
HD/Exp
Date
CÔNG
TYCPDƯỢC
PHẨM.
BIDIPHAR
1
Nguyde
Tha:HocGuyNihon,
BinhOmh,VidiNam
Box
of10blisters
x10capsules
CUCQ
BO Y TE
+
UẢNL
DA PHI
^
ˆ
“
Ý DƯỢC
E DUYE T
Composition: D-Glucosamine
sulfate.2KCI
equivalent
to250
mg
Glucosamine
sulfate.Exciplents
q.s.
to……………..a
capsule
Indications:Reduce
the
symptoms
ofmild
tomoderate
knee
arthritis.
Dosage-
Administrations:
This
drug
isused
foradults
more
than
18
yeare
ofage.
The
dosage
is1250
mgto1500
mg
Glucosamine
daily
divided
in3times,
taken
orally.
The
treatment
duration
depend
oneach
patients,
the
drug
should
beused
continuously
foratleast
2to3months
to
ensure
thetreatment
effect.
Storage:
Closed,
dry
cool
place,
below
30°C,
protected
from
light.
Keep
out
ofreach
ofchildren
Read
carefully
the
leaflet
before
use
SĐK/fieg
No:
|CHAM
DOC
S
MẪU
NHÃN
Glueossmin 280mg Glucceamin 280mg Gluccsamin 200mg Glusceamin 280mg
|
Bidisamin.. Bidisamin.. Bidisamin.. PBidisamin 2.0 xe
A
at s a:
3 Bidisamin.. Bidisamin.. Bidisamin.» Bidisamin.? `“ 2 Glucosamin 280mg Qlucosemin 20mg Glucosamin 280mg Glucosamin 250mg ”
3. . ©
> 2, & 3 xé or
Bidisamin.. Bidisamin.. Bidisamin.. Bidisamin.. :
`—=>
=t<== ©ưN 1 Pr § s =|: M⁄ = = i OBazBsxro = ome ' 1 ynh nh Thi Ngoc Qu a 3§ MAU TO HUONG DAN SU DUNG THUOC BIDISAMIN 250 Vién nang Thành phần: Mỗi viên nang chứa: D-Glucosamin sulfat. 2KCI tương đương Glucosamin sulfat ... se Tá dược vừa đủ.......................-- ác nhe cư (Tả dugc: Era-tab, Talc, Natri metabisulfit, EDTA, Avicel, Aerosil, Acid stearic). Dang bao chế của thuốc: Viên nang Quy cách đóng gói: Hộp 10vix10viên. Tính chất: Giucosamin là một chất tự nhiên có trong chitin, mucoproteins, mucopolysaccharid. Glueosamin tham gia vào việc sản xuất các glycosaminoglycan, một hình thức mô sụn trong cơ thể. Glucosamin còn có mặt ởgân và dây chẳng. Glucosamin được cơ thê tổng hợp nhưng khả năng này giảm dẫn theo tuổi tác. Glucosamin sulfat được sửdụng trong điều trịrồi loạn thấp khớp như viêm xưng khớp. Chỉ định: -Giảm triệu chứng của viêm khớp gồi nhẹ vàtrung bình. Liều lượng và cách dùng: Dùng cho người trên 18 tuổi: Uống từ 1250 mg đến 1500 mg glucosamin/ ngày chia làm 3lần. Thời gian dùng thuốc tùy theo cá thể, ítnhất dùng liên tục trong 2—3tháng để dam bảo hiệu quả điều trị. Chống chỉ định: ~Dịứng với một trong các thành phân của thuốc. -Phụ nữ cóthai, phụ nữ cho con bú, trẻ em, trẻ vịthành niên dưới 18 tuổi dochưa cósốliệu antoàn vẻhiệu quả điều trị. Thận trọng: -Glucosamin thuộc nhóm carbohydrat, dù không trực tiếp gây tăng đường huyết nhưng có thể ảnh hưởng lên sự bài tiết insulin. Vì thế cần theo dõi đường huyết thường xuyên trên những bệnh nhân tiểu đường. Tương tác thuốc: -Glucosamin có thé gay tăng đề kháng Insulin và do đó ảnh hưởng dén sydung nap glucose. Tác dụng không mong muốn: -Hiểm thấy, nếu gặp thì thấy cảm giác nôn, buồn nôn, tiêu chảy, ngứa, nỗi mê đay. Thông báo cho Bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc Sử dụng cho phụ nữ cóthai và cho con bú: -Chéng chỉ định cho phụ nữ cóthai vàcho con bú YY Tác động cũa thuốc khi lái xe và vận hành máy: -Thuốc không ảnh hưởng gìkhi láixevàvận hành máy. Quá liều và cách xử trí: -Chưa tìm thấy trong các tài liệu Bảo quản: Kín, nơi khô mát, không quá 30°C, tranh ánh sáng. Hạn dùng: 36 tháng kểtừngày sản xuất. Dé xa tâm tay của trẻ em Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khi dùng. Nếu cân thêm thông tin, xin hỏi ýkiến Bác sĩ Sản xuất tại: CÔNG TY CÓ PHẢN DƯỢC PHẢM BIDIPHAR 1 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Quy Nhơn, Bình Định, Việt Nam Tel: 056.3846040 *Fax: 056.3846846