Thuốc Bidiplex: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBidiplex
Số Đăng KýVD-17891-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngVitamin C; Vitamin D2; Vitamin B2; Vitamin B1; Vitamin PP; Vitamin A- 75 mg; 400 IU; 3 mg; 2 mg; 20 mg; 500 IU
Dạng Bào ChếViên nang mềm
Quy cách đóng góiHộp 6 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
01/11/2013Cty CP Dược phẩm Bidiphar 1viên1050viên
01/11/2013Cty CP Dược phẩm Bidiphar 1viên1050viên
01/11/2013Cty CP Dược phẩm Bidiphar 1viên1050viên
a 2 MAU NHAN
1y
THÀNH PHAN: ĐỂXATẦM TAY TRE EM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG

Acid ascorbic …… Ergocalciferol .
Nicotinamid $61 SX/Lot.No :
Riboflavin ……. Thiamin Hydroclorid . 2mg
Retinyl palmitat…….. ….00 UÌ Ngày SX/Mfg. Date:
CHI DINH -CHONG CHIDINH -CACH DUNG –
LIỂU DÙNG &CAC THONG TIN KHÁC:
Xem toahướng dẫn sửdụng bên trong hộp. HOME: Oa
BAO QUAN: Nhiệt độdưới 25’0, tránh ánh sáng. Sia §pala doc val Oe |
` 498Nguyễn TháiHọc,TP.uy Nhơn,Bình Định,Việt Nam

GMP WH0 Hộp 6vỉx10viên nang mềm
Bidiplex
Hộp 60viên nang mềm
Bidiplex

(IEN|9IAˆˆA014 (0104046“hug0NÁRD”1IS20H941L06ÁNBN 86 ANVdW02 201 -1NI0V1V211032VNHVHd Í-WVHdI0182fapasnoesnuey “MiI| U01) 31981010 “2,92 #0128:39VH01S “x0q uỊ19|j#9| p9S0|9U9 ayy28S
:N0IIVNHOANL M3H10 ® NOILVHLSINIWGYNOD “N011V31I0NI =>aIBIIUU[Ed JẤU9t
bw j- 90H0|901ÐÁH UỊUIEIIL
Oe 2ý 2 71 uJAEJ0IM
Bw 0ø “= 8pIUUEUIIO9IN
24GS/0N ‘Gey IA 00 *” +youay1oye00613
ASN 3H0438 1314V31 3H1 AT1f43MV3 0V3M 6M 9/ ”” pỊ9E 2J0100SV
N3HŒ01IH2 40H2V3M 4010 d33X :N0I1IS0dW09

xoidIp!g
Si@ÔJ0S 01XS1215II4 9$0X08
0HM dN9
xoidIptg
SJB1J0S 0910X08

BỘ Y TẾ
– CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
– ðà PHÊ DUYỆT
Lân dâu: 2E AI 42s.
ý

MAU TO HUONG DAN SỬ DỤNG THUOC
BIDIPLEX
Viên nang mềm

Công thức: Mỗi viên nang mềm chứa:
Vitamin C…… 75 mg
Vitamin Da ….
Vitamin PP ……………….—–
Vitamin Bạ…………..———-++
Vitamin B; …. Vitamin A………… Đo
Tá dược vừa đủ…………—- –1viên
(Tá dược: Cremophor, Dầu đậu nành, Aerosil, Sáp ong, Glycerin,
Gelatin, Polysorb, Propylen glycol, Titan oxyd, Mau nau oxyd sat,
Màu đen oxyd sắt, Kali sorbat, Vanilin, Nước cất.
Dạng bào chế: Viên nang mềm.
Qui cách đóng gói: Hộp 6 vỉx10 viên.
Chỉ định:
Bidiplex đượcsử dụng
để bổ sung vitamin chocác trường hợp có
nhucầucao như: phụ nữ có thai, cho con bú, trẻ em giai đoạn tăng
trưởng, người cao tuổi, thể trạng kém, mệt mỏi, làm việc quá sức,
suy nhược. Liều lượng và cách dùng:
Uống ngày 1-2 viên, hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
Chống chỉ định:
-Dịứng với các thành phần của thuốc.
-Thừa vitamin A,tăng calci máu hoặc nhiễm độc vitamin D.
Thận trọng:
Người lớn muốn dùng liều cao hoặc sử dụng cho trẻ em cần hỏi ý
kiến Bác sĩ trước khi sử dụng.
Liều cao vitamin A(>10 000 IU/ ngày) cho phụ nữ mang thai có
thể gây quái thai.
Tương tác thuốc:
-Neomycin, cholestyramin, parafin lỏng làm giảm hấp thu vitamin A.
-Các thuốc tránh thai có thể làm tăng nồng độ vitamin Atrong
huyết
tương vàcó tác dụng không thuận lợi cho sự thụ thai. Điều
này giải thích vìsao đôi khi khả năng thụ thai bịgiảm trong thời gian
ngay sau khi ngừng dùng thuốc tránh thai steroid.
-Vitamin Avà isotretinoin dùng đồng thời có thể dẫn đến tình trạng
như dùng quá liều vitamin A.
-Cholestyramin, colestipol hydroclorid có thể làm giảm hấp thu
vitamin Dởruột.
-Dùng đồng thời vitamin Dvới các thuốc lợi niệu thiazid cho những
người thiểu năng cận giáp có thể dẫn
đến tăng calci huyết.

-Dùng đồng thời vitamin Dvới phenytoin hoặc phenobarbital làm
mất hoạt tính của vitamin D.
-Corticosteroid làm cần trở tác dụng của vitamin D.
-Vitamin Dlàm tăng độc tính của các glycosid trợ tim dẫn đến
loạn nhịp.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và chocon bú:
Dùng liều theo nhu cầu không gây các phản ứng có hại.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy:
Thuốc không ảnh hưởng gìkhi lái xe
và vận hành máy.
Tác dụng không mong muốn:
Sử dụng với liều thông thường hầu như không có tác dụng phụ.
Tuy nhiên dùng liều cao kéo dài có thể gây các phản ứng phu
do các vitamin có hàm lượng cao gây r4;
-Vitamin C: làm tăng oxalat —niệu, buồn nôn, nôn, ợnóng ..
-Vitamin D: có thể dẫn đến các biểu hiện lâm sàng rối loạn
chuyển
hoá calci.
-Vitamin A: có thể dẫn đến các triệu chứng như ngộ độc
vitamin A(xem ởphần quá liều và cách xử trí) :vã
Thông báo cho Bác sĩnhững tác dụng không mong muốn
gặp phải khi sử dụng thuốc
Quá liều và cách xử trí: *
Quá liều vitamin Ddẫn đến cường vitamin Dvà nhiễm độc calci »
*e ý

huyếtthanh do vitamin D. Nếu xảy ranhiễm độc vitamin Dcần
phải ngừng thuốc, ngừng bổ sung calci, uống nhiều nước. Để
giảm nồng độ calci trong huyết thanh, có thể sử dụng lọc máu i
thận nhân tạo hoặc thẩm tách màng bụng để thải calci tựdo ra
khôi cơ thể. %
Dùng vitamin Aliều cao kéo dài có thể dẫn đến ngộ
độc vitami
A,có triệu chứng: mệt mỏi, dễ bịkích thích, chán ăn, sút cân,
nôn, rối loạn tiêu hóa, sốt, lách to, da bịbiến đổi, rụng tóc, môi
nút nẻ…. Khi có dấu hiệu ngộ độc vitamin Acần phải ngưng
dùng thuốc, điều trịtriệu chứng và điều trịhỗ trợ.
Hạn dùng: 36 tháng kể từngày sản xuất
Bảo quân: Nhiệt độ không quá 25°C, tránh ánh sáng.
Để xa tầm tay của trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến Bác sĩ.
Sản xuất tai:
CÔNG TY CPDP BIDIPHAR 1
498 Nguyễn Thai Hoc -Tp. Quy Nhơn —Binh Dinh -Viét Nam
Tel: 056.3846040 *Fax: 056.3846846
`bư— Ngày 02 tháng 07 năm 2012

Ẩn