Thuốc Bidinam: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBidinam
Số Đăng KýVD-20668-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngImipenem (dưới dạng imipenem monohydrat); Cilastatin (dưới dạng cilastatin natri)- 500 mg; 500 mg
Dạng Bào ChếBột đông khô pha tiêm
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
27/06/2014Công ty CP Dược phẩm Bidiphar1168000Lọ
19/09/2017Công ty CP Dược – Trang TBYT Bình ĐịnhHộp 1 lọ94000Lọ
BỘ Y TẾ b/
“UC QUAN LY DUOC 4€
DA PHÊ DUYỆT
Lần dàu.Á4..6..Ấ0..

`
inam
weuipig Bi Imipenem
500
mg
-Cilastatin
500
mg
Hộp
01lọbột
pha
tiêm
TB
/TIÊM
TRUYỀN
TĨNH
MẠCH
Bui
006
uNeISeIID
-BW
009
uuoued|ui|
Thuốc
bán
theo
đơn

“tổ|| U02) p2129101d ’12UIE)U02 1ÔI) |:8BE101S
NA A014(JUIQ(0/8’ẤJ9U0(NẤn”11920HIELUaÁnÖN 86p ANVdI03 X2013-1NIOF TW3L1032VWMVHd LMVH4I018‘apasnsasruy X0qUỊ]8|jẽ9| P@S|9U9 8]8S :0|]EU1104u| 18410 ÿðeS0Q “U0|†E1]S|U|UIDV ‘Su0|]E9|pu|-E4u02 ‘su0|je9|pu|
= Bw006’ UIEISE|12 0)1u2|eAIba uunIpos uJJe]sE|l) —. | 6wggg waved) io? 0}Juajeainba ayespAyouow weuadiwu asnalojaq jaljee| ay)Ajjnjeses peay :SUIE}U09 U0I}2ÍU J018pAAOđ JO |EIA 283 10I]Isoduio2 (I8Ip||U9 J0yoked joynodaay OH
..
=
= XS9l9S
< = E | 2 s ° 2 số * ễ < as 2 = 3 S se 7 a 0 5 3 3 = E 2s = 6 = £ 6 Es © ; 5G | = Š 5 | 3 = hư | =ỗ es 32 | : z= §=e 3 2 2 a5 3 ° øo~ ime § 3 Ss 7 5a E I o = xx 8g 5 2 € S a lễ s 3 = x 53a - 2 o ® 2 8 2= é = z= 2 a ă £ “9,08 pnbGugyy ‘Guys yuryuR ‘Uy WEN1A‘YuiGYutg“YOUN And'd1 “90H IPUL UBANEN 86p cuenb ogg ' .. LMHdI0I8 WVHd 3Ô/ NÿHd 03A19N021É)JpnXUPS dộu Ôuo/) uạqugpBuợn eo)Wax i. soBuy Ul}Bugyy oeeA Gunp nr ‘Gunp yoed ‘yulp jysBugya ‘yulp Ju2 Bwogg" uNeIseI BunBuoNy WJeU UNTeISEII N 8uïBuom 11pÁu0uou! u4uad|Ui| = 6unp ItJ90u) ñuñp suạpGupny Ay9ö “#2 ðJIÐIN „ wegujenoAvywig)ex9G cupyd yueyy BIDINAMThuốc bộtpha tiềm Thành phần: A⁄Öi 0o(huốc tiêm bột chứa: Imipenem monohydrat tương ứng Cilastatin natri tương ứng Dạng bào chế: Thuốc bột pha tiêm Quy cách đóng gói: Hộp |lo Được lực học: -Imipenem làmột kháng sinh cóphô rất rộng thuộc nhóm beta -lactam. Thuốc cótác dụng điệt khuẩn nhanh dotương tác với một sốprotein gắn kết với penicilin (PBP) trên màng ngoài của vikhuân. Qua đó, ứcchế sựtông hợp thành tếbào vikhuẩn theo cơchế giống như các kháng sinh beta -lactam khác. Vềlâmsang, imipenem được chứng minh có tác dụng chồng những vikhuân quan trọng nhất bao gồm phần lớn các vikhuẩn Gram dương, Gram âm, ưakhívàkykhí. Imipenem cũng bên vững với cácbeta -lactamase của vi khuẩn. Imipenem được sửdụng phối hợp với cilastatin làmột chất ứcchế sựphân hủy của imipenem bởienzym dehydropeptidase cótrong ống thận vàtăng cường sựthuhồicủa thuốc này. Cilastatin không cótácdụng kháng khuẩn đối với beta -lactamase. ~Imipenem cótácdụng rấttốtinvitro chống vikhuẩn Gram dương ưakhíbao gồm đasốcác ching Staphylococcus, Streptococcus vamot séEnterococcus. Ngoai lélaEnterococcus faecium thudng kháng thuốc vàmột sốlượng ngày càng tăng chủng Staphylococcus aureus kháng methicilin vàStaphylococcus coagulase amtinh. -Imipenem cũng cótác dụng rất tốt invitro chéng Escherichia coli, Klebsiella spp., Citrobacter spp., Morganella morganii vaEnterobacter spp. Thuộc cóphần kém mạnh hơn đối vớiSerratia marcescens, Proteus mirabilis, Proteus dương tính với indol vaProvidencia stuartii. Đasốcácching Pseudomonas aeruginosa déu nhay cam. -Đa sốcác vikhuẩn ky khí đều bịứcchế bởi imipenem, bao g6m Bacteroides spp., Fusobacterium spp., Clotridium spp. Tuy nhién, C.difficile chi nhay cam vừa phải. Cac vi khuan nhay cam invitro khac bao gém Campylobacter spp., Haemophilus influenzae, Neisseria gonorrhoeae, kécacac ching tiét penicilinase, Yersinia enterocolitica, Nocardia asteroides vaLegionella spp. Chlamydia trachomaii kháng vớiimipenem. -Đặc tính tốtcủa imipenem khiến cho thuốc này cóthể sửdụng đối với những nhiễm khuẩn rấtnặng, đặc biệt khi không biết rõloại vikhuẩn nào, hoặc trong những trường hợp nghỉ nhiễm cảvikhuẩn kykhí lẫn ưakhí. Đó thường lànhững nhiễm khuẩn sau mỏ, có nguồn gốc từđường dạdày -ruột, hoặc từđường sinh dục nữ. Một ứng dụng khác của imipenem lànhững nhiễm khuẩn nặng mắc phải ởbệnh viện ởnhững người bệnh suy yếu. Chấn thương nang với nhiều tôn thương kèm theo nhiễm khuẩn cũng làtrường hợp cóthể sudung imipenem. Nhiễm khuẩn ởchân của người bệnh đái tháo đường donhiều loại vi khuẩn hỗn hợp cũng thường được điều trịtốt. Cũng cóthẻdùng đẻđiều trịnhiễm khuân ở trẻsơsinh. Không khuyến khích dùng phối hợp imipenen/ cilastatin với những kháng sinh khác-Imipenem/ cilastatin cóhiệu lực tốtđến mức cónguy cơcao bịlạm dụng vàdùng quá mức. Dođóchỉ nên dùng thuốc nàytrong, những trường hợp rấtnặng. Đây làmột kháng sinh hàng thứ bacho những trường hợp cấp cứu nặng, khi các thuốc khác không cóhiệu quảDược động học: -Imipenem/ cilastatin không hấp thụ sau khi uống, mà cần phải tiêm tĩnh mạch. Khi tiêm truyền tĩnh mach 500 mgimipenem trong 30phút cho người trẻvàngười trung niên, đạtđỉnh nông độhuyết thanh 30-40mg/lít. Nong độnày đủđẻđiều trịphần lớnnhững nhiễm khuẩn. Imipenem vàcilastatin thải trừqua lọc ởcầu thận vàbài tiết ởông thận. Nửa đời thải trừ khoảng lgiờ, nhưng kéo dài trong trường hợp suy giảm chức năng thận: 3giờ đối với imipenem, và12giờ đối vớicilastatin ởngười bệnh vôniệu. Dođócần phải điều chỉnh liều lượng tùytheo chức năng thận. Những người cao tuôi thường bịgiảm chức năng thận, do đó nên dùng liều bằng 50% liều bình thường (trên 70tuổi). -Imipenem/ cilastatin khuếch tán tốtvào trong nhiều mô của cơthể, vào trong nước bọt, đờm, mô màng phôi, dịch khớp, dich não tủy và mô xương. Vì đạtnồng độ tốttrong dich não tủy vàvìcotac dung totchong calién cau khuan beta nhom BvaListeria nén imipenem cũng cótácdụng tốtđối với viêm màng não vànhiễm khuẩn ởtrẻsơsinh. Chỉ định: -Bidinam được dùng điều trịcác trường hợp nhiễm khuẩn docác vikhuẩn nhạy cảm. -Imipenem không phải làmột thuốc lựachọn đầu tiên màchỉdành cho những nhiễm khuân nặng.-Imipenem -cilastatin cóhiệu quả trên nhiều loại nhiễm khuẩn, bao gồm nhiễm khuân đường tiết niệu và đường hôhấp dưới; nhiễm khuẩn trong ôbụng vàphụ khoa; nhiễm khuẩn da,mômẻm, xương vàkhớp. -Thuốc đặc biệt cóíchtrong điều trịnhững nhiễm khuẩn hỗn hợp mắc trong bệnh viện. -Điều trịnhiễm khuân donhiều loại vikhuẩn hỗn hợp mà những thuốc khác cópho hep hơn hoặc bịchống chỉđịnh docó tiềm năng độc. Liều lượng vàcách dùng: >Liều dùng: Liều dùng được tính theo hàm lượng Imipenem trong hoạt chất. *Người lớn -Tiêm truyền tĩnh mạch: Tiêm truyền liều 250 -500 mg trong 20-30phút; tiêm truyền liều |gtrong 40-60phút +Nhiễm khuan tirnhe dén vira: 250 -500 mg, cứ6-8giờ một lần(1-4 gmỗi ngày). +Nhiễm khuẩn nặng vớinhững vikhuân chỉnhạy cảm mức độvừa: 1gcứ6-8giờ một lần. Liều tốiđahàng ngày 4 g hoặc 50mg/kg thểtrọng. -Tiêm bắp: Dùng dịch treo imipenen/ cilastatin trong lidocain HCI đểtiêm bắp trong vòng một gidsaukhipha
Chiapdung voi nhiễm khuân từnhẹ đến vừa: 500 -750 mg, cứ12giờ một lần(liều 750 mg được dùng cho những nhiễm khuân trong ôbụng vànhững nhiễm khuẩn nặng hơn ởđường hôhấp, davàphụ khoa) Không dùng tổng liều tiêm bắp lớn hơn 1.500 mg một ngày; cần tiêm sâu trong khối cơlớn. *1rẻ em (dưới 12tuôi): Độantoàn vàhiệu lực của imipenem không được xác định đối với trẻem, nhưng imipenem tiêm tĩnh mạch đãđược sửdụng cóhiệu quả, với liều: 12-25 mg/kg (imipenem), 6giờmột lần. ~Cách dùng: *Tiêm truyền: -Pha làthêm khoảng 10mlloại dịch truyền phù hợp vào lọ.Lắc kyvàchuyên hỗn dịch này vào lọchứa dịch truyền. Tiếp tụcthêm 10mlloai dich truyền phù hợp trên dédam bao tấtcảbột chứa trong lọđược hòa tan. Hồn dịch thu được cần phải được lắcmạnh cho tới lúctạothành một dung dịch trong suốt.
ipenem

G DAN SU DUNG THUOC Chú ý:Không được dùng hỗn dịch này truyền trực tiếp tĩnh mạch. ~Phải pha lượng thuốc chứa trong lọvoi 100 mldung dich tiêm truyền; nòng độcuối cùng không được quá 5mg/ml; tiêm truyền trong 30 – 60phút; cần theo đõi xem cóbịcogiật không.-Nếu cóbuồn nôn và/hoặc nôn trong khi dùng thuốc, giảm tốcđộtruyền. ~Trong trường hợp suy thận, giảm liều như sau:

Độthanh thải Creatinin (ml Liêu dùng phút)30-70 75% liêu thường dùng 20-30 50% liêu thường dùng <20 25% liêu thường dùng ~-Cho một liều bổsung sau khi thâm tách máu. >Độổnđịnh của Imipenem/ Cilastatin: -Thời gian ônđịnh của Imipenem/ Cilastatin khi pha với các loại dịch truyền được chọn lựa, vàdựtrữởnhiệt độphòng hoặc trong tủlạnh.

Dịch pha Thời gian ônđịnh : Nhiệt độphòng (25°C) Tủlạnh (4°C) Dung dịch NaCl đăng trương 4giờ 24giờ Dung dịch Dextrose 5% 4giờ 24giờ Dung dich Dextrose 10% 4giờ 24giờ Dextrose 5% &NaCl 0,9% 4gid 24gid Dextrose 5% &NaCl 0,45% 4gid 24gid Dextrose 5% &NaCl 0,225% 4giờ 24giờ Dextrose 5% &KCI 0,15% 4giờ 24giờ Mannitol 5% &10% 4gid 24giờ Chú ý: -Imipenem/ Cilastatin tương kyhoá học với lactat vàkhông nên dùng các dịch truyền có chứa lactat đểpha thuốc. Tuy nhiên, cóthểtruyền Imipenem/ Cilastatin vào một hệthống truyền tĩnh mạch đang truyền lactat. -Imipenem mat hoạt tính ởpH acid hoặc kiềm. Không trộn lẫnimipenem -cilastatin vào những kháng sinh khác. Tuy nhiên, thuốc cóthểdùng đồng thời, nhưng tạicácvịtrítiêm khác nhau, như cácaminoglycosid. Chống chỉ định: -Qua man đối với imipenem/ cilastatin hoặc các thành phân khác. -Dodùng dung địch pha loãng cólidocain hydroclorid, nên imipenem/ cilastatin tiêm bắp bịchống chỉđịnh đốivớinhững người bệnh cótiền sửnhạy cảm đối với các thuốc gây têthuộc loại amid, vànhững người bệnh bịsóc nặng hoặc bịbléc tim. Thận trọng: -Những tácdụng không mong muốn vẻthân kinh trung ương như giật rung cơ,trạng thái lúlầnhoặc cơn cogiật đãxảy rasau khi tiêm tĩnh mạch imipenem/ cilastatin. Những tác dụng phụ này thường gặp hơn ởnhững người bệnh córốiloạn than kinh trung ương đồng thời với suy giảm chức năng thận. -Cũng như đối với các kháng sinh khác, việc sửdụng kéo dàiimipenem – tatin cothe dân tớisựphát triển quá mức các visinh vậtkhông nhạy cảm. ~Những người cao tuỏi thường cần liều thấp hơn, vìchức năng thậnbịggiảm. dotu Sửdụng cho phụ nữcóthai vàcho con bú:

-Thoi kỳmang thai: Imipenem qua nhau thai. Không cónhững công trình ‘í đầy đủvềimipenem -cilastatin ởphụ nữmang thai. Chỉ dùng thuốc này cho phi thai khilợiíchthu được hơn han sovới nguy cơxảy rađối vớingười mẹvà thai -Thời kỳ cho con ba: Vi imipenem bai tiết trong sữa mẹ, cần dùng trọng imipenem/cilastatin đốivớiphụ nữcho con bú. 9 Tác dụng không mong muốn: -ADR thường gặp nhất làbuồn nôn vànôn. Cogiật cóthể xảy ra,đặcsfẾẾt khi dùng liều cao cho người bệnh cóthương tôn ởhệthần kinh trung ương vàngười suy thận. Người bệnh dịứng với những kháng sinh beta -lactam khác có thể cóphản ứng mẫn cảm khi ding imipenem. -Thường &gặp: Buồn nôn, nôn, iachảy. Viêm tĩnh mach. -ltgap: Hahuyết ááp,đánh trồng ngực. Cơnđộng kinh. Ban đỏ. Viêm đại tràng màng giả. Giảm bạch cầu trung tính (gồm cảmắt bạch câu hạt), tăng bạch cầu áitoan, thiếu máu, thử nghiệm Coombs (+), giảm tiểu cầu, tăng thời gian prothrombin. Tăng AST, ALT, phosphatase kiềm, vàbilirubin. Đau ởchỗ tiêm. Tăng urê vàcreatinin huyết, xét nghiệm nước tiêu không bình thường. -Hướng dân cách xửtríADI +Cần giảm liều đối với người bệnh suy thận vàngười cao tuôi. +Dùng thận trọng đối với người bệnh cótiền sửcogiật hoặc mẫn cảm với các thuốc beta -lactam. +Khi xảy raADR vềthần kinh trung ương trong khi điều trị,cần phải ngừng dùng imipenem/ cilastatin. Cần tiếp tụcliệu pháp chong cogiật cho người bệnh bịcogiật. Thông báo cho Bác sĩnhững tácdụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc Tác động của thuốc khi láixevàvận hành máy: Không ảnh hưởng Tương tácthuốc: -Tăng độc tính: Các kháng sinh beta -lactam vàprobenecid cóthêlàm tăng độc tính của imipenem- cilastatin. Quá liều vàxứtrí: -Quá liều: Triệu chứng quá liều gồm tăng nhạy cảm thần kinh -cơ,cơn cogiật. ~Xử trí:Trong trường hợp quá liều, ngừng dùng imipenem/ cilastatin, điều trịtriệu chứng, vàápdụng những biện pháp hỗ trợcân thiết. Cóthé ápdụng thảm tách máu đẻloại trừ thuốc rakhỏi máu. Hạn dùng: 24tháng kểtừngày sản xuất. Bảo quản: Kin, tránh ánh sáng, khôn 430°C. Déxatam taycủa trẻem #8°,_ ` Đọc kỹhướng dan sitdust ng Nếu cần thêm thông ttbú,xin|Wat §-ién Bedi Thuốc này chỉ dùng

free đơn của Báế sĩ Oy, š

498 Nguyễn Thái Hệ Tel :056.3846040 *

Ẩn