Thuốc Bidimoxy 500: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBidimoxy 500
Số Đăng KýVD-19843-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAmoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) – 500 mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên; lọ 100 viên; lọ 200 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
19/01/2016Công ty CP Dược – Trang TBYT Bình ĐịnhHộp 10 vỉ x 10 viên; lọ 100 viên; lọ 200 viên1365Viên
SốlôSX: HD:
aSPad)S =
= =
oOÔ)5KD=0œ
/Ä3⁄@IUIJIĐDG] 00S

lu
MẪU NHÃN
Compoaitian: Each capsule contains: Amoxicilin trihydrate equivalent to 500mgAmoxicilin Excipients q.sto. acapsule Indleatione, Contra-Indication, Dosage, Administration &Other Information: Seetheenclosed leaflet inbox Storage: Intight containers, drycoolplace, below 30°C, protected from light
Keep outofreach ofchildren Read carefully theleaflet before use
Reg.No /SĐK:
BIDIPHAR 1PHARMACEUTICAL JOINT-STOCK COMPANY
% Thuốc bán theo đơn
Bidimoxy
Amoxicilin 500 mg
Hộp 10 vỉx10 viên nang

GMP WHO
500
900
Bidimoxy
fo)&oc& ¬
hộ2=ofon)=[<5se:T BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ĐÃ PHÊ DUYỆT Lần đâu:.Š...../, Ll Thành phần: Mỗiviênnang chứa: Đểxatấmtay trẻem AmoXkiin trihydrat tượng đương ......500mgAmoxioilin Đệ kỹhướng dẫnsửdụng trước khiding Tádược vừađủ i eo "¬ SốlôSX: Chỉđịnh, chống chỉ định, cách dùng, liềudùng vàcác thông trkhác: Notysx: Xemtờhướng dẫnsửdụng bêntrong hộp HP, Bảoquản: Kin,nơikhômát,dưới 30°C, tránh ánhsáng “hásảnruất. YW. CÔNG TYCỔPHẦN DƯỢC PHẨM BIDIPHAR 1 408Nguyễn Thái Học, Tp.QuyNhơn, BìnhĐịnh, Việt Nam GMP WHO Re Prescription drug Bidimoxy Amoxicilin 500 mg Box of10 blisters x10 capsules r MAU NHAN SISESES ea aes Ss Ss eee eee Thành phẩn: Mỗi viên nang chứa: © Thuse bán theo đơn GMP WHO Amowicilin trìhydrat tương đương _ Đểxatầm tay trẻ em 500 mgAmoxicilin [ñn() Đọc kỹhướng dẫn sử dụng Tádược vừa đủ.....................† viên trước khi dùng Chỉ định, chống chỉ định, cách, icill SDK: dùng, liều dùng vàcác thông tin Amoxicilin 500 mg 50 0 Sốlô8< khác: ` Xem tờhướng dẫn sử dụng Chai 100 viên nang Ngày SX: Bảo quản: Kiín, nơi khô mát, dưới 30°C, tránh ánh sáng HD: Sảnxuấttại: CÔNG TYCPDP BIDIPHAR 1 488Nguyễn TháiHọc, Tp.QuyNhơn, Binh Định Thành phần: Mỗi viên nang chứa: Qe Thuốc bán theo đơn GMP WHO Composition: Each capsule contains: Amoxieilin trinydrat tương đương 500 mg Amoxicilin trihydrate equivalent 500 mg Amoxicilin Amoxicilin Táđược vừa đủ........................... ...-...c.v.. 1viên O Ol Excipients q.s{o......................... re.1capsule Chỉ định, chống chỉ định, cách dùng, liều dùng [| IEẽA@® indications, Contra-indlcatl Dosage, vac4cthéng tinkhdc: Administration &Other information: Xem tờhướng dẫn sửdụng ope See the enclosed leaflet inbox Bảo quản: Amoxicilin 500 mg 50 0 Storage: Intight containers, dry cool place, below Kin, nơikhô mát, dưới 30°C, tránh ánh sáng 30°C, protected from light Để xatầm tay trẻ em Keep out ofreach ofchildren Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khi dùng Thuốc dù ng cho bệnh viện Read carefully the leaflet before use eres. Chai 200 vién nang Reg.No./SÐK: Ngày SX: HD: BIDIPHAR 1PHARMACEUTICAL J.S.C 498Nguyen Thai HocStr, Quy Nhon City, Binh Dinh Prov, CONG TYCPDƯỢC PHẨM BIDIPHAR 1 498 Nguyễn Thái Học, Tp.Quy Nhơn, Bình Định ate Ỷ Thế` KT.GIÁM ĐỐC ([ÁM ĐÔ „ ïđịnh: Z Sn Me cótiền sửdịứng với b MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUÓC BIDIMOXY 500 Viên nang Thành phần: Mỗi viên nang chứa: Amoxicilin trihydrat tương ứng 500 mg Amoxicilin Tá dược vừa đủ.........................cceeirieeere 1viên (Tá được: Talc, Magnesi stearat, Aerosil) Dạng bào chế: Viên nang cứng Quy cách đóng gói: Hộp 10vix10viên. Lọ 100 viên. Lọ 200 viên Được lực học: Amoxicilin làaminopenicilin, bền trong môi trường acid, có phổ tác dụng rộng hơn benzylpenicilin, đặc biệt cótác dụng chống trực khuẩn Gram âm. Amoxicilin tác dụng diệt khuẩn, do ức chế sinh tổng hợp mucopeptid của thành tế bào vi khuẩn. In vitro, amoxicilin có hoạt tính với phần lớn các loại vikhuẩn Gram âm và Gram dương như: Liên cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn không tạo penicilinase, H. influenzae, Diplococcus pneumoniae, N. gonorrheae, E. coli, va Proteus mirabilis. Amoxicilin không có hoạt tính với những vỉkhuẩn tiết penicilinase, đặc biệt các tụcầu kháng methicilin, tất cả cdc chung Pseudomonas va phần lớn các ching Klebsiella vaEnterobacter. Dược động học: -Amoxicilin bền vững trong môi trường acid dịch vị. Hap thu nhanh và hoàn toàn hơn qua đường tiêu hóa mà không bị ảnh hưởng bởi thức ăn. Amoxicilin phân bố nhanh vào hằu hết các mô và dịch trong cơ thẻ, trừ mô não và địch não tủy, nhưng khi màng não bịviêm thì amoxicilin lại khuếch tán vào dễ đàng. Sau khi uống liều 250 mg Amoxicilin 1-2giờ, nồng độ Amoxicilin trong máu đạt khoảng 4-5microgam/ ml, khi uống 500mg, nồng độ Amoxicilin đạt khoảng 8-10 microgam/ ml. Tăng liều gấp đôi có thể làm nồng độ thuốc trong máu tăng gấp đôi. Nửa đời của Amoxicilin khoảng 61,3 phút, dài hơn ởtrẻ sơ sinh và người cao tuổi. Ởngười suy thận, nửa đời của thuốc đài khoảng 7-20 giờ. -Khoảng 60% liều uống amoxicilin thải nguyên dạng ranước tiểu trong vòng 6-8giờ. Amoxicilin có nồng độ cao trong dịch mật và một phan thai qua phân. Chỉ định: Điều trịnhiễm khuẩn đo các vikhuẩn nhạy cảm -Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên. -Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do liên cầu khuẩn, phế cầu khuẩn, tụcầu khuẩn khéng tiét penicilinase vaH.influenzae. -Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng. -Bệnh lậu. -Nhiễm khuẩn đường mật. -Nhiễm khuẩn da, cơ do liên cầu khuẩn, tụcầu khuẩn, E.coli nhạy cảm với Amoxicilin. Liều lượng và cách dùng: -Liều thường dùng: Uống 250 —500 mg/ lan x3lần/ ngày. -Liều cao hơn: Uống liều duy nhất hoặc trong các đợt ngắn, được dùng trong một vài bệnh: +Điều trị áp xe quanh răng: Liễu 3g,nhắc lại một lần nữa sau 8 gid. +Điều trịnhiễm khuẩn cấp đường tiết niệu không biến chứng: Liều 3gnhắc lại sau 10-12giờ. +Để dự phòng viêm màng trong tim ởngười dễ mắc: liều duy nhất 3g,cách 1giờ trước khi làm thủ thuật như nhé rang. +Người bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp nặng hoặc tái phát: Dùng phác đồ liều cao 3gx2lằn/ngày. +Trẻ em 3-10 tuổi viêm tai giữa: nếu cần có thể dùng liều 750 mg/ lần x2lần mỗi ngày, trong 2ngày. Đối với người suy thận, phải giảm liều theo hệ số thanh thải creatinin: Clcreatinin <10ml/phút: 500 mg/24 giờ Clcreatinin >10ml/phút: 500 mg/12 giờ
loại penicilin nào.

Thận trọng: -Phải định kỳ kiểm tra chức năng gan, thận trong suốt quá trình
điều trịdài ngày.
-Có thể xảy raphản ứng quá mẫn trằm trọng ởnhững người bệnh
có tiền sử dịứng với penicilin hoặc các dịnguyên khác, nên cần
phải điều tra kỹ tiền sử dịứng với penicilin, cephalosporin và các
địnguyên khác. -Nếu phản ứng dịứng xảy ranhư ban đỏ, phù Quincke, sốc phản
vệ, hội chứng Stevens -Jonhson, phải ngừng liệu pháp Amoxicilin
và ngay lập tức điều trịcấp cửu bằng Adrenalin, thở oxy, liệu pháp
corticoid tiêm tĩnh mạch và thông khí, kể cả đặt nội khí quản và
không bao giờ được điều trịbằng penicilin hoặc cephalosporin nữa.
Sử dụng cho phụ nữ cóthai và cho con bú:
-Thời kỳ mang thai: sử dụng an toàn Amoxicilin trong thời kỳ
mang thai chưa được xác định rõràng. Vì vậy, chỉ sử dụng thuốc
này khi thật cần thiết. Tuy nhiên, chưa có bằng chứng nào về tác
dụng cóhại cho thai nhi khi dùng Amoxicilin cho người mang thai.
-Thời kỳ cho con bú: vìAmoxicilin bài tiết vào sữa mẹ, nên phải
thận trọng khi dùng thuốc trong thời kỳ cho con bú.
Tác động của thuốc khi lái xevà vận hành máy:
-Thuốc không gây ảnh hưởng gìkhi láixevàvận hành máy móc.
Tác dụng không mong muốn:
-Thường gặp: Ngoại ban (3-10%), thường xuất hiện chậm, sau 7
ngày điều trị.
-Ít gap: Buén nén,
non, tigu chay. Phan tmg quá mẫn: Ban đỏ, ban
dat sin vàmày day, đặc biệt làhội chứng Stevens -Johnson.
-Hiém gặp: Tăng nhẹ SGOT. Kích động, vật vã, lolắng, mắt ngủ,
lúlẫn, thay đổi ứng xử và/hoặc chóng mặt. Thiếu máu, giảm tiêu
cầu, ban xuất huyết giảm tiểu cầu, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm
bạch cầu, mất bạch cầu hạt.
-Những phản ứng không mong muốn của Amoxicilin ởđường tiêu
hóa, ởmáu thường mắt đikhi ngừng điều trị.
-Mày đay, các dạng ban khác vànhững phản ứng giống bệnh huyết
thanh
có thể điều trị bằng kháng histamin, và nếu cần, dùng liệu
pháp corticosteroid toàn thân. Tuy nhiên khi phản ứng như vậy xảy
ra, phải ngừng dùng Amoxicilin, trừ khi có ýkiến của thầy thuốc
trong những trường hợp đặc biệt, nguy hiểm đến tính mạng mà chỉ
cóAmoxicilin mới giải quyết được.
Thông báo cho Bác sĩnhững tác dụng không mong muỗn gặp phải
khí sử dụng thuốc
Tương tác thuốc:
-Hấp thu Amoxicilin không bịảnh hưởng bởi thức 4ntrong đạdày,
đo đó cóthể uống trước hoặc sau bữa ăn.
-Nifedipin lam ting hấp thu Amoxicilin.
-Khi đùng Alopurinol cùng với Amoxicilin sẽlàm tăng khả HÀ
phát ban của Amoxicilin.
-Có thể có sự đối kháng giữa chất diệt khuẩn Amoxicilin và các
chất kìm khuẩn như Chloramphenicol, Tetracyclin. is
Quá liều và cách xử trí: a
Dùng quá liều, thuốc ítgây ratai biến, vìđược dung nạp tốt ngay cảở-—
liều cao. Tuy nhiên nói chung những phản ứng cấp xảy raphụ thuộc’
vào tình trạng quá mẫn của từng cáthể. ;
Hạn ding: 36 tháng kểtừngày sản xuất
Bao quan: Kín, nơi khô mát, không quá 30C, tránh ánh sáng.

Đểxa tầm tay của trẻ em
Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khi dùng
Nếu cân thêm thông tin xin
hỏi ýkiến của Bác sĩ
Thuốc này chỉ dùng theo đơn của Bác sĩ
Sản xuất tại:
CONG TY CO PHAN DUGC PHAM BIDIPHAR 1
498 Nguyễn Thái Học, Quy Nhơn, Binh Định, Việt Nam
ĐT: 056-3846040 *Fax: 056.3846846
Y CHGI6jMdxãoÝ
PHÓ GIÁM DOC
Anh Thi Ngoc Quynh

Ẩn