Thuốc Bidilucil: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBidilucil
Số Đăng KýVD-19768-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngMeclofenoxat hydroclorid – 1g
Dạng Bào ChếThuốc tiêm đông khô
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ thuốc tiêm đông khô + 1 ống dung môi 10ml
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
15/07/2014Công ty cổ phần DP Bidiphar 1Hộp 1 lọ thuốc tiêm đông khô + 1 ống dung môi 10ml69500Hộp
‘_ BỘY TẾ | {tí
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đâu:(ˆ../../..l..(2.. | MẪU NHÃN

— Tus Wm a m7 / =Ễ BIDILUCIL | DUNG MOI PHA BIDILUCIL
8 Meclofenoxat hydroclorid 1g Z Dinatri hydrophosphat dodecahydrat……72,65 mg|
ậ = Monokali phosphat…. 35,22 mg
= : Nước cấtphatiêm vũ 10ml’
2 2. T.B. -T.M. ị
6 ef mea CC $616 SX: HD:
CÔNG TYCPDP BIDIPHAR 1
— BIDILUCILMeclofenoxate hydrochloride 1g

ai | RxPrescription drug | | RxThuốc bán theo đơn |
a f& | Meclofenoxate hydrochloride 1g | = ge & | Meclofenoxat hydroclorid 1g ||

_COMPOSITION: | THÀNH PHẦN: |
|Each lyophilized powder vialcontains: | I.V./1.M Mỗilọthuốc tiêmbộtđông khôchứa: | TB-TM
Meclofenoxate — wl cae |Meclofenoxat hydroclorid .
-Excipiens q.sto. sẽ Avial (Tádượcvá…………… .
|Each ampoule contains: | Mỗi
ống dung môichứa: | Hộp01lọbộtđông khô+_01ốngdung môi10ml
|Disodium hydrogen phosphate | |Dinatri hydrophosphat |
dodecahydrate…………….. .72,65 mg (dodecahydrat…… ..72,65 mg
-Monopotassium phosphate………. 35,22 mg Monokali phosphat.. 5,22 mg| ĐỂxatầmtaycủatrẻem
Water forinjection q.sto. ..40 ml .Nước cấtvd… “`” Đọpkỹhướng dẫnsửdụng trước khidùng
¡INDICATIONS, CONTRA-INDICATIONS, | “CHỈĐỊNH, CHỐNG CHỈĐỊNH, CÁCH DÙNG, |
|DOSAGE, ADMINISTRATION AND OTHER | LIEUDUNG VACACTHONGTINKHAC: INFORMATION: | Xemtoahướng dẫnsửdụng bêntrong hộp.
|Seetheenclosed leaflet inbox ¡BẢO QUAN: Kin,noikno, nhiét 46dubi30°C,, ;
|STORAGE: Inadryplace, below 30°C,tight | tránh ánhsáng. SĐK
container, protected from light. |
|| $610Sx Vialoflyophilized powder forinjection ‘é | a 8x |
| | Ampoule of10mi solvent |
|
| ||
| Keep outofreach ofchildren | Read carefully theleaflet before use .| Sảnxuấttại:
| | phar GMP WHO CÔNG TYCPDP BIDIPHAR 1 498 Nguyễn Thái Học,Tp. Quy Nhơn, Bình Định

Ngày 30 aid 07 nam 2012″

MAU TOA HUONG DAN SỬ DỤNG
BIDILUCIL
Thanh phan:
Lo bot thuốc:
Meclofenoxat hydroelorid…………….. 1000 mg
NAAT) cáco dciinirdiinkiseeei 400 mg
Ảlcol BefBVHC cu. ecciieieieeeieeie 0,06 ml
Ông dung môi:
Dinatri hydrophosphat dodecahydrat 72,56mg
Monokali phosphat…………………——- 35,22mg
Nước cất pha tiêm vừa đủ……………….— 10ml
Dang bao chế: Thuốc tiêm bột đông khô
Quy cách đóng gói:
Hộp 1lọ + 1ông dung môi 10 ml
Dược động học:
-Meelofenoxat có đặc tính chống giảm Oxy mô
dù sự giảm oxy mô bị gây ra là do thiếu cung
cấp hoặc do khiếm khuyết sử dụng oxy.
Meclofenoxat cải thiện sự tách lọc và sử dụng
glucose của tế bào não. Điều này cho phép duy
trì cung cấp năng lượng cho tế bào thầnkinh
ngay cả trong trường hợp lão hoá hoặc thiếu hụt
oxy, nhờ vào sự kích thích sử dụng ølucose hiểu
khí hoặc nhờ vào sự bổ sung bằng sự
sử dụng
ølucose ky khí. Sự kích hoạt chuyền hóa này đi
kèm với tình trạng giãn mạch máu não, tác động
chủ yếu đến chất xám ởnão người.
-Meclofenoxat chống lại sự lắng đọng sắc tố già
trong tế bào não, có thê tác động được trên tế
bào não vì thuốc thấm qua hành rào máu – não.
Được động học:
Hiện chưa tìm thấy trong các tài liệu.
Chỉ định:
-Lão hóa não: các rồi loạn tâm lý ứng xử do lão
hóa não và đặc biệt là giảm sút trí nhớ.
-Chan thương sọ não: thuốc làm giảm mức độ
và thời gian rôi loạn trị giác.
-Được đề nghị sử dụng đối với
các di chứng
chức năng liên quan đến nhồi máu hoặc nhữn
não.
Liều dùng và cách dùng: Tiêm tĩnh mạch trực
tiếp. hoặc bơm vào ông dẫn trong trường hợp
truyền dịch, tiêm bắp sâu và chậm chỉ khi không
thể hoặc có khó khăn khi dùng đường tiêm mạch
(nên tiêm bắp 1lần/ngày).
-Trong chuyên khoa thần kinh: 1-3 lọ mỗi ngà
Chống chỉ định: ”r
-Mẫn cảm với |trong cac thành phần đáng 10
-Bénh nhan cao huyết áp nặng. rôi a
động kinh, mang thai và phụ nữ cho
Thận trọng:
-Các vận động viên cần chú ý: biệt dủ
chứa hoạt chất có thé gay ra phan un
tính đối
với các xét nghiệm kiểm tra chống dùng
thuốc kích thích (thuốc doping).

PHO CUC TRUONG
Nouytn Vin Ghanh,
-Than trọng. đối với những ngày trước đó đã
được tiêm bắp bằng một biệt dược có độ tan
thuốc chậm.
-Số lần tiêm hàng ngày nên giới hạn ởmức một
lần tiêm bắp.
Tương tác thuốc:
-Để tránh các tương tác thuốc có thể xảy ra với
nhiều loại thuốc, cần phải thông báo cho bác sĩ
biết thuốc đang điều trị.
-Trong |vai truong hop Meclofenoxat dung két
hop voi cac thuốc hướng thần (thuốc chống loạn
thần kinh, thuốc an thần, thuốc chống trầm cảm).
-Trong lâm sàng Meclofenoxat cho kết quả điều
trị tốt khi phối hợp với các thuốc chống động
kinh, thuốc điều trị bệnh Parkinson’s.
-Trong trường hợp kết hợp với rượu, thuốc ức
chế hệ thần kinh trung ương, làm tăng độc tính
của Meclofenoxat.
-Khi kết hợp với thuốc chống trầm cảm có thê
gây kích thích thần kinh trung ương.
Tác không mong muốn:
-Những phản ứng viêm tại chỗ có thể xảy ra tại
những chỗ tiêm lặp đi lặp lại. l⁄
-Thường gặp: di ung da. rồi loạn tiêu hoá.
-Hiếp gặp: tình trạng bị kích thích, dễ cáu giận.
mất ngủ đau đầu. đặc biệt ởngười già.
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không
mong
muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho
con bú:
Phụ nữ có thai và đang cho con bú không đ
sử dụng. q
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hàn
máy: Không có ảnh hưởng gì khi lái xe và xã
hành máy móc.
Sử dụng quá liều và cách xử trí:
Hiện chưa tìm thấy trong các tài liệu
Hạn dùng: 36 tháng (kế từ ngày sản xuất)
Bảo quản: Kín, nơi khô, nhiệt độ dướ)
tránh ánh sáng.

Để xa tầm tay của trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụwế trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến Bác sĩ
Thuốc này chỉ dùng theo đơn của Bác sĩ
2 RK . San xuat tal:
IGONG TY CPDP BIDIPHAR 1
§Nguyễn Thái Học, Quy Nhơn, Binh Dinh, VN AexDT 056.3846020 – a * PAX: 056- 3846846
ah Thị Ngọc Quỳnh
apeidk,

Ẩn