Thuốc Bidiclor 250: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBidiclor 250
Số Đăng KýVD-19321-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCefaclor – 250 mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 1 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
19/01/2016Công ty CP Dược – Trang TBYT Bình ĐịnhHộp 1 vỉ x 10 viên3570Viên
hy
MAU NHAN

pA PHE
|
Lan dau:A2

|
|
ose
HOTOICIA

® Thuốc bán theo đơn
““ _—_ẦẮ_—=——……….. —~
|
Bidiclor 250 Bidiclor 250 Bidiclor 250 |
Ê |
ĐUYET a |
4 . a ] = | < oo, Bidiclor 250 Tơ544 Sssasb Cefaclor 250 mg . 2 x = no Š 2 " Bidiclor 250 4 Bidiclor 250 Bidiclor 250 Bidiclor 250 B || GMP WHO | BIDICLOR 250 Cefaclor 250 mg Hộp 1vỉx10viên nang -_Thành phần: Mỗiviên nang chứa: |CefaclorTádược vừađủ Chỉ định, Chống ch thông tinkhác: Xem tờhướng dẫn sửdụng bêntrong hộp. Bảo quản: Kín, nơikhômát, không quá30°C GMP WHO ® Prescription drug BIDICLOR 250 Cefaclor 250 mg Box of1blister x10capsules Compositions: Each capsule contains: Cefaclor .....eccsesccssseessssesesssesssssecssnsseesnseesnnneessseeessnsess 200 MQ | ipi q.sto. acapsule | Contr: Dosage, A & Other information: See theenclosed leaflet inbox. Storage: Closed, cool dryplace, below 30°C. MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC BIDICLOR 250 Viên nang Thành phần: Mỗi viên nang chứa: Cefaclor ...250 mg Tádược (Talc, Magnesi stearat, Eratab, DST) vừa đủ... viên Dạng bào chế: Viên nang cứng Quy cách đóng gói: Hộp Ìvìx10viên. Được lực học: Cefaclor làmột kháng sinh cephalosporin uống, bán tông hợp, thé hé2,cótác dụng diệt vikhuan dang phat trién vaphan chia bang cach treché tong hop thanh tébao vikhudn. Cefaclor c6tac dung ivitro đốivới cầu khuân Gram dương tương tự cephalotin, nhưng cótác dụng mạnh hơn đối với các vikhuẩn Gram âm,đặc biệt với Haemophilus influenzae vaMoraxella catarrhalis, ngay cavoi Hinfluenzae vaM. catarrhalis sinh rabeta -lactamase. Cefaclor invitro, cotac dung đối vớiphân lớn các chung vikhuẩn sau: Staphylococcus, ké canhững chủng sinh rapenicilinase, coagulase dương tính, coagulase âm tính, tuy nhiên cóbiểu hiện kháng chéo giữa cefaclor vàmethicillin; Streptococcus pneumoniae; Streptococcus pyogenes (Streptococcus tan huyét beta nhóm A); Moraxella (Branhamella) catarrhalis; Haemophilus influenzae (ké ca những chủng sinh rabeta -lactamase, khang ampicillin); Escherichia coli; Proteus mirabilis; Klebsiella spp.; Citrobacter diversus; Neisseria gonorrhoeae; Propionibacterium acnes va Bacteroides spp. (ngoai trit Bacteroides fragilis la kháng); cae Peptococcus, cac Peptostreptococcus. Cefaclor khéng co tac dung déi voi Pseudomonas spp. hoac Acinobacter spp, Staphylococcus khang methicilin vatatcảcác ching Enterococcus (vidunhu Sr. faecalis cing nh phan lớn các chủng Enterobacter spp., Serratia spp., Morganella morganii, Proteus vulgaris vàProvidencia rettgeri. Được động học: Cefaclor được hấp thu tốtkhi uống lúc đói. Với liều 250 mg và500 mg uống lúc đói, nông độđỉnh trung bình trong huyết tương tương ứng khoảng 7va13microgram/ ml, đạt được sau 30đến 60phút. Thức ănlàm chậm hấp thu, nhưng tông lượng thuốc được hấp thu vẫn không đổi, nông độđỉnh chỉđạt được từ50% đến 75% nông độđỉnh ởngười bệnh uống lúc đói vàthường xuất hiện muộn hơn từ45đến 60phút. Nửa đời của cefaclor trong huyết tương từ30đến 60phút; thời gian nàythường kéo dàihơn một chút ởngười cóchức năng thận giảm. Khoảng 25% cefaclor găn kết với protein huyết tương. Nếu mắt chức năng thân hoàn toản, nửa đời kéo dàitừ2,3 đến 2,8 giờ. Nông độ cefaclor trong huyết thanh vượt quá nông độ ức chế tốithiêu, đối với phần lớn các vĩ khuẩn nhạy cam, ítnhất 4giờ sau khi uống liều điều trị. Chống chỉ định: Người bệnh cótiền sửdịứng với kháng sinh nhóm cephalosporin. Thận trọng: -Với người bệnh cótién strman cam voi cephalosporin, dac biệt với cefaclor, hoặc với penicilin, hoặc với các thuốc khác. Phải thận trọng với người bệnh diứng với penicilin vìcómẫn cảm chéo. Tuy nhiên tần sốmẫn cảm chéo với penicilin thấp. -Cefaclor dùng dài ngày cóthể gây viêm đại tràng giả mạc. Thận trọng đối với người bệnh cótiền sửđường tiêu hóa, đặc biệt viêm dai trang. -Cần thận trọng khi dùng cefaclor cho người cóchức năng thận suy giảm nặng. Vì nửa đời cua cefaclor ởngười bệnh vôniệu là2,3 -2,8 giờ (so với 0,6 -0,9 giờ ở người bình thường) nên thường không cần điều chỉnh liều đối với người bệnh suy thận trung bình nhưng phải giảm liều ởngười suy thân nặng. Cần theo dôi chức năng than trong khi điều trịbằng cefaclor phối hợp với các kháng sinh cótiềm năng độc cho thận hoặc với thuốc lợiniệu furosemid, acid ethacrynic. -Test Coombs (+) trong khi điều trịbằng cefaclor. Trong khi làm phản ứng chéo truyền máu hoặc thử test Coombs 6trésơsinh cómẹ đãdùng cefaclor trước khi đẻ, phản ứng này cóthê (+) dothuốc -Tìm glucose niệu bằng các chất khử cóthê dương tính giả. Sửdụng cho phụ nữcóthai vàcho con bú: -Thời kỳmang thai: Chưa cócông trình nào được nghiên cứu đầy đủởngười mang thai. Do đó, cefaclor chỉ được chỉ định dùng ởngười mang thai khi thật cần thiết. -Thời kỳcho con bú: Nông độcefaclor trong sữa mẹ rấtthấp. Tác động của thuốc trên trẻđang búmẹ chưa rõnhưng nên chú ýkhi thấy trẻbịtiêu chảy, tưa vànổi ban.Tác động của thuốc khi láixevàvận hành máy: -Thuốc không gây ảnh hưởng gìkhi láixevàvận hành máy móc. Uy Tác dụng không mong muốn: -Thường gặp: Tăng bạch cầu ưaeosin. lachảy. Ban dadang soi. -Ítgap: Test Coombs trực tiếp dương tính. Tăng tếbào lympho, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính. Buôn nôn, nôn. Ngứa, nổi mày đay. Ngứa bộphận sinh dục, viêm âm đạo, bệnh nam Candida. -Hiém gap: Phan (mg phan vệ, sót, triệu chứng giống bệnh huyết thanh (hay gặp ở trẻem hơn người lớn): Ban đadạng, viêm hoặc đau khớp, sốt hoặc không, cóthể kèm theo hạch to,protein niệu. Hội chứng Stevens -Johnson, hoai ttrbiéu binhiém độc (hội chứng Lyell), ban đamụn mủ toàn thân. Giảm tiểu cầu, thiểu máu tan huyết. Viêm đại tràng màng giả. Tăng enzym gan, viêm gan vảvàng daứmật. Viêm thận kẽhồi phục, tăng nhẹ urê huyết hoặc creatinin huyết thanh hoặc xét nghiệm nước tiểu không bình thường. Cơn động kinh (với liều cao vàsuy giảm chứcnăng thân), tăng kích động, đau đầu, tình trạng bồn chỗn, mắt ngủ, lúlẫn, tăng trương lực, chóng mặt, ảogiác, vàngủ gà. Đau khớp. Thông báo cho Bác sĩnhững tac dụng không mong muốn gặp phải khi sú'dụng thuốc Cefaclor phân bồrộng khắp cơthe; diqua nhau thai vàbài tiết trong sữa mẹ ởnồng độthấp. Cefaclor thải trừnhanh chóng qua thân: tới85⁄2 liều sửdụng được thải trừ qua nước tiểu ởdạng không đổi trong vòng 8giờ, phân lớn thải trừtrong 2giờđầu. Cefaclor đạt nồng độ cao trong nước tiểu trong vòng 8giờ sau khi uống, trong khoảng 8giờ này nông độđỉnh trong nước tiểu đạt được 600 và900 microgram/ ml sau các liều sửdụng tương ứng 250 và500 mg. Probenecid lam cham bài tiết cefaclor. Một ítcefaclor được dao thai qua thấm tách máu. Chỉ định:Cefaclor được chỉ định đêđiều trịcác nhiễm khuẩn đường hôhấp docác vikhuẩn nhạy cảm, đặc biệt sau khi đãdùng các kháng sinh thông thường mà bịthat bai. Tương tác thuốc: -Dùng đồng thời cefaclor vawarfarin hiếm khi gây tăng thời gian prothrombin, gây chảy máu hay không chảy máu vềlâm sàng. Đối với những người bệnh này. nên theo dõi thường xuyên thời gian prothrombin vàđiều chỉnh liều nếu cần thiết. -Probenecid lam tang nong d6cefaclor trong huyét thanh. -Cefaclor dùng đồng thời với các thuốc kháng sinh aminoglycosid hoặc thuốc lợi niệu furosemid lam tang độc tính đối với thận. Quá liều vàcách xửtrí: >
-Quá liễu: Các triệu chứng quá liều cóthẻ làbuồn nôn, nôn, đau thượng €Ế
cháy. Mức độnặng củađau thượng vìvàiachảy liên quan đến liều dùng Nếu
các triệu chứng khác, cóthê dodiứng, hoặc tác động của một nhiễm độc kitac hea
cua bệnh hiện mắc của người bệnh. ì
-Xử trí:Cần xem xét đến khả năng quá liều của nhiều loại thuốc, tương t;
dược động học bắt thường ởngười bệnh. ợ
Không cần phải rửa dạdày, ruột, trừ khi đãuống cefaclor với liều gấp ›„d

-Viêm taigiữa cấp. viêm xoang cấp. viêm họng, viêm amidan táiphát nhiều lần.
Viêm họng cap doStreptococcus nhom Atan mau beta
-Viêm phôi, viêm phế quản mạn trong đợt diễn biến
~Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng (viêm bàng quang).
-Nhiễm khuẩn da và phần mém do Staphylococcus aureus nhạy cam va
Streptococcus pyogenes.
Liều lượng vàcách dùng:
Cefaclor ding theo đường uống, vào lúcđói.
+Người lớn: Liều thường dùng: 250 mg/ lần, cứ8giờ một lần
-Viêm họng, viêm phế quản, viêm amidan, nhiễm
khuẩn davàmô mềm, nhiềm
khuân đường tiết niệu dưới: Uống 250 -500 mg/ lần x2lan/ ngày; hoặc 250 mg/ lần
x3 lần/ ngày. -Trường hợp viêm họng táiphát doS/refococcus tan huyết beta nhóm A,cùng nên
điều trịcho cảnhững người trong gia đình mang mầm bệnh không triệu chứng.
-Đối với các nhiễm khuân năng hon: Uống 500 mg/ lần x3 lần/ ngày. Liêu giới hạn
thường kêđơn cho người lớn: Tối đa4g/ngày
-Cefaelor cóthê dùng cho người bệnh suy thân. Trường hợp suy thận nặng, cần
bình thường. =
Bảo vệđường hôhấp
cho người bệnh, hỗtrợthông thoáng khí vàtruyền ủi
Làm giảm hấp thu thuốc bằng cách cho uống than hoạt nhiêu lầfP Trong nhiêu
trường hợp, cách này hiệu quảhơn làgây nôn hoặc rửa daday. Cothê rửa dạdày và
thêm than hoạt hoặc chỉ dùng than hoạt.
Gây lợiniệu, thâm phân màng bụng hoặc lọc máu chưa được xác định làcólợitrong
điều trịquá liều.
Hạn dùng: 24tháng kêtừngày sảnxuất
Bảo quan: Kin, nơi khô mát, không quá 30C.
Déxatam tay cua treem Đọc kỹhướng dẫn sưdụng trước khi dùng ,
Nếu cần thêm thông tinxin hoi ýkiến của Bác sĩ
Thuốc này chỉ đùng theo don cua Bác xĩ
San xuất tại: CONG TY CO PHAN DUQC PHAM BIDIPHAR I
điều chinh liều cho người lớn như sau:
+Nếu độthanh thải creatinin 10-50ml/ phút: dùng 50⁄2 liều thường dùng:
+Nếu độthanh thải creatinin dưới 10ml/ phút, dùng 25% liều thường dùng.
-Người bệnh phải thấm tách máu: Khi thấm tách máu, nửa đời của cefaclor trong
huyết thanh giảm 25-30%. Vìvậy, đối với người bệnh phải thầm tách máu déu dan,
nên dùng liều khởi dau tir250 mg -|gtrước khi thầm tách máu vàduy trìliêuđiều

trị250 -500 mg cứ6-8giờ một lần, trong thời gian giữa các, aâmstácl. 498 Nguyễn Thái Học, Quy Nhơn, Bình Định, Việt Nam
-Người cao tuổi: Dùng liều như người lớn. yr my Y ra ĐT: 056-3846040 *Fax: 056.3846846
fianW2’~3 Tàn tốn — >Tre em: Diing 20-40mg/ kgthé trong/ 24gid, chi go
-Viêm taigiữa ởtrẻ em: Uống 40mg/ kgthê trọn ý24,iữy/CNia thẩnh:2, 3 làn
Íg#TínH.aú toàn-vả hiệu tua Ñói
Cxát tịnh. Liêu tốiđa fstnig’

nhưng liều tông công trong ngày không được quá
với trẻđưới !tháng tuôi cho
đến nay van chua dug
ởtrẻem không được vượt qua 1,5g.
-Điều trínhiễm khuân doSireplococcus tan huyết
10ngày

Ẩn