Thuốc Bidi BC Complex: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBidi BC Complex
Số Đăng KýVD-21231-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngVitamin B1; Vitamin B2; Vitamin B6; Vitamin PP; Vitamin B5; Vitamin C – 15mg; 10mg; 5mg; 50mg; 10mg; 300mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiLọ 100 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
19/01/2016Công ty CP Dược – Trang TBYT Bình ĐịnhLọ 100 viên399Viên
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lan div: Led. EaulY

Chidinh: “¢
Điều trịvàphòng ngừa các trường hợp Ìếtvifã
nhom BvaC do chế độăn uống không cân đối, rối
._loạn đường tiêu hóa (Ïachảy, viêm ruột, kém hấp
thudobệnh gan-mật), cắtbỏdạdày, người nghiện
rượu, người mới ốm dậy, trẻem kém ăn, gầy ốm,
người già, người bịlaolực, người nuôi dưỡng bằng
đường tinh mạch, thẩm phân màng bụng vàthận
nhân tạo. Người bịviêm đadây thần kinh dorượu,
beriberi, thiếu máu nguyên bào sắt, viêm datăng
bãnhờn, khô nứtmôi. Cach dùng -liều dùng: -Người lớnvàtrẻem trên 12tuổi: Uống 2viên/ ngày.-Tré emdưới 12tuổi: Uống 1viên /ngày.
0hống chỉđịnh vàcác thông tinkhác: Xem tờhướng dẫn sửdụng.

Thành phần: Mỗi viên nang cứng chứa: Vitamin B, Vitamin B, Vitamin B,, Vitamin PP… Vitamin B,. Vitamin C.. Tádược v.đ… Bảo quản:
Nơikhô ráo, không quá 30°0, tránh ánh sáng.
Đểxatầm tay của trềem Đọc kỹhướng dẫn sử dụng trước khidùng

SDK:
SốlôSX:
Ngày SX:
HD:

inin B6 (Pyridoxin hydroclorid ). ” Vitamin B2 (Riboflavin )…………… 10mg Vitamin PP (Niacinamid )……………………——scccxs:s: 50mg Vitamin C(Acid ascorbic)… cece 300 mg Vitamin BŠ (Calci pantothenat )……………………… –10mg Tádược (Lactose, Mg.stearat, Aerosil) vđ………… 1vién Dang bao chế: Viên nang cứng. Quy cách đóng gói: Lọ 100 viên. Chỉ định: Điều trịvàphòng ngừa các trường hợp thiêu vitamin nhóm BvàCdo chế độănuống không cân đối, rối loạn đường tiêu hóa (ia chảy, viêm ruột, kém hấp thu do bệnh gan-mật), cắt bỏ dạ dày, người nghiện rượu, người mới ốm dậy, trẻ em kém ăn, gầy ốm, người già, người bị lao lực, người nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch, thâm phân màng bụng và thận nhân tạo. Người bịviêm đa dây thần kinh do rượu, beriberi, thiếu máu nguyên bào sắt, viêm da tăng bã nhờn, khô nứt môi.Liều lượng và cách dùng: -Người lớn vàtrẻem trên 12tuổi: uống 2viên/ngày. -Trẻ em dưới 12tuôi: uống 1viên/ngày. Chống chỉ định: -Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. -Không dùng Vitamin PP liều cao cho những người bệnh gan nặng, loét dạdày tiễn triển, xuất huyết động mạch, hạ huyết áp nặng. -Không dùng vitamin Cliều cao cho những người bịthiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase (G6PD) (nguy cơ thiếu máu tan
huyết), người cótiền sửsỏi thận, tăng oxalat niệu vàloạn chuyên hóa oxalat (tăng nguy cơsỏi thận), bịbệnh thalassemia (tăng nguy cơhấp thu sắt). Thận trọng: Khi sửdụng nicotinamid với liều cao cho những trường hợp sau: Tiền sửloét dạdày, bệnh túi mật, tiền sử có vàng dahoặc bệnh gan, bệnh gút, viêm khớp dogút, vàbệnh đái tháo đường. Sử dụng cho phụ nữ cóthai vàcho con bú: -Vitamin Cdiqua nhau thai nhưng nếu dùng vitamin Ctheo nhu câu bình thường hàng ngày thì chưa thay van đềgìxảy ratrên người. Tuy nhiên, uống những lượng lớn vitamin Ctrong khi mang thai có thể làm tăng nhu cầu vềvitamin Cvàdẫn đến bệnh scorbut ởtrẻsơsinh. -Liều cao vitamin B6 cóthể gây hội chứng lệthuộc thuốc ởtrẻ sơ sinh.Tác động của thuốc khi lái xevàvận hành máy móc: Không nên sửdụng thuốc khi láixevàvận hành máy móc. Tác dụng không mong muốn của thuốc: -Vitamin BI: Các phản ứng cóhại rất hiếm vàthường theo kiểu dị ứng. Hiếm gặp ranhiều mô hôi, ban da, ngứa, mày đay, khó thở, tăng huyết ápcấp. -Vitamin PP: Liê nhỏ thường không gây độc, tuy nhiên nếu dùng amột sốtác dụng phụ sau đây: Thường gặp buồn 3cô, ngứa, cảm giác rat bỏng, buốt hoặc đau nhói
HUONG DAN SỬ DUNG THUOC
tiêu chảy, khô da, tăng sắc tố, vàng da, suy gan, tăng glucose huyết, tăng acid uric huyết, đau đầu vànhìn mờ, hạhuyết áp, chóng mặt, tìm đập nhanh, ngắt. Hiếm gặp các trường hợp lolắng, hốt hoảng, glucose niệu, chức năng gan bắt bình thường, thời gian prothrombin bat bình thường, hạalbumin huyết, choáng phản vệ. Những tác dụng phụ này sẽhết sau khi ngừng thuốc. -Vitamin B2: Không thấy cótác dụng không mong muốn khi sửdụng. Dùng liều cao thìnước tiểu sẽchuyển màu vàng nhạt, gây sai lệch đối với
một sốxét nghiệm nước tiêu trong phòng thínghiệm. -Vitamin C: Tăng oxalat -niệu, buôn nôn, nôn, ợnóng, cocứng cơ bụng, mệt mỏi, đỏbừng, nhức đầu, mắt ngủ vàtình trạng buồn ngủ đã xảy ra.Uống liều 1ghàng ngày hoặc lớn hơn, cóthể xảy raiachảy. Thông báo cho Bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc Tương tác thuốc: -Vitamin PP: Sử dụng đồng thời với chất ức chế men khử HGM – CoA có thể làm tăng nguy cơ gây tiêu cơ vân (rhabdomyolysis). Sử dụng nicotinamid đông thời với thuốc chẹn alpha -adrenergic trịtăng huyết ápcóthể dẫn đến hạhuyết ápquá mức. Khâu phân ănvà/hoặc liều lượng thuốc uống hạ đường huyết hoặc insulin có thê cần phải điều chỉnh khi sửdụng đồng thời với nicotinamid. -Vitamin C:Dùng đồng thời vitamin Cvới aspirin làm tăng bài tiết vitamin Cvà giảm bài tiết aspirin trong nước tiêu. Dùng đồng thời vitamin Cvà fluphenazin dẫn đến giảm nồng độ fluphenazin huyết tương. Sựacid -hóa nước tiểu sau khi dùng vitamin Ccóthể làm thay đổi sựbài tiết của các thuốc khác. Vìvitamin Clàmột chất khử mạnh, nên ảnh hưởng đến nhiều xét nghiệm dựa trên phản ứng oxy hóa – khử. Sự có mặt vitamin Ctrong nước tiểu làm tăng giả tạo lượng glucose néu định lượng bằng thuốc thử đồng (II) sulfat vàgiảm giả tạo lượng glucose nếu định lượng bằng phương pháp glucose oxydase. -Vitamin B2: Đã gặp một số ca “thiếu riboflavin” ởngười đãdùng clopromazin, imipramin, amitriptylin vàadriamycin. Rượu cóthể gây can trở hấp thu riboflavin ởruột. Probenecid sửdụng cùng riboflavin gây giảm hấp thu riboflavin ởdạdày, ruột. -Vitamin B6: Pyridoxin làm giảm tác dụng của levodopa trong điều trịbệnh Parkinson; điều này không xảy ravới chế phẩm làhỗn hợp levodopa -carbidopa hoặc levodopa -benserazid. Pyridoxin có thé làm nhẹ bớt trầm cảm ởphụ nữuống thuốc tránh thai. Quá liều vàcách xử trí: -Vitamin PP: Khi quá liều xảy ra, không cóbiện pháp giải độc đặc hiệu. Sử dụng các biện pháp thông thường như gây nôn, rửa dạdày, điều trịtriệu chứng vàhỗtrợ. -Vitamin C: Những triệu chứng quá liều gồm sỏi thận, buồn nôn, viêm dạdày vàtiêu chảy. Gây lợi tiêu bằng truyền dịch cóthê cótác dụng sau khi uống liều lớn. Hạn dùng: 36 tháng kêtừngày sản xuất Bảo quản: Nơi khô ráo, nhiệt độkhông quá 30°C, tranh anh sáng.
Dé xa tam tay của trẻ em Đọc kỹhướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến Bác sĩ.
Sản xuất tại: CONG TY CO PHAN DUQC PHAM BIDIPHAR 1 498 Nguyén Thai Học -Tp. Quy Nhơn -Bình Định -Việt Nam ĐT: 056.3846040 *Fax: 056.3846846

1

Ẩn