Thuốc Bidentin: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Bidentin |
Số Đăng Ký | NC39-H10-13 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Bột Bidentin- 0,250 g |
Dạng Bào Chế | viên nang |
Quy cách đóng gói | hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 30 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Viện dược liệu 5 – Quang Trung – Hà Nội |
Công ty Đăng ký | Công ty tnhh thương mai và công nghệ dược phẩm châu Á Số 3/31/189 Hoàng Hoa Thám, Ba Đình, Hà Nội |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
26/08/2013 | Viện dược liệu | Hộp 3 vỉ x 10 viên nang cứng | 4200 | viên |
BIDENTIN 250MG
TEN VA DIA CHỈ CƠ SỞ ĐĂNG KÝ VÀ SẢN XUẤT:
VIỆN DƯỢC LIỆU -BỘ YTÉ |
Số 3” Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
NĂM: 2011
BIDENTIN
BIDENTIN
Bidentin Powder 250mg
30 CAPSULE
National Institute of Medicinal Materials
Thành phần: Mỗi viên nang chửa: Bột Bidentin (hỗn hợp Saponin chiết xuấttửrễNgưu tất vàchất dẫntừ hạt tiêu): 250mg Tádược: vớ Chỉ định: {vđiều vịchứng ting cholesterol mu, x0vita động mạch, tăng huyết áp Liều lượng:lượng: Liều điều trị: 1viên/ |lẳn x3lần/ngày, uống sau cácbữa ăn. Liều duytrì: 1viên/ |lần x2lần/ngày, uống sau các bữaăn. Chống chỉđịnh, thận trọng, tácdụng phụ vàcácthông tinkhác: Xinxem trong HDSD. Bảo quản: Ởnơi khô mát.Đọc kỹhướng dẫn sử: trước khí dùng.
Giữ thuốc ngoài tẪmvới trẻem
BIDENTIN
i BIDENTIN
am
Chau
A
Nhà
sản
xuất:
Viện
Dược
Liệu
Địa
chỉ:
38 Quang
Trung
-Hoàn
Kiếm
-HàNội
Địa
chỉ:
Số3/31/189
Hoàng
Hoa
Tham
—BaĐình
—HàNội.
Website:
www.attpharma.com
|Hotline:
0439950065
Nhà
phân
phối
độc
quyền:
Công
tyTNHH
TM
&CN
Dược
phi
Bột Bidentin 250mg
30 vién nang
TCCL: TCCS
VIEN DƯỢC LIỆU
Ingredient: Each capsule contains. Powder of Bidentin (mixture ofSaponin which was extracted from Radix Achyranthis Bidentatae and conductor from Pepper): 250mg Excipients: q.s Indication:Supporting treatment high blood cholesterol, atherosclerosis, hypertension. Dosage: age: Treatment dose: 1capsule perday, 3times daily, take after themeais. Maintaining dose: 1capsule perday, 2times daily, takeafter themeals. Indication, precaution, adverse reactions andtheother information: Please seeinthepacket insert,
` vứt 2” SN w
ne)
or
® one
Nhà
sản
xuất:
Viện
Dược
Liệu.
32
§š
:
Ễi68$
NSX: Hạn
SD: 0035
936050 |
S6
DK:
EgifEE EQS PME182 thi 5$HH Ệ4.i aiid?
lÍ dữ | Ì
HỘP lận! E epee BF Ỹ t
Pegi:
i iilsig : #25 i Ệ Se » ig; ~ § eo & nh phan: Ingredient: Each capsule contains: i i viên nang chứa: Powder of Bidentin (mixture ofSaponin which + Bidentin (hén hgp Saponin chiét xuat tir was extracted from Radix Achyranthis J 8 Ỷ ot tye chất dẫn từhạt tiêu): 250mg Bột Bidentin 250mg ng and conductor from pepper): Bidentin Powder 250mg ‘ƯỢC: Vi7 Excipients: q.s 8 ldL¿: GINEĐ…….. z SENT Wa déng mach, tang huyết áp. _. TCCL: TCCS Supe ee cholesterol, TCCL: TCCS
¡lượng: = atherorcs 7 5 =
tae Ilần x 3 lần/ ngày, = Treatment dose: 1capsule per day, 3times = i daily, take after the meals. nt nh ev Ilần x2lần/ ngày, ` atbến gtai 1capes per day, 2times = 3 1sau các n. a daily, take after the meals. ngchỉ định, thận trọng, tác dụng phụ và Ï— Indication, precaution, adverse reactions and — z thông tin khác: Xin xem trong HDSD. the other information: Please see inthe @ ễ sỉ ¬ quản: Ởs8) khô mắt. bad insert —-= g a 5S ©kỹhướng dẫnsửdụng trước khi dùng torage: b c rs
Giữ thuốc ngoải tầm với trẻ em ee cece | E ä 3
È # ẽ
sản xuất: Viện Dược Liệu HN TA AIMeterials. |
i36Quang Trung Hoàn Kiếm HàNội Tạ: 6238257908 =hạt: 0439342743 phân phối độc quyền: Exclusive Distributor: ATT Pharma SS | GSReEE FREE tyTNHH TM &CN Dược phấm Châu Á 3/31/189 Hoang Hoa Tham, Hanol jet ii I i ‘hỉ:Số3/31/189 Hoàng Hoà Thám -BaĐình -HàNội wwow.atÄpharrna.com. NK National Institute 3 RSS i site: www.attpharma.com |Hotline: 0439950065 VIEN DƯỢC LIEU Hotline: (84.4) 39950065 of Medicinal Materials | ỆHe Hy it iỆii 433 Ệ za: ite jit ị{ ail ữ ill Ệ it Ề 3 ded H th i lì Số ĐK: ga iil i 2
Số lô: webb 33
NSX: Hei ly l BBs i Hị 3 Han SD: eee il
i 3
. / . . ||| | _ | 93605
’-Bột Bidentin 250 mg
op Saponin chiết xuất từ rễ cây
Ngưu tắt (Radix Achyrantis bidentatae) va V
chất dân từ hạt Tiêu (Fruefus Piperis nigri) y
Tá dược vd
Tác dụng dược lý: Bidentin có các tác dụng dược lý chính như sau
-Làm giảm Cholesterol máu ở Thỏ đã được gây tăng Cholesterol máu thực
nghiệm do ức chế sự hấp thu Cholesterol ngoại sinh và đồng thời ức chế sự tổng
hợp Cholesterol nội sinh.
-Gây hạ huyết áp rõ rệt trên mèo, mức độ hạ ááp từ từ, thời gian tác dụng kéo
đài.
-Độc tính cấp tính thấp (LCsg = 10. 3g/kg), khong gay ảnh hưởng xấu đến cơ
năng gan và thận trong thí nghiệm cho uông thuốc dài ngày.
Tác dụng điều trị :
-Làm giảm Cholesterol máu trên bệnh nhân có Cholesterol máu cao.
-Làm giảm tỉ lệ 6/œ Lipoprotein máu ở bệnh nhân có tỷ lệ này cao.
-Làm giảm huyết áp ở bệnh nhân tăng huyết áp.
Chỉ định điều trị:
-Hỗ trợ điều trị các bệnh tăng Cholesterol máu, xơ vữa động mạch và tăng
huyết ááp.
Liêu lượng và cách dùng:
-Liéu diéu tri: Uống 1viên/lần, ngày 3 lần, uống sau bữa ăn.
-Liều duy trì: Uống 1viên/lần, ngày 2 lần, uông sau bữa ăn.
Chống chỉ định:
-Tránh dùng cho bệnh nhân bị viên loét dạ dày —ta tràng, phụ nữ có thai.
Tác dụng phụ:
-Sau khi dùng thuốc, đôi khi có cảm giác nóng trong thời gian ngắn.
Bảo quản: Trong hộp. kín, để nơi khô mát.
Đóng gói: Hộp/lo/30 viên; Hộp 3vỉ, vỉ 10 viên, có nhãn ghi rõ ràng, đúng qui ché.
Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất
Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn cơ sở (Số 04TC1;-06. 10)
Chú ý: Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Dé xa tam tay tré em
Nha san xuat:
VIỆN DƯỢC LIỆU ˆ
Dia chi: 3B Quang Trung, Hoan Kiém, Ha Noi
Phân phối độc quyền bởi:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHỆ DƯỢC PHẢÁM CHAU A
Địa chỉ: Số 3/31/189 Hoàng Hoa Thám, Ba Đình, Hà Nội