Thuốc Biceflexin powder: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBiceflexin powder
Số Đăng KýVD-18250-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCefalexin – 250 mg
Dạng Bào ChếThuốc bột pha hỗn dịch uống
Quy cách đóng góiHộp 12 gói x 1,4 g thuốc bột
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
22/04/2013Cty CP Dược phẩm Bidiphar 1Hộp 12 gói x 1,4g1890gói
22/04/2013Cty CP Dược phẩm Bidiphar 1Hộp 12 gói x 1,4g1890gói

Y
TẾ
CUC
QUAN

DƯỢC
ĐÃ
PHÊ
DUYET
ki
ss
MAU
NHAN
RXThuốc
bán
tho
đơn
Ko
oT
Lân
đâu:(Ê
.I…Á…..ứ….

.
H
ĐỌC
KỶHƯỚNG
DẪN
TRƯỚC
KHI
DÙNG
Biceflexin
Fam:
Cefalexin
250
mg

Thành
phẩn:
Mỗigóichứa
Cefalexin

.250
mg
‘:
Tảdược
vớ21006
stetecavuketk14g
by
t:
Chỉđịnh,
chống
chỉđịnh,
cách
dùng,
liều
i:
dùng

các thông
tinkhác:
Xem
tờhướng
dẫn
sửdụng
bên
Irong
hộp

Bảo
quân:
Nơikhômái,
không
quá
30°C,
tránh
ánh
sáng.
VW
i
SDK/Reg.
No
:
BklEhar

Sốlõ§X/Lot.No
:
6UI
Wee)
ate)
0SZ
UIXØ/E/SĐ
CÔNG
TYCỔPHẨN
DƯỢC
PHẨM
BIDIPHAR
1
i
Ngày
SX/MIg.
Date:
4ØDMOCJ
u
Ịxe
i199
[q
498BNguyễn
Thái
Học,TP.0uy
Nhưn,Bìah
Dịnh,Việt
Ham
7
HD/Exp.
Date

Rx
Thuốc
bán
theo
đơn
GMP
WHO
Biceflexin Cefalexin
250
mg
|
RX
Prescription
drug
GMP
WHO
Biceflexin Cefalexin
250
mg

anExorwm:Ñ7 „€3=a2°ẻa3£oa°£=s=ở2`26£&s=ö

Sảnxuấttại:CÔNG
TYCỔPHẨN
DƯỢC
PHẨM
BIDIPHAR
1
BkÍphar
—498Nguyễn
ThấiHọc,TP,Qay
Nhơn,Binh
Dịnh,Việt
Nam.

Manulaclured
bự
BIDIPHAR
1PHARMACEUTICAL
J0fMT
-STOCK
COMPANY
Bkfphar
498Nguyen
TheiHoeStr.,QuyWhoaCity,BinkDin&Prov.,
VietNam
Bunp it2pnn Burp nsugp Bugny 4)96g
‘9,06 pnb Bugyy pw 94)ION:ugnb og
doy Buoy uaq Gunp ns upp Bugny 9)wax
“Bugs yup yup

weeqend Anywy) Bx9a
22944 URBug ago GA
enys i9689w:ugqd quyqL
:48S

Sốlô§X/LoLNo
:
Ngay
SX/Mfg.
Date:
HD/Exp.
Date

KT
,GIÁM
ĐỐC37—-
——
|
COPHAN
d\
:
PHẨM
2
BIDIPHAR

Banh
Thi
Ngoc
Quỳnh

i
ee
ae
ae

MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
Thuốc bột
BICEFLEXIN powder
Công thức: Mỗi gói chứa
Cefalexin 250 mg. Tá dược (Aspartam, Lactose, PVP,
Aerosil, bột mùi dâu, màu erythrosin, nước cất, đường
trắng) vừa đủ 1gói.
Dạng bào chế: Thuốc bột
Qui cách đóng gói: Gói 1,4g. Hộp 12 gói.
Dược lực học:
Cefalexin làkháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 1,có
tác dụng diệt khuẩn bằng cách ức chế tổng hợp thành tế
bào vô khuẩn. Cefalexin bền vững với penicilinase của
Staphylococcus, do đó tác dụng với cả các chủng
Staphylococcus aureus tiét penicilinase khang penicilin
(hay ampicillin).
Cac ching Enterococcus va mét ítchủng Staphylococus
khang Cefalexin.
Dược động học:
Cefalexin hầu như hấp thu hoàn toàn ởđường tiêu hóa và
đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương 9-18 microgam/ml sau
1giờ với liều uống 250 mg, 15% Cefalexin gắn kết với
protein huyết tương. Cefalexin phân bố rộng khắp cơ thể,
nhưng lượng trong dịch não tủy không đáng kể. Cefalexin
không bịchuyển hóa. Khoảng 80% liều dùng thải trừ ra
nước tiểu ởdạng không đổi. Probenecid làm chậm bài tiết
Cefalexin trong nước tiểu.
Chỉ định:
Nhiễm khuẩn do các vikhuẩn nhạy cảm như:
Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm phế quản cấp và mạn,
giãn phế quản nhiễm khuẩn.
-Nhiễm khuẩn tai mũi họng: viêm tai giữa, viêm xương
chũm, viêm xoang, viêm amidan hốc và viêm họng.
-Viêm đường tiết niệu: viêm bàng quang, viêm tuyến tiền
liệt. Điều trịdự phòng nhiễm khuẩn đường niệu tái phát.
-Nhiễm khuẩn sản và phụ khoa
-Nhiễm khuẩn da, mô mềm, xương
-Nhiễm khuẩn răng
Điều trị dự phòng thay penicillin cho người mắc bệnh tim
phải điều trịrăng.
Không chỉ định điều trịcác nhiễm khuẩn nặng
Liều lượng và cách dùng:
Liều thường dùng 25-60 mg/kg thểtrọng trong 24 giờ chia
thành 2-3 lần uống. Liều tối đa là100 mg/ kg thể trọng.
-Trẻ 5-12 tuổi: uống 1gói/ lần x3lần/ ngày
-Trẻ 1 – 4tuổi: uống 1⁄2gói/ lần x3lần/ ngày.
-Trẻ <1tuổi: uống 1⁄4-1⁄2gói/ lần x2lần/ ngày. Chống chỉ định: Mẫn cảm với các thành phần của thuốc, có tiển sử dịứng với kháng sinh nhóm cephalosporin, có tiền sử sốc phản vệ do penicilin hoặc phản ứng trầm trọng khác qua trung gian globulin miễn dịch IgE. Thận trọng: Cần giảm liều cho người suy thận vìthuốc đào thải chủ yếu qua thận. Sử dụng Cefalexin dài ngày có thể làm phát triển quá mức các vì khuẩn không nhạy cảm như ridium difficile. PHO CUC TRUONG Neoayen Yin 5Cohan tyz Tụ as -Dùng cephalosporin liểu cao cùng với các thuốc khác cũng độc với thận như aminoglycosid hay thuốc lợi tiểu mạnh (như furosemid, acid ethacrynic và piretanid) có thé ảnh hưởng xấu tới chức năng thận. -Cholestyramin gắn với Cefalexin ởruột làm chậm sự hấp thu của chúng. -Probenecid làm tăng nồng độ trong huyết thanh và làm tăng thời gian bán thải của Cefalexin Sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú -Nghiên cứu thực nghiệm và kinh nghiệm lâm sàng chưa cho thấy có dấu hiệu về độc tính cho thai và gây quái thai tuy nhiên chỉ nên dùng khi thật cần thiết. -Néng độ Cefalexin trong sữa mẹ rất thấp. Tuy nhiên cần cân nhắc việc ngừng cho con bú trong thời gian người mẹ dùng Cefalexin. Tác động lên khả năng lái xe và vận hành máy Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe hay vận hành máy móc. Tác dụng không mong muốn: -Thường gặp: Tiêu chảy, buồn nôn, tăng bạch cầu ưa eosin, nổi ban, mày đay, ngứa, tăng transaminase gan có hồi phục -Hiếm gặp các phản ứng toàn thân như đau đầu chóng mặt, phản ứng phản vệ, mệt mỏi. Giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu. Rối loạn tiêu hóa, viêm đại tràng giả mạc. Hội chứng Stevens-.Johnson, hồng ban đa dạng, hội chting Lyell, phù Quincke. Viêm gan, vàng da, ứmậi. Viêm âm đạo, viêm thận kẽ. Thông báo cho Bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. *Xửtrí ADR: Ngừng Cefalexin. Nếu dị ứng hoặc quá mẫn nghiêm trọng, cần tiến hành điều trị hỗ trợ (đảm bảo thông khí và sử dụng epinephrin, oxygen, tiêm steroid tĩnh mạch). Nếu viêm đại tràng có mảng giả thể nhẹ thường chi can ngừng thuốc, các trường hợp thể vừa và nặng cần lưu ý cho dùng các dịch và chất điện giải, bổ sung protein và điểu trị kháng sinh có tác dụng điều trị viêm dai trang do C. difficile. Sử dụng quá liều: -Quá liều: phần lớn gây buồn nôn, nôn và tiêu chảy, tuy nhiên có thể gây man thần kinh cơ và cơn động kinh, đặc biệt ởngười bệnh bịsuy thận. -Xử trí: Rửa dạ dày khi uống gấp 5-10 lần liều bình thường. Bảo vệ đường hô hấp của người bệnh hỗ trợ thông khí và truyền dịch. Cho uống than hoạt nhiều lần” thay thế hoặc thêm vào việc rửa dạ dày. Hạn dùng: 24 tháng (Kể từ ngày sản xuất) Bảo quản: Nơi khô mát, không quá 30C, tránh ánh sáng Để xa tầm tay của trẻ em Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến Bác sĩ Thuốc này chỉ dùng theo đơn của Bác sĩ Sân xuất tại: CÔNG TY cổ PHẦN DƯỢC PHẨM BIDIPHAR 1 498 Nguyễn Thái Học -Quy Nhơn -Bình Dịnh -Việt Nam KT. GIÁM ĐỐC :GPDP;BIDIPHAR 1” hi Ngoc Quỳnh —

Ẩn