Thuốc Biceflexin 500: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBiceflexin 500
Số Đăng KýVD-19841-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCefalexin (dưới dạng Cefalexin monohydrat)- 500 mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên; lọ 100 viên; lọ 200 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
26/04/2016Công ty CP Dược – Trang TBYT Bình ĐịnhHộp 10 vỉ x 10 viên1680Viên
Ayr

x = MAU NHAN
BỘ Y TẾ | Composition: Each capsule contains Keop outofreach ofchildren
” Ý DUG C Cefblexin monohydrat equivalent………… Read carefully theenclosed leaflet before use ““—=……..1Ỉ.Ỉ’….UỎ
CỤC QUAN L mei. Exdipients q.s†o………………….. 1capsule

ĐÃ PHÊ DUYỆT z3 neceee | Heal carefully the enclosed leaflet inbox. Sốlô§X/LoLNo :
ain dius Lod odd ud God casey th
E=
:Ấtcool dryplace, notexceeding 30°C, from light. HD/Exp. Dete

|4/2 Thuốc bán theo đơn GMP WHO
|
_ Bieeflexin
| Cefalexin 500 mg 50 0
| Hộp 10 vỉx10 viên nang
500
Cefalexin
500
mg

molvi =f
MoSs : = ‹
2flí
Thành phần: Mỗi viên chứa Đểratầm taycủa trẻem AC
._ Cøfalexin monohydrat tương úng……… Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng —_—._ z — À SixeeseeeessBBli-eseeeaeoel 500 mg Cefalexin e = US | oO
Tádược v…………………. 1viên nang | ƒM oe 8 8s
| Chỉ định, chống chỉ định, cách dùng, | |% 3 2 Zz liều dùng vàcác thông tinkhác: h | $ | Xem toa hướng dẫn bên trong hộp SĐVMQUANE: Š NS š
| | |a$ vẲ -_ Bảo quản: Nơi khô mát, không quá 30C, Côncv tdsruellls Nauzn WR $ Š ‘ tránh ánh sáng. . 408Nguyễn Thái Học, Tp.Quy Nhơn, Bình Định. At $
| + &§ Be 4 2
a. | | s 3í „ RK Prescription drug GMP WHO Š ‘Š $VS, Am a so a đa 3 $ 5
Biceflexn -= VN$ *S 4s eS ¥ SA
Bui
009
UuIxe|ÉJô2
08I5Z@0g@S0GI
5 Cefalexin 500 mg 5 0 Ề AS B t
Box of10 blisters x10 Capsules 8 VỆ ` s | thị
4 ‘ | $ {
a VỆ là 8
© LÔ * We ve (38610 Sx HD: *
So 4G 8 TS.
SNG TY CPDP BIDIPHAR Le
SÀ. KT;GIÁM ĐỐC
PHO GIAM DOC_
Banh Thi Ngoc Quynh

MẪU NHÃN

Thành phần: Mỗiviên nang cứng chứa Celalexin monohydrat tương đƯơng……- …..B00mgCefalexin

Tádược .. —………….. Chỉđịnh, chống chỉđịnh, cách dùng, liềudùng, vàcácthông tinkhác: Xemtoahướng dẫnkèm theo.
Bao quản: Nơikhô mát, không quá 30°C, tránh Ánh sáng
Đểralắmtaypủatrẻam Đọc kỹhướng dẫnsửdụng trước khidùng
S66 SX:
Ngày SX: HD:
BICEFLEXIN
Cefalexin 500 mg
Lọ100 viên nang cứng
GMP WHO

500
Composition: Each capsule contains Cefalexin monohydrat equivalent to……. sex… BỮŨ TQefaleXIn Excliplente q.ølo…………………† capeule Indicatione, contraindication, dosage, edministration and other Information: See theenclosed leaflet. Storage: Atcool dry place, nolexceeding 30°C, Protected from light
Keep outofreach ofchildren Read carefully theenclosed leaflet before use
SOK:
M⁄
TRỤ) Thuốc bán theo đơn
Thành phần: Mỗi viên nang cứng chứa
Cefalexin monohydrat tương đương…..
detevteseventeateserssessetarttvard 500 mg Cefalexin
Ta dude vd
Chỉ định, chống chỉ định, cách dùng,
liều dùng, vàcác thông tìn khác:
Xem toa hướng dẫn kèm theo

Bảo quản: Nơi khô mát, không quá 30°C, tránh ánh sáng.
Để xatầm tay của trẻ em Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khí dùng
SốlôSX:
Ngày SX:
HD:
BICEFLEXIN
Cefalexin 500 mg
Lọ 200 viên nang cứng
GMP WHO
500

Composition: Each capsule contains
Cefalexin monohydrat equivalent to

..500 mg Cefalexin
Excipients q.s to………………… 1capsule

Indications, contralndlcation, dosage,
administration, and other Information:
See the enclosed leaflet.
Storage: Atcool dry place, not exceeding 30, “ protected from light.
Keep out ofreach ofchildren shee | Read carefully the enclosed leaflet before use. Bssie 5, ĐK: a S OP AK
Scr

Banh Thi Ngoc Quynh

TO HUONG DAN SU DUNG
BICEFLEXIN 500
Vién nang cung
Thanh phan:
Cefalexin monohydrat tương ứng Cefalexin……………. 500 mg
Tá dược (Tak, Mg.stearat, Aerosil) … ..vừa đủ 1viên.
Dạng bào chế: Viên nang cứng
Qui cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x10 viên. Lọ 100 viên. Lọ 200
viên
Dược lực học: Cefalexin là kháng sinh nhóm cephalosporin
thế hệ 1,có tác dụng diệt khuân bằng cách ức chế tổng hợp
thành tế bào vô khuẩn. Cefalexin bền vững với penicilinase
của Staphylococcus, do đó tác dụng với cả các chủng
Staphylococcus aureus tiét penicilinase khang penicilin (hay
ampicillin).
Dược động học: Cefalexin hầu như hấp thu hoàn toàn ởđường
tiêu hóa và đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương 9-18
microgam/ml sau 1giờvới liều uống 250 mg, 15% Cefalexin
gắn kết với protein huyết tương. Cefalexin phân bố rộng
khắp cơ thể, nhưng lượng trong dịch não tủy không đáng kẻ.
Cefalexin không bị chuyên hóa. Khoảng 80% liều dùng thải
trừ ra nước tiêu ởdạng không đổi. Probenecid làm chậm bài
tiết Cefalexin trong nước tiểu.
Chỉ định:
Nhiễm khuẩn do các vikhuẩn nhạy cảm như:
-Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm phế quản cấp và mạn, giãn
phế quản nhiễm khuẩn.
-Nhiễm khuẩn tai mũi họng: viêm tai giữa, viêm xương chũm,
viêm xoang, viêm amidan hốc và viêm họng.
-Viêm đường tiết niệu: viêm bàng quang, viêm tuyến tiền liệt.
Điều trị dự phòng nhiễm khuẩn đường niệu tái phát.
-Nhiễm khuẩn sản và phụ khoa
-Nhiễm khuẩn da, mô mêm, xương
-Nhiễm khuẩn răng
-Điều trị dự phòng thay penicillin cho người mắc bệnh tim
phải điều trị răng.
Liều lượng và cách dùng:
-Uống trước bữa ăn 1giờ.
-Người lớn: uống 1viên/lần, uống cách nhau 6giờ. Một ngày
uống từ I-4 gtùy theo mức độ nhiễm khuẩn, liều tối đa 4
g/ngày.-Trẻ em: uống 25-60 mg/kg thé trong trong 24 gid, chia thanh
2-3 lần uống. Trường hợp nhiễm khuẩn nặng, liều tối đa là
100 mg/kg thé trong trong 24 gid.
-Thoi gian
diéu trj nén kéo dai itnhất từ 7-10 ngày, nhưng các
nhiễm khuẩn đường niệu phức tap, tái phát, mạn tính, nên
điều trị 2tuần (2 viên/lần, ngày uống 2 lần).
-Điều chỉnh liều khi có suy thận: Độ thanh thải Creatinin huyết thanh Liều duy trì tôi đa
Creatinin

>50mlphút | <132micromollít | lg/4 lần/24giờ 49-20 ml/phút | 133 - 295 | 1g/ 3lân/24giờ micromol/lit 19-10 ml/phút | 296 - 470 | 500mg/ 3lần/24giờ micromol/lit <10 ml/phút >471 micromol/lit 250 mg ãD00
Chong chỉ định: Mẫn cảm với các thành p Cl

sốc phản vệ do penicilin hoặc phản ứng trầm trọng khác qua
trung gian globulin miễn dịch IgE.
Thận trọng: Cần giảm liều cho người suy thận vì thuốc đào
thải chủ yếu qua thận. Sử dụng Cefalexin dài ngày có thé lam
phat triển quá mức các vi khuẩn không nhạy cảm như
Candida, Enterococcus, Clostridium difficile.
Tuong tac thuốc:
-Dùng cephalosporin liều cao cùng với các thuốc khác cũng
độc với thận như aminoglycosid hay thuốc lợi tiểu mạnh
(như furosemid, acid ethacrynic va piretanid) co thé anh
hưởng xấu tới chức năng thận.
-Cholestyramin gắn với Cefalexin ởruột làm chậm sự hấp thu
của chúng.
-Probenecid làm tăng nồng độ trong huyết thanh và làm tăng
thời gian bán thải của Cefalexin.
Sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú
-Nghiên cứu thực nghiệm và kinh nghiệm lâm sàng chưa cho
thấy có dấu hiệu về độc tính cho thai và gây quái thai tuy
nhiên chỉ nên dùng khi thật cần thiết.
-Nồng độ Cefalexin trong sữa mẹ rất thấp. Tuy nhiên cần
cân
nhắc việc ngừng cho
con bú trong thời gian người mẹ dùng
Cefalexin.
Tác động lên khá năng lái xe và vận hành máy: Thuốc
không ảnh hưởng đến khả năng lái xe hay vận hành máy
móc.
Tác dụng không mong muốn:
-Thường gặp: Tiêu chảy, buồn nôn, tăng bạch cau ua eosin,
nổi ban, mày đay, ngứa, tăng transaminase gan cO hồi phục.
-Hiếm gặp các phản ứng toàn
thân như đau
đầu chóng mặt,
phản ứng phản vệ, mệt mỏi. Giảm bạch cầu trung tính, giảm
tiểu cầu. Rối loạn tiêu hóa, viêm đại tràng giả mạc. Hội
chứng Stevens-Johnson, hồng ban đa dạng, hội chứng Lyell,
phù Quincke. Viêm gan, vàng da, ứmật. Viêm âm đạo, viêm
thận kẽ.
Thông báo
cho Bác sĩnhững tác dụng không mong
muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. :
*Xu tri ADR: Ngừng Cefalexin. Nếu dị ứng hoặc quá mã
nghiêm trọng, cân tiến hành điều trị hỗ trợ (đảm bảo thông
khí và sử dụng epinephrin, oxygen, tiém steroid tinh mach).
Nếu viêm đại tràng có màng giả thể nhẹ thường chỉ cần
ngừng thuốc, các trường hợp thê vừa và nặng cân lưu ýchó
dùng các dịch và chất điện giải, bổ sung protein và điều:
kháng sinh có tác dụng điều trị viêm đại trang do C.di
Sử dụng quá liều:
-Quá liều: phần lớn gây buồn nôn, nôn và tiêu chảy, tuy nhiên
có thể gây quá mẫn thần kinh cơ và lên cơn động kinh, đặc
biệt ởngười bệnh bị suy thận.
-Xử trí: Rửa dạ dày khi uống gấp 5-10 lần liều bình thường.
Bảo ve đường hô hấp của người bệnh, hỗ trợ thông khí và
truyền dịch. Cho uống than hoạt nhiều lần thay thế hoặc thêm
vào việc rửa dạ dày.
Hạn dùng: 36 tháng (Kể từ ngày sản xuat)
Bảo quản: Nơi khô mát, không quá 30°C, tránh ánh sáng.
Để xa tẪm tay của trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến Bác sĩ.
Thuốc này chỉ dùng theo đơn của Bác sĩ.

Sản xuất tại:
CÔNG TY CO PHAN DUQC PHAM BIDIPHAR 1
soe ene Thai Hg Quy Nhon -Binh Dinh ca
46398. “FéGRAMME OC .

Ẩn