Thuốc BFS-Tranexamic: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBFS-Tranexamic
Số Đăng KýVD-21550-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngTranexamic acid – 250 mg/5 ml
Dạng Bào ChếDung dịch tiêm
Quy cách đóng góiHộp 10 ống nhựa x 5 ml; Hộp 20 ống nhựa x 5 ml; Hộp 50 ống nhựa x 5 ml
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, Thường Tín, Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty TNHH MTV dược phẩm Trung ương 1 356 A Giải Phóng, quận Thanh Xuân, Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
21/08/2014Công ty CP Dược phẩm CPC1 Hà NộiHộp 10 ống nhựa, hợp 20 ống nhựa, hộp 50 ống nhựa x 5ml9996ống
<{ = QO me oem = ex = = Pg So, - | / " — = o 1fas , : iS tr RS S| S.-O — - — — -- cuý. | kế $ E2 2 (ONPH‘uitBugnuy ‘Buonyd 4UIgBHdeiyBu BugoWha NHjOdo. | ane ị 4 <4 (NH-1242) lỐNEHL2d2 tợud 2ông uẹud o26)Buo2, | : ts isa 104BMXURS = _ 1 oa RẺ |re = ° mu ` 5 | ahqu Sug © CY ® . Sem. : | Th, SXIA0I €, > pet |ty
° mẽ 3 cp: at XN — ; ‡ km (uonoefUuI snoueAg.u|) YOBW Yul) Walp eS 4 CQ
jw g/Bw ogz ** olwiexeued} ploy
JINVXANVUL-SA
| 2 TS _ — | |Thanh phan: Meare — & Ee sadaeat ng in __Rx: Thuốc bán theo đơn | † „chống thậntrọng, liễulượng vàcáchdùng: #7 =
Sao 2 sa. BFS-TRANEXAMIC = BFS-TRANEXAMIC BFS-TRANEXAMIC ‘cach: 10vix5 bng oy Acid tranexamic …………… 250mg/5 ml | Acid tranexamic…………….. 250 mg/5 ml 2E DEEEHD cu đồ tay An làhắcnam Tiém tinhmach (Intravenous injection) Acid tranexamic .. …250 mg/5 ml Tiém tinhmach (Intravenous injection)
| “HệGtrinh xe tovộitửvn 9 | Tiém tinh mach (Intravenous injection) Sảnxuấtbởi: Công tycổphần Dược phẩm CPC1 HàNội(CPC1-HN) Composition: Eachplastic ampoule coae c?ȇHM Cụmcôngnghiệp HàBìnhPhương, Thường Tin,HàNội Tranexamic acid ` © 10vỉx5 | eo @CĐ đà 10vix5 | © 1WvixS ications, Nha phan phéi: Ictars corwindeatone pecans Hàn pho nổ ) CỒ ống nhựa (mm) pe ống nhựa ống nhựa
Storage: Inthecolddryplace, protect fromlight, below 30°C Packing: 10blisters x5plastic ampoules /box SDK: | Other information please seeintheleaflet inside SốlôSX: 5 | | Readtheleaflet carefully before use Ngàysànxuất:dd/mm/yy Sảnxuấtbởi:- . m Keep outofthereach ofchildren Hendang:ddimm/yy Công tycổphần Dược phẩm CPC1 HàNội(CPC1-HN) CPC HN CPÈ?e Cụmcôngnghiệp HàBìnhPhương, Thường Tin,HàNội CPẻ 4HN
— –
Blue o~
Blue purple
lz

BFS-TRANEXAMIC Acid tranexamic ………………. 250 mg/5 ml Tiêm tĩnh mach (Intravenous injection)
eo,
aCPC HN
Sảnxuấtbởi: ‘CôngtycổphầnDược phẩm CPC1 HàNội(CPC1-HN) Cụmcôngnghiệp HàBìnhPhương, Thường Tỉn,HàNội
Thành phần: Mỗi ngchứa AcidTranexamic . Hướng dẫnsửdụng „.250 Chỉđịnh, chống chỉđịnh,thận trọng,gliều TachỐngrakhói,kiểmtratình nguyên vẹncủa ông khmở. ‘ea Xinxemtrong tờhướng. te homme pach:Checkhe opening Bào quản: Nơikhôráo,thoáng mát,trảnhánh.

Xoáynáo.Twistoffopening Quy cach: 4vix5 éngnhya/hop Cacthông tinkhác xinxemtrong tờhướng dẫnsử dụng
Or SSale inhxetnvas om a

Composition: Each PSG contains: TranexamicacidIndications, contra-ind’ tal precautions, CPC 4HN dosage and ‘administration: ‘Please seeintheleaflet inside.Sto :Inthecolddryplace, protect from light, below 30°C,Packing: 4blisters x5plastic ampoules/box Other information please seeintheleaflet inside
Ngàn bạcphảnCC!cànọca ConsôngnghiệpHàBinhPhương,ThươngTr,

hephânphối
Read theleaflet carefully before use

BFS-TRANEXAMICAcid tranexamic 250 mg/5 ml Tiêm tinh mach (Intravenous injection)

4vix5Aong nhua

Rx: Thuéc ban theo don
BFS-TRANEXAMIC Acid tranexamic ………………. 250 mg/5 ml Tiêm tinh mach (Intravenous injection)
F926

BFS-TRANEXAMICAcid tranexamic …………… 250 mg/5 ml Tiém tinh mach (Intravenous injection)
4vix5&ông nhựa

Keep out of thereach ofchildren hye | Ngàysànxuất:dd/mm/yy. Sảnxuấtbởi: | Handing:dd/mm/yy Công tycổphầnDược phẩm CPC1 HàNội(CPC1-HN) | cpa 4HN Cụmcôngnghiệp HàBìnhPhương, Thường Tin,HàNội CPC HN CPCTHN
ao — JNNNN
Blue purple NNNNN
4H2x ˆ

3
(uoqoeful enoue@AE1gu|) 2@u! yuWELL jw g/6w 0sz .
5INVX3NVM1-S438
2IUIEX9UEI] pỊI92V

Thành phần: Mỗi ống chứa: Acid tranexamic ………………… 250mg Chỉ định, chống chỉ định, thận trọng, liều lượng vàcách dùng: Xin xem trong tờhướng dẫn sửdụng. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng, nhiệt độdưới 3C. Quy cách: 2vỉx 5ống nhựa/hộp Các thông tin khác xin xem trong tờhướng dẫn sử dụng
Đọc kỹhướng dẫn sử dụng trước khi dùng Để thuốc tránh xatầm với trẻem
Composition: Each plastic ampoule contains: ‘Tranexamic acid ………………. 250mg Indications, contra-indications, precautions, dosage and administration: Please see inthe leaflet inside. Storage: Inthe cold dry place, protect from light, below 30°C. Packing: 2blisters x5plastic ampoules/box Other information please seeinthe leaflet inside
Read the leaflet carefully before use Keep out ofthe reach ofchildren
Hướng dẫn sử dung SS Tach ốngrakhỏivỉ,kiểm tratínhnguyên vert
Tứ
#3cre
củaốngtrước khimở. Tear offampoule from thepack. Check its integrity before opening
Xoáy nắp Twistoffopening
Dùng xilanh đểlấythuốc rakhỏi ống Usexilanh topick upmedicine from the ampoule
Sống ebphn Duy pmores 4Naor 09 Cụmcôngnghiệp HàBìnhPhương, Thường Tín.

(uoiaefU
snouaAg”yu|)
YORU
gu)
Lạ
”0IUIEX8UE]
pI9
jwig/Bwoge
SINVXä3NVAHI-S3d
%
Rx: Thuốc bán theo đơn
BFS-TRANEXAMIC
Acid tranexamic ……………… 250 mg/5 mi
Tiêm tĩnh mach (Intravenous injection)
s.S= J2.
2vix5ống nhựa
Sản xuất bởi: 5 m h Công tycổphần Dược phẩm CPC1 HàNội (CPC1-HN) Cụm công nghiệp HàBình Phương, Thường Tín, HàNội ^
®
.250
mg/5
mi
BFS-TRANEXAMIC Acid
tranexamic
……………..
^ Tiém
tinh
mach
(Intravenous
injection)

Z

Blue
Blue purple [a

-XS09I
0S
TTM
KÑulul/pp
:qH
NSX: CT CPDP CPC1 Hà Nội

Blue purple J
`/WÁ@( ANS

R,: Thuốc bán theo đơn

[Thanh phan] Mỗi ống 5ml chứa:
Hoạt chất: Tranexamic acid: …………………………….– << <2 5< sss: 250mg. Tá được: Nước cất pha tiêm: .........................-cccc c2 vừa đủ. [Dạng bào chế] Dung dịch tiêm : [Quy cách đóng gói| Hộp 50 ống nhựa, 20 ống nhựa, hộp 10 ốnế nhựa. [Đặc tính dược lực học] Acid tranexamic có tác dụng ức chế hệ phân hủy fibrin bằng cách ức chế hoạt hóa plasminogen thành plasmin, làm cho plasmin không được tạo ra. Do đó thường dùng acid tranexamic đề điều trị những bệnh chảy máu do:phân hủy fibrin có thể xây ra trong nhiều tình huống lâm sàng bao gồm đa chấn thương và trong mạ€h. Tác dụng khang plasmin: Acid tranexamic gan mạnh vào vị trí liên) kết lysin (LBS), vi tri có ái lực với fibrin của plasmin va plasminogen,,va uc chế sự liên kết của plasmin và plasminogen vào fibrin. Do đó, sự phân Hũy bồi plasthin bị ức chế mạnh. Với sự có mặt của các kháng plasmin, như a2>macroglobulin; trong huyết tương, tác dụng kháng tiêu fibrin của
acid tranexamic còn được tăng bường thêm.
Tác dụng cầm máu. Plasmin tăng quá mức gây ra ức chê kết tụ tiểu câu, sự phân hủy của các
tác nhân đông máu… nhưng ngay cấ một sự tăng nhẹ cũng làm cho sự thoái hóa đặc hiệu của
fibrin xảy ratrước đó. Do đó,.tfóng những trường hợp chảy máu bình thường, sự có mặt của
acid tranexamic tao ra su cầm máu bằng cách loại bỏ sự phân hủy fibrin đó.
Tac dc chong di Mac và chống viêm: Acid tranexamic ức chế quá trình sản xuất kinin và
những peptid có hoạt tính khác… do plasmin, có thể gây ra sự tăng tính thấm thành mạch, dị
ứng và những tôn thương viêm.
[Dược động học]
Sau khi tiêm tĩnh mạch một liều, nửa đời trung bình trong huyết tương của thuốc là 2 giờ.
Hơn 95% liều thuốc tiêm tĩnh mạch bài tiết dưới dạng không đổi theo nước tiểu. Chức năng
thận giảm dễ gây tích tụ acid tranexamic. Acid tranexamic có tác dụng chống phân huỷ fibrin
mạnh hơn 10 lần acid aminocaproic, (tính theo gam), đối với sự phân hủy fibrin gây ra bởi
urokinase hoặc chất hoạt hóa plasminogen của mô (TPA).
[Chỉ định]
CPCÍHN

>
*S.DKS

Acid tranexamic dùng để điều trị và phòng ngừa chảy máu kết hợp với tăng phân hủy fibrin:
— Xu hướng chảy máu được coi như liên quan tới tăng tiêu fibrin: bệnh bạch cầu, bệnh
thiếu máu không tái tạo, ban xuất huyết… và chảy máu bất thường trong và sau khi
phẫu thuật).
-_ Chảy máu bất thường được coi như liên quan tới tăng tiêu fibrin tại chỗ (chảy máu ở
phổi, mũi, bộ phận sinh dục, hoặc thận hoặc chảy máu bất thường trong hoặc sau khi
phẫu thuật tuyến tiền liệt).
-_ Phân hủy ñibrin toàn thân: Biến chứng chảy máu do liệu pháp tiêu huyết khối.
— Phù mạch di truyền.
Những triệu chứng như đỏ, sưng hoặc ngứa trong các bệnh như:.mè đay, dị ứng thuốc hoặc

ngộ độc thuốc. :
Những triệu chứng như đỏ, sung, ngứa, rát họng trong các bệnh: vie
thanh quan.
Đau trong khoang miệng hoặc áp-tơ trong các trường hợp viêm miệng. _-
.amiđan, viêm họng-
[Liều lượng và cách dùng]
Liều thông thường: —N tạ, . @
Tiém tinh mach: 10 -20 ml (50 mgkem hoặc 0,5 -1g(10 -15 lmg/kg) 2 -3 lần/24 giờ.
Tiêm tĩnh mạch chậm, không được hhanh hØồ,1 ml/phit.
Phan huy fibrin toan than: 20 ml (50 1),tiên tĩnh mạch 3-4lần/24 giờ.
Thủ thuật cắt bỏ tuyến tiễn liệt: 10 -20 ml (60 mg/ml), tiém tinh mach 2- 3lần/24 giờ, liều

đầu tién ding trongthd? gian phau thuật, những liều tiếp theo dùng trong 3ngày đầu sau phẫu

thuật.
Phẫu thuật #ăng cho những người bệnh có tạng chảy máu: Dùng acid tranexamic ngay trước
‘mach 10 mg/kg thé trong. ). Sau khi nhé rang 10mg/kg tiém
tĩnh mạch 3-4 lần mỗi ngày, có thể sử dụng cho 2-8 ngày.

khi phẩấ thuật Với liều tiê
Những người suy thận nặng, cần phải điều chỉnh liều dùng của acid tranexamic như sau:
Nồng độ Creatinin huyết thanh (umol/L Liều tiêm tĩnh mạch Tranexamic acid

120 đến 250 (1.36 đến 2.83 mg/dL) 10mg/kg BID
250 dén 500 (2.83 dén 5.66 mg/dL) 10mg/kg/ngay
>500 (>5.66 mg/dL) 10mg/kg mỗi 48 giờ hoặc 5mg/kg mỗi 24h
Chỉ dùng thuốc khi có đơn của bác sỹ
[Chống chỉ định]
Quá mẫn với acid tranexamic.
Có tiên sử mặc bệnh huyệt khôi.
CPCÍHN
Bei.
sans

Bệnh nhân đang điều trị bằng liệu pháp đông máu.
Suy thận nặng (do có nguy cơ gây tích lũy thuốc).
Trường hợp phẫu thuật hệ thần kinh trung ương, chảy máu hệ thần kinh trung ương và chảy
máu dưới màng nhện hoặc những trường hợp chảy máu não khác.
[Than trong]
Người suy thận: Do có nguy cơ tích lũy acid tranexamic.
Người bị huyết niệu từ đường tiết niệu trên, có nguy cơ bị tắc trong thận.
Người có tiền sử huyết khối không nên dùng acid tranexamic trừ khi cùng được điều trị bằng

thuôc chông đông. Chảy máu do đông máu rải rác nội mạch không được điêu trị băng thuôc
chống phân hủy fibrin trừ khi bệnh chủ yếu do rối loạn cơ chế phân:hủy fibrin. Trong trường

hợp phân hủy fibrin có liên quan tới sự tăng đông máu trong Imạch (hội chứng tiêu hoặc phân
hủy fibrin), cần phải thêm chất chống đông như heparin với liều, lượng đã được cân nhắc cần

thận. Xem xét sự cần thiết phải dùng chất kháng thrombin III cho” nhitng ngudi bénh có tiêu
thụ những yếu tố đông máu, nếu không, sự thiếu hụt chất kháng thrombin II có thể cản trở
tác dụng của heparin. | ~
Người cao tuổi: Vì người cao tuôi có chức năng, sinh lý giả nên có những biện pháp giảm

liều có giám sát một cách thận trọng.
Thận trọng khi cho tiêm tĩnh mack ho thước từ từ (buồn nôn, tức ngực, đánh trống ngực,
hoặc tụt huyết áp có thể hiểm khi xảy 1khi c quốc nhanh). Không tiêm vào những vị trí
có phân bổ dây thần kinh. và thận trọng kh tiêm. Khi tiêm nhiều lần, tránh tiêm vào cùng
một vị trí bằng cáchí lượt tiêm vào tay trái rồi tay phải.

Rối loạn tiêu Moa có.ðliên ee đến liều dùng: Buồn nôn, nôn, ỉa chảy.
Toàn thân: Chóng mặt.
ạtiết ;áp sau khi tiêm tĩnh mạch.
Hiếm gặp, ADR <1/1000 Mắt: Thay đổi nhận thức màu. Rối loạn tiêu hóa xảy ra trên 30% người bệnh, sau khi uống với liều 6g/ngày. Các ADR đó hết nếu giảm liều. Buồn nôn, chóng mặt và giảm huyết áp xảy ra sau khi tiêm tĩnh mạch nhanh. Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ khi gặp phải các tác dụng phụ của thuốc. [Tương tác thuốc] cPC1HN Không nên dùng đồng thời acid tranexamic với estrogen vì có thể gây huyết khối nhiều hơn. Thận trọng khi dùng đồng thời acid tranexamic với các thuốc cầm máu khác. Không nên trộn lẫn dung dịch acid tranexamic tiêm với dung dịch có chứa penicilin, hoặc với máu để truyền vào máu. Để truyền tĩnh mạch, có thể trộn dung dịch tiêm acid tranexamic với các dung dịch dùng để tiêm như: Natri clorid (0,9%), glucose, dextran 40, dextran 70 hoặc dung dịch điện giải Ringer. Có thể cho acid tranexamic và heparin vào cùng một dung dịch tiêm truyền. [Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú| — nén = acid tranexamic —e oe nang dau thai ca vì đã có ae baosie tac người mang thai có rất ít, do đó chỉ dùng thuốc trong thời kỳ mang thai khi được chỉ định chặt chẽ và khi không thể dùng cách điều trị khác. Acid tranexamic tiết vào sữa mẹ nhưng nguy cơ về tác dụng phụ đối với trẻ em không chắc có thể xảy ra khi dùng liều bình thường, vì Vậy có thể dùng acid tranexamic với liều thông thường, khi cần cho người cho con bú. ` [Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và Không ảnh hướng đến việc lái xe và vậ [Quá liều] _ Chưa có thông báo ýŠ trường hợp quá liều acid tranexamic. Những triệu chứng quá liều có chứng Nan, trị hỗ . [Bảo quản th A Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới mỹ hia [Hạn dùng] 3 24 tháng kể từ ngày sản xuất. DE THUOC TRANH XA TAM TAY TRE EM. x OK. Nhà sản xuất Nguyen Vet Cong ty cỗ phần dược phẩm CPCI Hà Nội Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội. cPC1HN

Ẩn