Thuốc BFS-Piracetam: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBFS-Piracetam
Số Đăng KýVD-21549-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngPiracetam – 1000 mg/5 ml
Dạng Bào ChếDung dịch tiêm
Quy cách đóng góiHộp 10 ống nhựa x 5 ml; Hộp 20 ống nhựa x 5 ml; Hộp 50 ống nhựa x 5 ml
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, Thường Tín, Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty TNHH MTV dược phẩm Trung ương 1 356 A Giải Phóng, quận Thanh Xuân, Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
11/11/2014Công ty Cổ phần dược phẩm CPC1 Hà NộiHộp 10 ống nhựa, Hộp 20 ống nhựa, Hộp 50 ống nhựa x 5ml7350Ống
/
|
|

~~
Ìmànhphần:Mỗi
ôngchứa:
Hướng
dẫnsửdụng

BỘ
ïÍ MỘT THÀNH VIÊN J:
DƯỢC PHẨM

Y TE
“AN TRUNG UONG {

^ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
DA PHE DUYET
Lan Ahr: LL Ye neBree DAY

©
cr
Mam
(vopoeluy
seynosnwesqul)
degwen
‘(UORoefu)
SNoUeABgUI)
YORU
Yul)WPL
ju
g/Bui
000L
s..e°essssssessesssae
UIE}92E1Jc|
|
INVL32VMId-Sag8
/
Piracetam.
1000mg.
Pee
aan
=
on
Rx:
Thuốc
bán
theo
đơn
Chỉđịnh,
chống
chỉđịnh,
thậntrọng,
liềulượng
vàcách
®
eine
tínhnguyên
vạncủaôngfriekhimd.
BFS-PIRACETAM
| j||||
|
i
SE
HE
HE

BFS-PIRACETAM
eee

P
1000
mg/5
mi
Baoquan:
Noi khô
ráo,thoảng
mát,tránh
ánhsảng,
nhiệt
4)
daly
nie
“Tentom
pen(irtenvoncte
bacon),
Otobp(warerumcuter
infection)
Tiêmtintmach(Intravenous
injection),
tidmbp(imtramweculer
injection)
độdưới30’C..
|
Tiêu
chuẩn:
TCCS
PYF)
DòngsienhđồMyhuốcrakhôiông
Các:
eee
eee
eee
NZ
Usexilanhtopickupmedicine
fromtheampoule
©
DOCKỸHƯỚNG
DẪNSỬ.
BETHUOC
TRANH
XATAMTAYTREEM
iin
aaai
/
Composition:
Eachplastic
ampoule
contains:
¢
f
BinProng.
maybe
phốHà
Imdicatlons,
conva-indicaflons,
precautlons,
dosage

‘Thoờng
Ye,

andadministration:
Please
seeintheleaflet
inside.
Nhàphênphối:
50
Storage:
Inthecolddryplace,
protect
fromlight,
below
Sai
3c.$pecification:
Manufacture’s
Specification
hyd

5
Other
information
please
see
inthe
leafiet
inside
eeee
inoue
m
READ
THE:
‘CAREFULLY
BEEFORE
USE
hệđìng,ddosvy
KEEP
OUTOFREACH
OFCHILDREN
Pa

|

COPHAN
DƯỢC
PHẨM

BFS-PIRACETAM ee Ss Faded green Piracetam…………………. 1000 mg/5 mi ae Tiém tinh mech (Intravenous injection), tiémbap(intramuscular injection) oxœ
œ >

» Ne fy “4 œ [2,33 2 72D a x s = = 2
SỈ GÐz 9 og 2 =n
pee IT `
To teeta introns Rx: Thuốc bán theo đơn Piracetam………………………..- 1000 mg . liều 4 0600 mibaaguisvpnsie al al
Sane > EO) BES PIRACEs | BFS-PIRACETAM | ,,GFS-PIRACETAM inn nhiệt độdưới 30C, cổmốt tán ls „_Reeg “Tiêm finhmach (Intravenous injection), tiémbap(intramuscular injection) .. -. `” 1000 mg/5 mi Tiêmtỉnhmech (Intravenous injection), idenblip irvection) nae 2, Tiêm tĩnh mạch tiêmbắp —
ay `Cai ee mest ote
scapeememrars wae Commer: eee €)
— km—===_ Ce, es 9 Indications, santrad « FTna.”fight below 30.” Paces Prowel fom 20 20 20
Other |ah. tot Ông nhựa Ôngnhựa
Số 8x:
Socom Ben | gy Á==—— EM 2 HN HN

10408935 vì

CO PHAN
DUGG PHAM

iciwnx *o it.


Og
u29)
JEjfosntureruI)
dieqwen
‘(voReful
snoueAeNU))
YORU
YUNWELL
jw
g/6w
ooo}
WeyeoeJIg
INV13ĐVadld-S14g8

Thành
phần:
Mỗi
ốngchứa:
Piracetam……………………
1000mg
a
Chỉ
định,
chống
chỉ
định,
thận
trọng,liều
PP

tong
tinhnguyên
vẹn
lượng

cách
dùng:
Xin
xem
ong
tờ
9
Ampoue
fom
thepeck,
Check
Ite
te
giai
dẫnsửdụng.
“Tiêu
chuẩn:
TCCS
Các
thông
tin
khác
xin
xem
trong
tờhướng
Dùng
xianh
đểtâythuốc
rakhôi
ông
ch
lụng
Ki

WS
Usexilanh
topickupmedicine
fromthe
OOO
ee
oeTint
avi
THYTre
at
Commer
inen:
Each
plastic
ampoule
Piracetam…………………….
1000
mg
con
contra-indications,

and
administration:
s
inside.
Sànsuấtbớt,
Storage:
Inthe
cold
dry
place,
protect
from
TQ
ngahsBukPhar
yếnhướngtơ
phHà
light,
below
30°C.
fm
Specification:
Manufacture’s
Specification
napampa:
hanh
please
see
inthe
leaflet
READ
THE
LEAFLET
CAREFULLY
BEEFORE
USE
KEEP
OUT
OFREACH
OFCHILDREN
i5333
Deep
Azure
Faded
green
jist
iiiili

Piracetam khổng goc0eusek
BFS-PIRACETAM
…. 1000 mg/5ml —_

Rx:
Thuốc
bán
theo
đơn
BFS.PIRACETAM
`
Piracetam
………………..
1000
mọi
ml
Tiêm
tĩnh
mạch
i
tiêm
bắp

IỘN€HL92d9 d2 12:XSN Naysao
SốlôSX:
HD:dd/mm/yy

= NY =ai gH gH HOEY
A1 9NG2 437

Tờ hướng dẫn sử dunø

cosy *) BES-PIRACETAM
4S Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nêu cân thêm thông tỉn xin hỏi ýkiên Bác sỹ, dược sỹ.

[Thành phần Mỗi ống 5ml chứa:
Hoạt chất: Piracetam ………………………. 1000,0 mg.
Té duoc: Natri acetat, glacial acetic acid, nuéc cất pha tiêm………….. :..vừa đủ 5mÌ.
[Dạng bào chế] Dung dịch tiêm
[Quy cách đóng gói]
Ong 5ml
Hộp 50 ống nhựa, 20 ống nhựa, hộp 10 ống nhựa.
[Đặc tính dược lực học]
Piracetam (dẫn xuất vòng của acid y- aminobutyric, GABA), được cõi là một chất có tác dụng
cải thiện chuyên hoá của tế bào thần kinh: Piracetam tác động lên một số chất dẫn truyền thần
kinh như acetylcholin, noradrenalin, dopamin… Thuốc có thê làm thay đổi một sự dẫn truyền
thần kinh và góp phần cải thiện môi trường chuyên hoá để các tế bào thần kinh hoạt động tốt.
Trên thực nghiệm, piracetam có tác dụng bảo vệ chống lại những rối loạn chuyển hoá do
thiếu máu cục bộ nhờ làm tăng đề kháng của não đối với tình trạng thiếu oxy. Piracetam làm
tăng sự huy động và sử dụng gølucose mà không lệ thuộc vào sự cung cấp oxy, tạo thuận lợi
cho con đường pentose và duy trì tổng hợp năng lượng ở não. Thuốc còn có tác dụng làm
tăng giải phóng dopamin, có tác dụng tốt lên sự hình thành trí nhớ.
Piracetam không có tác dụng gây ngủ, an thần, hồi sức, giảm đau. Piracetam làm giảm khả
năng kết tụ tiểu cầu và trong trường hợp hồng cầu bị cứng bất thường thì thuốc có thể làm
cho hồng cầu phục hồi khả năng biến dạng và khả năng đi qua các mao mạch. Thuốc có tác
dụng chống giật rung cơ.
[Dược động học]
Hấp thu: Dùng theo đường tiêm truyền tĩnh mạch nên sinh khả dụng đạt 100%.
Phân bố: thể tích phân bố khoảng 0,6 l/kg.
Piracetam ngắm vào tất cả các mô và có thể qua hàng rào máu não, nhau thai và cả các màng
dùng trong thâm tích thận. Piracetam không gắn vào các protein huyết tương.
Thải trừ: được đào thải qua thận dưới dạng nguyên vẹn, hệ số thanh thải piracetam cua than 6
người bình thường là 86 ml/phút. 30 giờ sau khi uống, hơn 95% thuốc được thải theo nước
CPCÍHN

[Chỉ định]
-Triệu chứng chóng mặt.
-Người già suy giảm trí nhớ, chóng mặt, kém tập trung hoặc thiếu tỉnh táo, thay đổi tính
tình, rối loạn hành vi và kém chú ýđến bản thân, sa sút trí tuệ do nhồi máu não.
-Thiếu máu hồng cầu liềm.
-Nghiện rượu.
[Liều lượng và cách dùng]
-Liều thường dùng là 30-160 mg/kg/ngày, tuỳ theo chỉ định. Thuốc được dùng để tiêm tĩnh
mạch, tiêm bắp, hoặc tiêm truyền tĩnh mạch, chia làm 2lần hoăc 3-4 lần một ngày. Trường
hợp nặng có thể tăng liều lên tới 12 g/ngày dùng theo đường truyền tĩnh mạch.
-Điều trị dài ngày cho người già: 1,2-2,4 g/ngày, tuỳ theo mức độ của bệnh. Liều có thể cao
tới 4,8 g/ngày trong những tuần đầu.
-Thiếu máu hồng cầu liềm: 160 mg/kg/ngày, chia đều làm 4lần.
-Nghiện rượu: 12 g/ngày trong đợt đầu. Điều trị duy trì: 2,4 g/ngày
Chỉ dùng thuốc khi có sự kê đơn của bác sỹ
[Chống chỉ định]
Chống chỉ định dùng piracetam cho những bệnh nhân mẫn cảm với bất cứ thành phần nào
của thuốc, bệnh nhân suy thận nặng (hệ số thanh thải creatinin dưới 20 ml/phút), người mắc
bệnh Huntington, bệnh nhân suy gan, trẻ em dưới ltuổi, phụ nữ có thai và cho con bú.
[Than trong]
Vì piracetam được đào thải chủ yếu qua thận nên cần thận trọng khi dùng thuốc cho người
bệnh suy thận. Cần theo dõi chức năng thận ởnhững người này và người bệnh cao tuổi. Nửa
đời của thuốc tăng lên liên quan trực tiếp đến mức độ suy thận và độ thanh thải creatinin. Khi
hệ số thanh thải của creatinin dưới 60 ml/phút hay creatinin huyết thanh trên 1,25 mg/100 ml
thì cân phải điêu chỉnh liêu:
cPC1HN

Hệ số thanh thải ereatinine Creatinine huyết thanh `

Liêu dùng
(ml/phút) (mg/100 ml)
60-40 1,25-1,7 1/2 liéu théng thuong
40-20 1,7-3,0 1/4 liéu thông thường
[Tác dụng phụ]
Các tác dụng phụ như bồn chỗn, bối rối, cáu kinh, lo lăng, rối loạn giấc ngủ có thể xảy ra với
tỉ lệ dưới 5%
Các tác dụng phụ trên hệ tiêu hóa như buồn nôn, nôn, tiêu chảy và đau bụng cũng được ghi
nhận với tỉ lệ dưới 2%
Các tác dụng phụ khác như đau đầu, run, kích thích tình dục ítkhi xảy ra
Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ khi gặp phải các tác dụng phụ của thuốc
[Tương tác thuốc]
Dùng đồng thời với các chất kích thích thần kinh trung ương, sẽ làm tăng tác dụng của những
chất này lên hệ thần kinh trung ương
Với các bệnh nhân suy giáp, nếu dùng đồng thời với hormon tuyến giáp sẽ gây các tác dụng
như: li lẫn, bị kích thích và rối loạn giác ngủ
[Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú]
Không dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú
[Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc]
Cần thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc nếu đang điều trị bằng piracetam.
[Quá liều| |
Piracetam không độc ngay cả khi dùng liều rất cao. Không cần thiết phải có biện pháp đặc
biệt khi nhỡ dùng quá liều oY
[Bao quan]
Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°%c –
[Hạn dùng]
24 tháng kề từ ngày sản xuất
DE THUOC TRANH XA TAM TAY T
Nha san xuat
Công ty cỗ phần dược phẩm CPCI Hà Nội
Cụm công nghiệp Hà Bình Phương- huyện Thường Tín- Thành phố Hà Nội
CPCÍHN

Ẩn