Thuốc BFS-Hyoscin: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBFS-Hyoscin
Số Đăng KýVD-22024-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngHyoscin butylbromid – 20mg/ml
Dạng Bào ChếDung dịch tiêm
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ, hộp 4 vỉ, hộp 10 vỉ. Vỉ 5 ống x 1ml
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, Thường Tín, Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty TNHH MTV dược phẩm Trung ương 1 356 A Giải Phóng, quận Thanh Xuân, Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
13/05/2016Công ty Cổ phần dược phẩm CPC1 Hà NộiHộp 2 vỉ, hộp 4 vỉ, hộp 10 vỉ. Vỉ 5 ống x 1ml8295Ống
Nag

vwity BOY TE
CUC QUAN LY DUGC
DA PHE DUYET
Lan dau: 0$./Mhe/.22A4

100% Kích thước thực

PANTONE 192 c

200% Kích thước thựợœ3⁄⁄‹
r—
1ml BFS-HYOSCIN Hyaesei ~ 20mg/imi LSX: Tiêm fĩnh mạch chậm/ HD: dd/mmiyy ˆ Tiêm dưới da fiwNSX: CTCPDPCPC1 HàNội
PANTONE 192C BA

`
Oe
¥
%
uoI)26ƒ[uI
snoeugenoqns
‘snoueA8u|
‘ie|n2snuie1u|
yep
JỌnp
tệ)
‘U2Èui
tu)
thiệp,
‘dẹq
thi,
Ju1ÿ/BU10Z
pIu1010|AInQ
0JoSOÁH
NISSOAH-S38

Thành
phần:
MỗI
ng
nhựa
(1ml)
chứa:
Hướng
dẫn
sửdụng
PE
Tấn
re
Hhopac
Choke
lượng
vàcách
dùng:
Integrity
before
opening
Xin
xem
trong
tờhướng
dẫn
sửdụng.
30°C.
4
Quy
cách:
2vỉx5ốngnhựa/hộp
Các
thông
tinkhác
xinxem
trong
tờhướng
dẫn
hy?
ng
ẩn
toa

sửdụng
ampoule
rpthuốc
tránh
xatầm
với
trẻem
Rx:
Prescription
drugs
Composition:
Each
plastic
ampoule
(1ml)
contains:
+20
mg
sensalen
|
7
»precautions,
4H
CPGT
tàNội(GP
TM)
Indications,
contra-indi
dosage
and
administration:
Please
see
inthe
oun
nghiệp
HàBìnhPhương,
huyện
Thưởng
Tín,
leaflet
inside.
Storage:
Inthecool
dry
place,
protect
from
light,
below
30°C
Packing:
2blisters
x5plastic
ampoules/box
Other
information

_
tàthe
leaflet
inside
wo
Read
the
leaflet
care:
efore
use
SDK/Reg.No:
Keep
out
ofthe
reach
ssBesta
SốlôSX/Batch
No:
NSX/Mfg
Date:
HD/Exp.Date:

NPP:
tư ar. ï
BFS-HYOSCIN
Tiêmbắp, tiêm fĩnh mạch, tiêm dưới da/ Hyoscin butylbromid 20mg/1ml

Rx:
Thuốc
bán
theo
đơn
BFS-HYOSCIN Hyoscin
butylbromid
20mg/1ml
Tiêm
bắp,
tiêm
tĩnh
mạch,
tiêm
dưới
da/
Intramuscular,
intravenous,
subcutaneous
injection

Sàn
xuất
bởi:
Công
tycổ
phần
Dược
phẩm
CPC1
HàNội
(CPC1-HN)
Cụm
công
nghiệp
HàBình
Phương,
Thường
Tín,
HàNội

PANTONE
711
C


e
NI5SOAH-S48
1u1)/Bul0Z pIuiO2qI4nQ uị2SoOÁH
JEP Lonp wan ‘yoew yun Wen ‘deg wer, uOj29[u Snooueynoqns “SnouøA8u) ‘2einosnuie.nu|

BFS-HYOSCIN Hyoscin
butylbromid
20mg/1ml
Tiêm
bắp,
tiêm
tĩnh
mạch,
tiêm
dưới
da/
Intramuscular,
intravenous,
subcutaneous
injection
ee
4vix5 éng
nhya

Hyoscin
butylbromid…
Chỉđịnh,
chống
chỉẹ
vọngl
&
ce
neon,
mnhan
Hyoscin
butylbromid
20mg/1ml
BFS-HYOSCIN
Hyoscin
butylbromid
20mg/1ml
vn
ôngtỳhướng
dẫnsửdụng.
=7…
Hyoscin
butylbromid
20mg/1ml
Tiêm
bắp,tiêm
tĩnh
mạch,
tiêm
dưới
da/
Bảoquản:
Nơi khô
ráo,thoáng
mát,
tránh
ánh
Xoây
nắp
Tiêm
bắp, tiêm
tĩnh
mạch,
tiêm
dưới
da/

Tiêm
bắp,
tiêm
tĩnh
mạch,
tiêm
dưới
da/
sáng,
nhiệt
độdưới
30°C.

Twistoffopening
intramuscular,
intravenous,
subcutaneous
injection
liwueosier,
iireeencim.
euleekanaeie
injection
Intramuscular,
intravenous,
subcutaneous
injection
Quy
cách:
4vỉx 5ốngnhựa/hộp
Indications,
contra-indications,
precautions,
A
anwah

`
7
Ϩ
f)
dosage
andadministration:
Please
seeInthe
Sat
3
fei
Semen
Cácthông
tínkhác
xinxemtrong
tờhướng
dẫnđô
Dùng
xianhđể ấy
thuốcrakhôing
leaflet
inside.
aera
Storage:
Inthecooldryplace,
protect
from
we

4vix5
an
<>
light,
below 30°C
éng
nhya
HN
kỹhướng
dẫnsửdụng
trước
khidùng
thuốc
tránh
xa
tầm
vớitrẻem
Rx:Prescription
drugs
Composition;
Each
plastic
ampoule
(1ml)
contains:

sử dụng Packing:
4blisters
x5plastic
ampoules/box
én
nhựa
Other
information
please see
intheleaflet
inside
Read
theleaflet
carefully
before
use
4
Keep
out of
thereach
ofchildren
bee
mM
|
CPCTHN

PANTONE
711C
E8
PANTONE
Reflex
Blue
C
aE

fa
/
MEY
tise
«ey

xả
c®-
«se
PANTONE
Reflex
Blue
C
ae
uol99[U|
8n00u6)nodqne
‘sì0uAB/Ju|
‘/8|nosriuie]u|
7ePJON
w9H
‘YoRW
YupWen
‘deg
WELL
uu/Buioz
prucugiding
wosoxy
NI5SOAH-S48

Rx:Thuốc
bảntheođơn
¢
Tachdngrakhôiví,kiểmtatínhnguyênvạncủaốngtrướckhímở.
BFS-HYOSCIN
al
Lert
rte

CR)
1E
SG
aarag
Hyoacn
btybromid
2mg/m
BFS-HYOSCIN
BES
HYOSCN
a
mae
wating
trees
cee
——
ea
eons
`
`
Tiêm
bắp,
tiêm
tỉnh
mạch,
tiêm
dưới
da/
weosnte,
Lriesvevroue,
k.E0/0Ah@oua
jection
Quycdeh:
10
ix
Sốngnhựahộp
đ
Đôngxianhđồlấythuệorakhôiông

Intramuscular,
intravenous,
subcutaneous
injection

Cácthôngtinkhácxinxemtrong
tờhướng
dẫnsửdụng
Laoxinh(OpfeKlpmedioine
fromtheampoule
ĐoKýhướng
dẫncửdụng
vocekhding
thuốc
tránh
xatằmvớitrẻem
.7
Composition:
Bech
etic
ampoule
(ti)contains:
ng
cànhân
CPC1 Hà
Nội(CPC1.4N
ee)
(ne)
0vix5
Hyoscine
butylbromnlde………………………
20mg
Cụm
nghiệp
HàBiPhương,
Se
eeeree.
HaNGL
10víx5
CY
C
fF
10víx
In‹
,G{
inc
autions,
dosage
and
ống
nhựa
ống
nhựa

a
ide.
NPP;
Storage:
inthecooldryplace,
protect
fromlight,below
30°C.
Packing:
10blisters
x5plastic
ampoules/box
Other
information
please
seeintheleafet
inside
mn:
4Hi
Sảnxuấtbởi:
1m
Read
theleaflet
carefully
before
use
me:
Côngtycỗphần
Dược
phẩm
CPC1
HàNội(CPC1-ĐN).
Keep
outofthereach
ofchildren
fe

“heCụmcôngnghiệp

Phương,
huyện
Tin,thanh
phốHàNội


|
ooaa
oOS_+>=ar CPHAM

Rx :Thuốc bản theo don
BFS-Hyoscin

“cÔW ký

Y &Doe kỹ hưng dẫn sử dụng trước khi dùng
Né, can them lông tin xin hỏi ýkiến Bác sỹ, dược sỹ.
Thành phần Mỗiông 1mÌ chứa :;’
Hoạt ch Ïfomid…………. .c sex tscseed 20,0mg
Ay : id:Hdrobfốmic, nước cất pha tiêm.
Dạng bào chế Dung dịch tiêm.
Quy cách đóng gói Iml/ống: 5ống/vi; Hộp 2,4 hoặc 10 vi
Dược lực học
Hyoscin butylbromid thẻ hiện tác dụng giãn cơ trơn trên đường tiêu hóa, mật và sinh dục-
niệu. Như một dẫn xuất anmonium bậc bốn, hyoscin butylbromid không vào hệ thần
kinh trung ương. Do đó, tác dụng phụ kháng cholinergic trên hệ thần kinh trung ương
không xuất hiện. Tác dụng kháng cholinergic ngoại biên là kết quả của sự ức chế hạch
trong phạm vi thành nội tạng cũng như tác dụng khang muscarinic. mi
Dược động học =
Hấp thu và phân bố
Sau khi tiêm tĩnh mạch hyoscin butylbromid nhanh chóng được phân phối đến các mô
(tina = 4phút, t,a= 29 phút). Thể tích phân bé (Vss) là 128 L (tương ứng với 1,7 L/kg).
Do ái lực cao với các thụ thể muscarinic và nicotinic, hyoscin butylbromid được phân bé
chủ yếu vào các tế bào mô ởbụng và vùng chậu cũng như trong nội hạch của các cơ quan
trong ôbụng. Gắn kết với protein huyết tương của hyoscin butylbromid khoảng 4,4%.
Những nghiên cứu trên động vật cho thấy hyoscin butylbromid không qua hang rào mau |
não, nhưng không có dữ liệu lâm sàng về tác động này. Đã thay hyoscin butylbromid (1
mM) tương tác với các chất vận chuyển cholin (1,4 nM) trong các tế bào biểu mô của
bánh nhau người trên 7w vi/ro.
Chuyển hóa và thải trừ
_Con đường chuyên hóa chính là phân cắt thủy phân của liên kết ester. Thời gian bán thải
của giai đoạn thải trừ cuối (tay) khoảng 5giờ. Tổng độ thanh thải là 1,2 L/phút. Những
nghiên cứu lâm sàng với hyoscin butylbromid đánh dấu phóng xạ cho thấy sau khi tiêm
tĩnh mạch 42 đến 61% liều đánh dấu phóng xạ được thải trừ qua thận và khoảng 28,3 đến
37% qua phân.
Tỷ lệ hoạt chất không biến đổi được thải trừ trong nước tiểu khoảng 50%. Các chất
chuyển hóa được thải trừ qua thận gắn kết yếu với các thụ thể muscarinic do đó được cho
là không liên quan đến tác dụng của hyoscin butylbromid.
Chi dinh
Điều trị co thắt dạ dày —ruột, co thắt đường mật, và niệu- sinh dục cấp tính kể cả đau
quặn mật, đau quặn thận.
Hỗ trợ trong quá trình chân đoán và điều trị khi co thắt là một trở ngại như trong nội soi –

@‹
hoặc bốn vòng, kháng histamin, chống loạn thần, quinidin, amantadin, disopyramid va
các thuốc kháng cholinergic khác (ví dụ: tiotropitun, ipratropium, các hợp chất giống
atropin).
Hyoscin butylbromid có thể tăng cường tác dụng gây nhịp tim nhanh của thuốc kích thích
beta-adrenergic.
Điều trị kết hợp với các kháng dopamin như metoclopramid có thê dẫn đến làm giảm tác
dụng của cả hai thuốc trên đường tiêu hóa.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Dữ liệu sử dụng hyoscin butylbromid trên phụ nữ có thai còn hạn chế.
Các nghiên cứu trên động vật không cho thấy tác hại trực tiếp hoặc gián tiếp liên quan
đến độc tính trên khả nặng sinh sản.
Chưa tiến hành nghiên cứu về ảnh hưởng đến khả năng sinh sản trên người.
Chưa có thông tin phù hợp hyoscin butylbromid và các chất chuyên hóa của nó bài tiết |
vào sữa mẹ.
Như một biện pháp phòng ngừa, tránh dùng hyoscin butylbromid trong thời kỳ mang thai
vàcho con bú. Cần cân nhắc giữa nguy cơ và lợi ích khi sử dụng hyoscin butylbromid
tiêm cho phụ nữ mang thai hay cho con bú, đặc biệt là trong ba tháng đầu của thai kỳ.
Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc
Chưa tiến hành nghiên cứu về ảnh hưởng của thuốc đến khả năng lái xe và vận hành máy

ac.

móc. Tuy nhiên, nên cho bệnh nhân biết họ có thể bị các tác dụng phụ như rối loạn điều tiết
hoặc chóng mặt trong thời gian điều trị với hyoscin butylbromid tiêm. Do đó nên thận
trọng khi lái xe hoặcvận hành máy móc.
Nếu bệnh nhân bị rối loạn điều tiết hoặc chóng mặt thì nên tránh lái xe hoặc vận hành
máy móc.
Quá liều
Triệu chứng
Trong các trường hợp quá liều có thể gặp các tác dụng của kháng cholinergic.
Xử trí .
Các triệu chứng quá liều của Hyoscin butylbromid đáp ứng với các thuốc kích thích phó |
giao cảm.
Đối với bệnh nhân tăng nhãn áp, tham khảo ngay ýkiến của bác sỹ chuyên khoa mắt.
Biến chứng tim mạch nên điều trị theo nguyên tắc điều trị thông thường.
Trong trường hợp tê liệt hô hấp, cần đặt ống nội khí quản và hô hấp nhân tạo.
Cần đặt ống thông trong trường hợp bí tiểu.
Các biện pháp hỗ trợ nên được sử dụng khi cần.
~~ Bao quan eens ee -= `
Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30C
Hạn dùng Za
24 thang ké tir ngay san xuat.

DE THUOC TRANH XA TAM TAY TRE EM.
Nhà sản xuất:
Công ty cỗ phần dược phẩm CPCI Hà Nội
Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội.

Ẩn