Thuốc Betaphenin: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBetaphenin
Số Đăng KýVD-18187-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngBetamethason; Dexclorpheniramin maleat- 0,25 mg; 2 mg
Dạng Bào ChếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 1 Lọ x100 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược Danapha 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, tp. Đà Nẵng
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược Danapha 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, TP. Đà Nẵng

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
09/07/2015Công ty CP Dược DanaphaHộp 2 vỉ x 15 viên. Lọ 100 viên270Viên
+
1. Nhãn trên lọ 100 viên
MẪU NHÃN
Thành phần: Mới viên chứa -Betamethason ………… 0,25 mg -Dexchlorpheniramin maleat ..2mg ~Tádược vừa đủ i
Chỉ định -Liêu lượng vàcách
Rx-THUGC BAN THEO DON
Tviêt
dùng -Chống chỉđịnh: xinxem kỹtrong tờhướng dẫn sử dụng thuốc.
Tiêu chuẩn ápdụng: TCCS SDK: so
0TY. 00PHâN DƯỢC DRNRPHR
2. Nhãn hộp 1lọ x 100 viên
W3IA ĐNVHXM
Dytape hye h|
NN N3IA 006 XO17|dQH

Rx-PRESCRIPTION DRUG

ANT! ALLERGY
ANTI INFLAMMATORY

i
t
‘LL PHaRMACRUTICAL Sc

BO Y TE
CUC QUAN LY DƯỢC
_DA PHE DUYET

Bao quan: Nơi khô, mát, tránh ánh sáng nhiệt độkhông quá3C. BEXA TAM TAY TRE EM. BOC KY HUGNG DAN SUDUNG TRUGC KHI DUNG.
Ngày SX:
SốlôSX:
HD:

Rx
Liêu lượng vàcach dung – Chống chỉ định: xinxem kỹtrong -Betamethason ……………… 0,25 mg
tờhướng dẫn sửdụng thuốc. -Dexchlorpheniramin maleat …2 mg -Tádược vừa đù……………….. 1viên Bảo quản : Chỉ định
Nơi khô, mát, tránh ánh sáng An ng nhiệt độkhông quá 30°C Chỉ định cho những trường hợp:
l HỘP 1LỌx100 VIÊN NÉN ~Djúng đường hôhp (con hen, hen
Tiêu chuẩn ápdụng: TCCS phố quản mạn, Viêm mũi dịứngtheo
sạc eee ees bEXA TAM TAY TRE EM : oe ae : A. KHANG VIEM -Các bệnh viêm mát cán chỉ định
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG hỗtrợbằng Corticoid toàn thân.
TRƯỚC KHI DÙNG.
4 DanaphaD120s 12100 oi

Rx-THUỐC BÁNTHEO ĐỚN.

` .
Betaphenin
Thanh phân: Mỗi viên chúa

CTY. C6 PHAN DƯỢC BRNRPHA 253 Dũng SĩThanh Khê, Tp.ĐàNẵng

ad

_« 3. Nhãn trên vĩ 15 viên

4. Nhãn trên hộp 02 vỉ x15 viên
HỘP 2VÍx15VIÊN NÉN
Rx- THUOC BAN THEO DON
CTY. COPHAN DUOC DANAPHA

3Ding SiThanh Khê. Tp.ĐàNẵng
Công dụng, liều dùng, Ngày SX: chống chỉ định: SốlôSX: (Xem trong tờhướng dẫn sửdụng} HD:

8 b=| eydeueg

iui
ee ate
on I09|DW/ uuio.iueud¡o|t2xđ Stn8Ss13201A55612 535243732 auosoyjewinjeg
NOG O3HL NYS SONHL “xy
Bảo quản :Nơi khô, mát, tránh ánh sáng, nhiệt độkhông quá 30°C. BEXATAM TAY TREEM
ĐỌC KỸHƯỚNG DÂN SỬDỰNG TRƯỚC KHIDÙNG _Tiêu chuẩn úpdụng: TCCS
mera
cy:
NaN NGA SLX 1A¢dOH

M:^
0
IIII8

Số lô SX, HD

:in chìm trên vỉ
áng£§ năm 2012
31AM DOC

HUONG DAN SU DUNG THUOC -DOC KY HUONG DAN SU DUNG TRUOC KHI DUNG VIEN NEN
®* BETAPHENIN
(THUOC BAN THEO DON)
THÀNH PHÀN :Mỗi viên chứa
Ms… T7. ẽ a1T—,B..AHB.ĂHHĂH….. :0,25 mg -Dexchlopheniramin maleat……………………- 2222222015115 55851 2,0 mg – Ta duge (Lactose monohydrat, Tinh bột sắn, Gelatin, Magnesi stearat, Aerosil, Màu Erythrosin) vừa đủ …………………….. .. cnnn nho : lviên DƯỢC LỰC HỌC :
-Viên nén Betaphenin phối hợp hai tác động kháng viêm và kháng dị ứng của corticoid là betamethason và tác động kháng histamin của dexchlopheniramin maleat. -Phối hợp Betamethason và Dexchlopheniramin maleat cho phép giảm bớt liều corticoid mà vẫn thu được hiệu quả tương tự khi chỉ dùng riêng corticoid đó với liều cao. DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Betamethason dễ hấp thu qua đường tiêu hóa và phân bố nhanh chóng vào các mô trong cơ thể. Liên kết mạnh với protein huyết tương, chuyên hóa chủyếu ở gan và bài tiết qua nước tiểu.
CHỈ ĐỊNH :
-Dị ứng đường hô hấp (viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm, viêm phế quản dị ứng), viêm da dị ứng, nổi mé đay, chàm, viêm da
do tiếp xúc. -Các bệnh viêm mắt cần chỉ định hỗ trợ bằng corticoid toàn thân. LIEU LUQNG VA CACH DUNG:
Theo sự hướng dẫn của thầy thuốc hoặc liều trung bình:
-_ Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1-2 viên/lần, 4 lần mỗi ngày, dùng sau khi ăn và trước lúc đi ngủ, không được quá 8viên mỗi ngày.
-_ Trẻ em 6-12 tuổi: 1⁄2 viên/lần, 3 lần mỗi ngày, dùng sau khi ăn và trước lúc đi ngủ. Không được vượt quá 4viên mỗi ngày.
CHÓNG CHỈ ĐỊNH :
-Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc hay với những thuốc có cấu trúc tương tự. -Bệnh nhân bị nhiễm nắm toàn thân, trẻ sơ sinh và trẻ thiếu tháng, bệnh nhân đang dùng thuốc IMAO.
-Người bị tiểu đường, tâm thần, loét dạ dày và hành tá tràng trong nhiễm khuẩn và nhiễm Virus – THẬN TRỌNG LÚC DÙNG :
-Nên điều chỉnh liều khi diễn tiến bệnh được giảm bớt hay gia tăng, theo đáp ứng riêng biệt của từng bệnh nhân.
-Nên dùng liều thấp nhất có thể để kiểm tra tình trạng bệnh. Trước khi ngừng thuốc nên giảm liều từ từ.
-Thận trọng khi sử dụng cho những trường hợp: mất cân bằng về xúc cảm hay khuynh hướng loạn tâm thần; viêm loét kết tràng không đặc hiệu, nếu có khả năng tiến tới thủng, apxe, hay những nhiễm trùng sinh mủ khác.
-Do có tác dụng ức chế miễn dịch,việc sử dụng corticoid ở liều cao hơn liều cần thiết cho liệu pháp thay thế sinh lý thường làm tăng tính đễ cảm thụ với nhiễm khuẩn. Corticoid có thê che lắp một vài dấu hiệu của nhiễm trùng và bội nhiễm có thể xuất hiện trong quá trình điều `trỊ.

feng

A2
as
Wy

-Sử dụng corticoid kéo dài có thê dẫn đến đục thủy tinh thê (đặc biệt ởtrẻ em), glocom với
khả năng ton thuong day than kinh thị giác, và có thể thúc đây nhiễm trùng thứ phát ở mắt
do nâm hoặc do virus.
-Thận trọng trong trường hợp suy tim sung huyết, nhồi máu cơ tim mới mắc, tăng huyết áp,
động kinh, glocom, thiêu năng tuyến giáp, suy gan, loãng xương. Trẻ em có thé dé tăng nguy
cơ đối với một số tác dụng không mong muốn, ngoài ra corticoid có thể gây chậm lớn.
-Trong trường hợp dùng dài hạn, phải theo dõi người bệnh đều đặn. Có thê cần phải giảm
lượng natri và bỗ sung thêm calci và kali.
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:
Sử dụng Betaphenin cho phụ nữ mang thai, bà mẹ cho con bú đòi hỏi phải cân nhắc giữa lợi
ích điều trị và khả năng gây nguy hiểm cho bà mẹ và thai nhỉ hay trẻ sơ sinh. Những trẻ có
mẹ dùng nhiều liều corticoid lúc có thai nên được theo dõi cẩn thận về các dấu hiệu suy
thượng thận.
NGƯỜI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Thận trọng khi sử dụng vì có thể có tác dụng phụ: ngủ gà, buồn ngủ.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN:
-Rối loạn nước điện giải: mất kali, kiềm máu giảm kali, giữ nước, suy tim sung huyết trên
những bệnh nhân nhạy cảm, cao huyết áp.
-Rối loạn nội tiết và chuyền hóa: phát triển hội chứng dạng Cushing, ngừng bài tiết ACTH,
teo vỏ thượng thận, giảmdung nạp glucose có hồi phục, đái tháo đường, kinh nguyệt không
đều, ức chế sự tăng trưởng của thai trong tử cung và của trẻ nhỏ, tăng nhu cầu insulin hoặc
thuốc hạ đường huyết ở người đái tháo đường.
-Rối loạn hệ cơ xương, rôi loạn tiêu hóa, rôi loạn về da, rối loạn tâm thần kinh (thay đổi tâm
trạng, trầm cảm nặng, mat ngủ), rối loạn về mắt.
-Có thể có tác dụng kiểu Atropin: khô dịch tiết phế quản, khô miệng, giảm tiết nước mắt..
-Tiêu hóa: loét dạ dày và có thể sau đó bị thủng và chảy máu, viêm tụy, trướng bụng, viêm
loét thực quản.
-Da: hiếm gặp viêm da, mày đay, phù thần kinh mạch.
Thông báo cho Bác sĩ các tác dụng không mong muốn mà bạn gặp phải khi dùng thuốc.
TƯƠNG TÁC THUỐC :
-Do sự có mặt của Betamethason, thận trọng khi phối hợp với: Phenobarbital, Phenytoin,
Rifampin, Ephedrin, thuốc lợi tiểu làm mắt kali, glycosid tim, thuốc chống đông thuộc loại
coumarin, các thuốc kháng viêm
không steroid.
-Dexchlorpheniramin maleat có tương tác với IMAO, các thuốc kháng histamin khác, thuốc
chống trầm cảm 3vòng, barbiturat…
QUA LIEU VÀ XỬ TRÍ:
-Triệu chứng thường gặp: Các phản ứng quá liều xảy ra với các histamin thông thường (tác
dụng an thần) có thể thay đổi từ từ tác dụng ức chế hệ thần kinh trung ương (an thần, ngưng
thở, giảm cảnh giác thần kinh, trụy tim mạch) đến kích thích (mất ngủ, ảo giác, run rây, co
giat), thậm chí gây tử vong.
-Điều trị trong trường hợp quá liều cấp: lập tức gây nôn (cho bệnh nhân còn tỉnh) hay rửa dạ
dày. Kết hợp điều trị triệu chứng và điêu trị hỗ trợ
KHUYÉN CÁO :
-Khong dùng thuốc quá hạn ghi trên hộp, hoặc khi có nghi ngờ về chất lượng của thuốc
:viên bị ướt, bị biến màu. ,
-Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần biết thêm thong tin, xin hay hỏi ýš
kiến của Bác sĩïhoặc Dược sĩ. S

30206oe
——NH KHE.

Z
TRÌNH BÀY VÀ BẢO QUẢN :
-Hộp 2 vỉ x 15 viên, hộp 1lọ x 100 viên, có kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng. -Đề thuốc nơi khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C. DE XA TAM TAY TRE EM.
-Hạn dùng :36 tháng kể từ ngày sản xuất Tiêu chuẩn áp dụng :TCCS

Thuốc được sản xuất tại :
CÔNG TY CÔ PHẢN DƯỢC DANAPHA
253 -Dũng Sĩ Thanh Khê -TP Đà nẵng
Tel: 0511.3760130 Fax: 0511.3760127 Email: info(@danapha.com
Điện thoại tư vấn: 0511.3760131

Và phân phối trên toàn quốc

PHÓ CỤC TRƯỞNG
12

Ẩn