Thuốc Betanzyme: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBetanzyme
Số Đăng KýVD-15485-11
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngVitamin B1; vitamin B2; vitamin PP; vitamin B6; vitamin- 5mg; 5mg; 15mg; 3mg; 6mg
Dạng Bào Chế Viên nén bao phim
Quy cách đóng góihộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược trung ương Mediplantex. Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược trung ương Mediplantex. Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Hà Nội
X31NYdIqaw WJ

q S9UIUIE1A
9UIÁZuE198

OHM-dWD

GMP-WHO
Betanzyme
Vitamines B
10 blisters x10 film-coated tablets
Betanzyme
Composition:Vitamine B1.. Vitamine B2.. Vitamine B5.. Vitamine B6.. Vitamine P| Excipients ….

q.s.for 1filmcoated tablet
Indication, dosage and administration, contraindication, side effect and other informations: Read theleafletinside Storage: inadryplaces, protect from light, below 30°C Standard: Manufacturer’s Keep outofthereach of children Read carefully theinstruction before use
ấỳ

MEDIPLANTEX NATIONAL PHARMACEUTICAL JSC Add:358Giaiphong Road, Hanoi,Vietnam Manufactured by:Pharmaceutical Factory No2 Add:Trunghau Hamlet, Tienphong Commune, Melinh Dist,Hanoi City
(Ñb MEDIPLANTEX

Betanzyme
Thành phần: Vitamin B1.. Vitamin B2.. Vitamin B5.. Vitamin B6.. Vitamin PP.. Tádược……Chỉđịnh, cách dùng, tácdụng không mong muôn và các thông tinkhác: Xinđọctờhướng dẫnsửdụng. Bảo quản: Nơikhô, tránh ánhsáng, nhiệt độdưới 30°C. Tiêu chuẩn: Nhà sảnxuất DE XA TAM TAY TRE EM ĐỌC KYHƯỚNG DĂN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG SĐK/Reg.No: se
GMP-WHO
Betanzyme
Vitamin nhóm B
10 vỉx10 viên nén bao phim
viên nén baophim udùng, chống chỉđịnh,
SốLôSX/Lot.No:.. Ngày SX/Mfg.date: HD/Exp.date:…
Oi
(Nj MEDIPLANTEX CÔNG TYCPDƯỢC TWMEDIPLANTEX Trụsở:358đường Giảiphóng- Hànội-Việtnam 8Xtại:NMdượcphẩm số2-Trung Hậu-TiênPhong -MêLinh-HàNội

“XS
OTQS

Zz>Or=) < X3IMV14IG3W NU049 12. OHWr-dW9, 9uIÁZuE}9g “Se2a Swgtdd Big” X3INV]dl03W MLGd2 A19 OHW-dN©. awAzuejeg 9UIÁZuE39qg MAU NHAN DANG KY: BETANZYME (10 vỉ x 10 viên nén bao phim) $Swigh'dBug~Bug “1 OHM-dWo X3INV1dIGäW AUGđ9 A12 Bug99Sug Ze Bug “1gUWERIA Bugivdd Swese 3ẫ = 8P án 22 0° 3 sf 338 3 ge os © 25 5 © | 8 N 5 N < e œ ; 3 38 m 3 8 ia ° § is 5 ses @ š Š aes O đất B 222 @ 3g2 N 3g2 N w Fes 5 w dee 5 2 o @. daa 2 885 © add s ss 3i BD 7 ee s š mm 9 a 3 ase ive 3 22 8 = gf x ® gf Ss 3 2 20 5 | 8 N § & „ 2 3 32 OD : 3 ° 2 8 sẽ ® ¢ © 8 33 2 .° 3 Ñ m ỗ Ñ _ m PHỐTÔNG GIÁM bôC Ths, Shing Minh 2z MẪU TOA HƯỚNG DẪN BETANZY ME Qui cách: Vỉ 10 viên nén bao phim, hộp 10 vỉ. Thành phần: Vitamin Bl 5mg Vitamin B2 5mg . Vitamin PP 15 mg là Vitamin B6 3mg af Vitamin B5 6mg TA duoc (Lactose, tinh bét my, polyvinyl pyrolidon, talc, magnesi stearat, HPMC, mau Brow HT, PEG 6000, titan dioxyd) vừa đủ 1vién. Chỉ định: Phòng ngừa và điều trị thiếu các Vitamin thuộc nhóm B trừ Vitamin B12. Dùng cho người mới ôm dậy, suy nhược cơ thê, kém ăn. , Chống chỉ định: Người mân cảm với các thành phân của thuộc. Bệnh gan nặng. Loétdạ dày tiên trién. Xuât huyệt động mạch. Hạ huyết áp nặng. Tương tác thuộc: Do có Vitamin B6: Không nên dùng Betanzyme chung với Levodopa, trir chat nay có phôi hợp chât ức chê men dopadecarboxylase Liêu dùng và cách dùng: ; Người lớn: 2viên/ngày; chia 2 lân. Tréem: lviên/ngày. „ ; Tác dụng không mong muôn: Nước tiểu bị vàng do có Vitamin B2 Người đang lái xe hoặc đang sử dụng máy móc: Được dùng Phụ nữ có thai và cho con bú: Được dùng Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C Hạn dùng: 36 tháng kê từ ngày sản xuât __ Không dùng thuôc quá hạn Tiêu chuẩn: Thuộc sản xuât theo TCCS Dé xa tam tay cua trẻ em Đọc kỹ hướng dân sử dụng trước khi dùng „ Nếu cần thêm thông tin xin hoi y kién thay thudc Công ty CP dược TW Mediplantex 358 -Đường Giải phóng -Hà Nội -Việt Nam SX tại: Nhà máy DPsô 2 -Cty CP Dược TW Mediplantex / Trung Hậu, Tiên Phong Minh, Hà nội )v4 “ si, iÀ 1 >X2 4: “2 ‘oO`2 „ `
Kí LUANG ee a| =…- Sa SURE APHO TONG GIAM ĐỌC L“
/ 75/ * 4fo ff OF re
|, t2 “MƯØ ©Mink Dang 2 Ớ

Ẩn