Thuốc Betamethason Exp: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBetamethason Exp
Số Đăng KýVD-20977-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng Betamethason dipropionat – 19,5mg/30g
Dạng Bào ChếGel bôi da
Quy cách đóng góihộp 1 tuýp 30 gam
Hạn sử dụng60 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l Số 8, Nguyễn Trường Tộ, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l Số 8, Nguyễn Trường Tộ, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế
MẪU HỘP GIẤY “an

MEDIPHARCO TENAMYO BRs.r.1 PHARMACEUTICAL JOINTSTOCK JOUNT VENTURE COMPANY 8Nguyen Truong ToSt.HueCity -Viet Nam

nN
33 Altra@ ]EaMwo Basrl
BeesBes Ỹ TR Thuốc bántheo đơn
SE nh Hs
CTY CPLIÊN DDANH DƯỢC PHẨM MEDIPHARCO TENAMYD BRs.r.1 8Nguyễn Trưởng Tộ-Tp.Huế -Việt Nam

Merwe Jato Basr!
TR Prescription drug
/MvpeturGo Teva Br s.r!

*@h¡ chú: Số lô Sx và hạn dùng được dập chìm ở đáy tuýp
Topical Gel MEW) :
BETAMETHASON EXP ‘ieee
Tube of 30 g
INDICATIONS, DOSAGE-ADMINISTRATION CONTRA-INDICATION, AND ANOTHER INFORMATIONS:
Gel bôi da
BED AMIENS EXP =“——-

Topical
Gel
Betamethasone dipropionate… 0,065 % tErdperts sql~_._——….100y dígái
‘KEEP OUT OFREACH OFCHILOREN PLEASE READ PACKAGE INSERT BEFORE USING
BETAMETHASON
EXP
Tube
of30g

Táđượcvừađủ……………..100g gá
ofxathTayCUATREEM. .ĐỌCKỸHƯỚNG DẪNSỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG.
CHI DINH, CACH DUNG-LIEU DUNG ,CHONG CHI BINH, VACÁC THÔNG TIN KHAC
ĐIỆU KIEN BẢO ra

Nơi khôthoảng. dưới 30C.tránh ánh sáng
= za
= wile w
hà EI|S.o
. a Pa
= C Nw é Ss lc
MẪU TUÝP eileen
*|e lg BN EP LO}
S =o Gelboida 30g =
BETAMETHASON EXP Betamethason dipropionat 0,065 % 8= Bao quan nơikhô thoảng, dưới 30”€, tránh ánh sáng
Tube of30 g w ĐPETAMETHASON ca 5
Sse š _ —NNNNN « >an 5 22a

MẪU TỪ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Tờhướng dẫn sửdụng thuốc
BETAMETHASON EXP
Gai bôi da
CÔNG THỨC: Mỗi tuýp 30g cóchứa:
Tá dược: Carbomer, Propylen glycol, Triethanolamin, Titan dioxyd, Glycerin, Methylparaben, Propylparaben, Nước tỉnh khiết vừa đủ….. 30gam CHỈ ĐỊNH: Được chỉđịnh điều trị:Chàm kểcảchàm dịứng, chàm ởtrẻem và chàm hình đĩa, sẩn ngứa, vẩy nến, các bệnh da do thần kinh, kể cảliken dan, liken phẳng, viêm datiết bãnhờn, các phản ứng dị ứng dadotiếp xúc, lupus ban đỏhình đĩa.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: -Mẫn cảm vớicác thành phẩn của thuốc. ~Mụn trứng cáđỏ, mụn trứng cáthường vàviêm daquanh miệng. Nhiễm virut danguyên phát gây rabởi vinấm (herpes simplex, thủy đậu ),nhiễm trùng nguyên phát gây rabởi vinấm (nhiễm nấm candida, các dạng tinea) hoặc nhiễm vikhuẩn (bệnh chốc lở).-Viêm datrẻnhỏ dưới †tháng tuổi. ~Không dùng trong nhãn khoa. CÁCH DÙNG -LIỂU DÙNG: Thoa một lớp mỏng gel thuốc lên vùng dabịbệnh 2lần/ngày vào bưổi sáng vàtối. Ngưng điểu trịtừtừ.Không nên điểu trịliên tục quá 8ngày.
THAN TRONG: Nếu cóhiện tượng không dung nạp tạichổ, phải ngừng điểu trị. Không nên bôi thuốc trên diện rộng vàbôi thành lớp dày hoặc dưới lớpbăng kín. Nên tránh dùng ở trẻcòn bú. Không nền điểu trịliền tụcquá 8ngày. PHY NUCOTHAI VACHO CON BU: Thuốc qua nhau thai vàcóthể bàixuất vào sữa mẹ vớilượng nhỏ, dođókhimang thai vàcho con búcẩn phải cân nhắc giữa lợiích vànguy cơ của thuốc đối với người mẹ vàthai nhi. ChÏ sửdụng theo sựchỉđịnh vàsựtheo dõicủa thẩy thuốc. TÁC DONG CUA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MOC: Không ảnh hưởng. TƯƠNG TÁC THUỐC: -Với Paracetamol liểu cao hoặc trường diễn sẽ tăng nguy cơ nhiễm độc gan. -Với các thuốc chống đáithao đường uống hoặc insulin: có thể làm tăng nồng độ glucose huyết. -Với Glycosid digitalis: cóthể làm tăng khả năng loạn nhịp tim hoặc độc tính của của digitalis kèm vớihạkali huyết. -V6i Phenobarbiton, phenytoin, rifampicin hoặc ephedrin cóthể làm tăng chuyển hóa và làm giảm tác dụng điểu trị của Betamethason.-Với các thuốc chống đông loại coumarin có thể làm tăng hoặc giảm tácdụng chống đông. TÁC DỤNG KHÔNG MŨNG MUỐN: Các tác dụng không mong muốn của betamethason liền quan cả đến liểu vàthời gian điểu trị. Giống như với các corticosteroid khác, các tác dụng không mong muốn bao gồm: các rốiloạn về nước vàđiện giải, cơxương, tiêu hóa, da, thần kinh, nội tiết, mắt, chuyển hóa vàtâm thần.
Thường gặp: Chuyển hóa: Mất kali, giữnatri, giữnước. Nội tiết: Kinh nguyệt thất thường, phát triển hội chứng dạng €ushing, ứcchế sựtăng trưởng của thai trong tửcung và của trẻ nhỏ, giảm dung nạp glucose, bộc lộđái tháo đường tiểm ẩn, tăng nhu cẩu insulin hoặc thuốc hạđường huyết ởngười đáitháo đường. €ơxương: Yếu cơ, mất khối lượng cơ, loãng xương, teo davàdưới da,ápxe vô khuẩn.
Ítgặp:Tâm thần: Sảng khoái, thay đổi tâm trạng, trầm cảm nặng, mất ng.Mắt: Glôcôm, đục thể thủy tỉnh. Tiêu hóa: Loét dạdày vàcó thể sau đóbịthủng vàchảy máu, viêm tụy, trướng bụng, viêm loét thực quản. Hiếm gặp: tÌ Da: Viêm dadịứng, may day, phù thần kinh mạch. UV Thần kinh: Tăng áplựcnộisọlành tính. ⁄ Khác: Các phản ứng dạng phản vệhoặc quá mẫn vàgiảm huyết áp hoặc tương tựsốc. Hướng dẫn cách xửtríADR Đasốcác tác dụng không mong muốn thường cóthể phục hồi hoặc giảm thiểu bằng cách giảm liểu. Vìcorticosteroid làm tăng dị hóa protein, cóthể cẩn thiết phải tăng khẩu phẩn protein trong quá trình điểu trịkéo dài. Dùng calci vàvitamin Dcóthể giảm nguy cơ loãng xương docorticosteroid gây nên trong quá trình điểu trịkéo dài. Những người cótiển sửhoặc cóyếu tốnguy cơloét dạdày phải được chăm sóc bằng thuốc chống loét (thuốc kháng acid, đối kháng thụ thể H2hoặc ứcchế bơm proton). Người bệnh đang dùng glucocorticoid ma bịthiếu máu thì cẩn nghĩ đến nguyên nhân cóthể dochảy máu dạdày.
Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp
phải khi sửdụng thuốc. CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC, DƯỢC ĐỘNG HC: *Dược lực học: Gel bôi da Betamethason Exp có chứa
Betamethason dipropionat làmột corticoid cótác dụng kháng viêm, chống ngứa vàcomạch được dùng đểđiểu trịcác bệnh ngoài dađáp ứng vớicorticoid. *Dược động học: Thuốc dểhấp thụ khidùng tạichổ. Khi bôi, đặc biệt nếu băng kín hoặc khi dabịrách hoặc khi thựt trực tràng, cóthể cómột lượng Betamethason được hấp thu đủ cho toàn thân. Betamethason phân bổnhanh chóng vào tấtcảcác mô trong cơ thể. Thuốc qua nhau thai vàcóthể bài xuất vào sữa mẹ với lượng nhỏ. Chuyển hóa chủ yếuởgan, thận vàbàixuất vào nước tiểu.
QUA LIEU VACACH XUTRI: Triệu chứng: Một liều đơn corticosteroid quá liểu cólẽkhông gây các triệu chứng cấp. Tác dụng do tăng corticosteroid không xuất hiện sớm trừkhidùng liểu cao liên tiếp. Cac tác dụng toàn thân doquá liều corticosteroid trường diễn bao gồm: Tác dụng giữ natri vànước, tăng chứng thèm ăn, huy động calci vaphospho kèm theo loãng xương, mất nitơ, tăng đường huyết, tác dụng giảm táitạo mô, tăng cảm thụ với nhiễm khuẩn, sưy thượng thận, tăng hoạt động vỏ thượng thận, rốiloạn tâm thần và thần kinh, yếu cơ. Xửtrí:Trong trường hợp quá liểu cấp, cần theo dõi điện giải đổhuyết thanh vànước tiểu. Đặc biệt chú ý đến cân bằng natri vakali. Trong trường hợp nhiễm độc mạn, ngừng thuốc từtừ. Điểu trịmất cân bằng điện giải nếu cần.
LOI KHUYEN CÁO: Thuốc này chỉ dùng theo sựkêđơn của bác sỹ.
Doc kỹhướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cẩn thêm thông tinxin hỏi ýkiến bác sỹ.. Đểxa tẩm tay của trẻem.
DIEU KIEN BAO QUAN: Nơi khô thoáng, nhiệt độdưới 30°C, tránh ánh sáng.
(UY CÁCH ĐÓNG GÓI: Tuýp 30g,hộp1tuýp. HẠN DÙNG: 60tháng kểtừngày sản xuất. Không dùng quá 30ngày kểtừkhimởnắp tuýp thuốc
Nhàsảnxuất: CTYCỔPHẨN LIÊN DOANH DƯỢC PHẨM MEDIPHARCO TENAMYD BRs.r.1 8Nguyễn Trường Tộ-Tp.Huế -ViệtNam Tet:054. 3611870 -3822704 *Fax:054.3826077

Ẩn