Thuốc Betalgine: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Betalgine |
Số Đăng Ký | VD-24694-16 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Vitamin B1 (Thiamin nitrat); Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid); Vitamin B12 (Cyanocobalamin) – 125 mg; 125 mg; 125 mcg |
Dạng Bào Chế | Viên nang cứng |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 chai x 80 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 TP HCM 930 C4, Đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP HCM. |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 TP HCM 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
17/09/2018 | SYT thành phố Hồ Chí Minh | Hộp 1 chai x 80 viên | 1068 | viên |
19/10/2016 | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 Tp. Hồ Chí Minh | Hộp 1 chai x 80 viên | 900 | Viên |
19/10/2016 | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 Tp. Hồ Chí Minh | Hộp 1 chai x 80 viên | 900 | Viên |
01/08/2019 | Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh | Hộp 1 chai x 80 viên | 1335 | Viên |
MẪU NHÃN + HỘP CHAI BETALGINE
Chai 80 viên nang
CÔNG THỨC: Vitamin BI(Thiamin nitrat) 125mg Vitamin B6(Pyridoxin hydroclorid) 125mg Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 125ug Tádược vd 1viên nang cứng
CHỈ ĐỊNH: Điều trịthiếu vitamin BI, B6, B12: -Đau nhức cónguồn gốc dothấp khớp hay thần kinh. -Các tình trạng liên quan đến dinh dưỡng như suy nhược, chán ăn,thiếu máu, thời kỳdưỡng bệnh.
Số16SX/Lot: NSX/ Mfg: HD/ Exp:
R, Thuốc bán theo đơn
BETAIGINE 7 B¡125mg, Ba125mg, Bi21259
Chơi 80viên nang cứng
G23
BOY TE
CUC QUAN LY DUGC
DA PHE DUYET
Lin đàu:,Áš……0.4./….¿.9(E Thy
|
CÔNG TYCỔPHAN DUGC PHAM 2-9TPHCM NHÀ MÁY: 930C4,đường C,KCN CátLái,cụm2, _ PThạnhMỹ Lới,Q2,TP.HCM CHỐNG CHỈ ĐỊNH, THẬN TRỌNG VÀ CÁC THÔNG TIN KHÁC Xem tờhướng dẫnsửdụng kèm theo.
LIEU LUQNG VA CACH DUNG: Theo sựchỉdẫncủaThầy thuốc, trung bình: Người lớn: Mỗi lầnuống 1-2viên, ngày 2lần Trẻ em: Theo chỉđịnh của bác sĩ bE XA TAM TAYCUA TRE EM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDUNG Bảoquản: Ởnhiệt độkhông qué30°C, nơikhôráo, tránh ánhsáng. SảnxuấttheoTCCS SDK:
TN-fosxr (64)
2 |%
WOH 4L’CỒ 11 ẤNtuÈqL 4 ‘Zuma ‘TPTPDNOM ‘DBugnp ‘pd0€6:ÄYW YHN WOH dL67WYHd OOM NYHd QOALONQO
Hund Buou ueiA 9g1Yd |dộH
Brlez| ztg ‘ÔuISz| 98’ÔUu€Z| 18
INTL
CONG THUC: Vitamin B1 (Thiamin nitrat) 125mg Vitamin B6(Pyridoxin hydroclorid) 125mg Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 125ug Tádược vd 1viên nang cứng
CHỈ ĐỊNH: Điều trịthiếu vitamin BI, B6, B12: -Đau nhức cónguồn gốc dothấp khớp hay thần kinh. -Các tình trạng liên quan đến dinh dưỡng như suy nhược, chán ăn,thiếu máu, thời kỳdưỡng bệnh.
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: Theo sựchỉ dẫn của thây thuốc, trung bình: Người lớn: Mỗi lần uống 1-2viên/lần, ngày 2lần. Trẻ em: Theo chỉđịnh của bác sĩ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH, THẬN TRỌNG VÀ CÁC THÔNG TIN KHÁC: Xem tờhướng dẫn sửdụng kèm theo.
bE XA TAM TAY CUA TRE EM ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SUDUNG TRUGC KHI DUNG Bảo quản: Ởnhiệt độkhông quá 3C, nơikhô ráo, tránh ánh sáng
Sản xuấttheoTCC§ $ốlô §X/Lot: SDK: NSX/ Mfg: HD/ Exp:
Thuốc bán theo đơn Ry
BETALGINE
B;125mg, Bs125mg, Bi2 125g
Hộp ]chai 80viên nang cứng
COMPOSITION:Vitamin BI(Thiamine nitrate) 125mg Vitamin B6(Pyridoxine hydrochloride) 125mg Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 125ug Excipients s.g.f |capsule
INDICATIONS:Treatment ofvitamin B1, B6,B12 deficiencies: -Pains due torheumatoid arthritis, neuritis, neuralgia. -Conditions related tonutrition such asdepression, anorexia, anemia, convalescence.
DOSAGE AND ADMINISTRATION: Recommended dosage or as prescribed by thephysician, usually: Adults: Orally 1-2caps, 2times daily. Children: Prescribed bythedoctors.
CONTRAINDICATIONS, PRECAUTIONS AND THE OTHER INFORMATION: Read the leaflet inside.
KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN CAREFULLY READ THE LEAFLET BEFORE USE STORAGE: Not more than 30°C, indryplace, protect from light.
Ry Prescription only medicine
BETALGIN
Bi125mg, Bs125mg, Bi2 125yg
Box of1bottle of80caps
CTCP DƯỢC PHẨM 2-9 TP HỒ CHÍ MINH
MẪU VỈ BETALGINE
VỈ 10 VIÊN NANG CỨNG
R, R,
(BETALGINE BETALGINE ) Vitamin B1 125mg Vitamin B1 125mg Vitamin B6 125mg Vitamin B6 125mg Vitamin B12 125ug Vitamin B12 125ug
CTCP DP2-9TPHCM NADYPHARR, R, .
BETALGINE BETALGINE= Vitamin B1 125mg Vitamin B1 125mg Vitamin B6 125mg Vitamin B6 125mg Vitamin B12 125ug Vitamin B12 125ug
CTCP DP2-9TPHCM NH0WPHRE
R, R, .
BETALGINE BETALGINES Vitamin B1 125mg Vitamin B1 125mg Vitamin B6 125mg Vitamin B6 125mg Vitamin B12 125ug Vitamin B12 125ug
CTCP DP2-9TPHCM WADYPHAR
Ry Ry
BETALGINE BETALGINE
\
SốI
Vitamin B1 125mg Vitamin B1 125mg Vitamin B6 125mg Vitamin B6 125mg
CTCP
DƯỢC
PHẨM
2-9
TPHỒ
CHÍMINH
_
MẪU
HỘP
BETALGINE
HỘP
10
VỈ
X
10
VIÊN
NANG
CỨNG
„
COMPOSITION:
vã
Sửa
Vitamin
BỊ(Thiamine
nitrate)
125mg
Ry
Prescription
only
medicine
|
Vitamin
B6(Pyridoxine
hydrochloride)
125mg
|
Vitamin
B12
(Cyanocobalamin)
125ug
Excipients
s.q.f
1capsule
INDICATIONS:Treatment
ofvitamin
B1,
B6,
B12
deficiencies:
-Pains
due
torheumatoid
arthritis,
neuritis,
neuralgia.
-Conditions
related
tonutrition
such
asdepression,
anorexia,
anemia,
convalescence.
DOSAGE
AND
ADMINISTRATION:
Recommended
dosage
orasprescribed
bythephysician,
usually:
Adults:
Orally
1-2caps,
2times
daily.
Children:
Prescribed
bythedoctors.
CONTRAINDICATIONS,
PRECAUTIONS
AND
THE
OTHER
INFORMATION:
Read
the
leaflet
inside.
KEEP
OUT
OFREACH
OFCHILDREN
CAREFULLY
READ
THE
LEAFLET
BEFORE
USE
STORAGE:
Not
more
than
30°C,
indryplace,
protect
from
light.
B¡
125mg,
Bs
125mg,
B12
125g
| |
Box
of
10blisters
x10caps
3
|
—
K
a
WOH
‘dL‘70
‘160
SWWud
‘7WhO
171DNOM
‘DSupmp
“bdOF6‘AVN
YHN
HNIW
JHO
OHdi6-@WYHd
OAC
NYHdQO
ALONQO
Buno
Buu
ugiA
OL X
JAOL
GOH
riez|
zLg
‘ÕU1JSZI
9g
‘ÖU1gZ|
18
II
5
CÔNG
THỨC:
Vitamin
BI
(Thiamin
nitrat)
125mg
Vitamin
B6(Pyridoxin
hydroclorid)
125mg
Vitamin
B12
(Cyanocobalamin)
125ug
Tádược
vd
1viên
nang
cứng
CHỈ
ĐỊNH:
Điêu
trịthiếu
vitamin
B1,B6,
B12:
-Đau
nhức
cónguồn
gốc do
thấp
khớp
hay
than
kinh.
-Các
tình
trạng
liên
quan
đến
dinh
dưỡng
như
suynhược,
chán
ăn,thiếu
máu,
thời
kỳdưỡng
bệnh.
LIEU
LUGNG
VA
CACH
DUNG:
Theo
sychidẫn
của
thầy
thuốc,
trung
bình:
Người
lớn:
Mỗi
lần
uống
I-2viên/lần,
ngày
2lần.
Trẻ
em:
Theo
chỉđịnh
của
bác
sĩ.
CHỐNG
CHỈ
ĐỊNH,
THẬN
TRỌNG
VÀ
CÁC
THÔNG
TIN
KHÁC:
Xem
tờhướng
dẫn
sửdụng
kèm
theo.
bEXA
TAM
TAY
CUA
TRE
EM
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DẪN
SỬDỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG
2
Bảo
quản:
Ởnhiệt
độkhông
quá
3C,
nơikhô
ráo,tránh
ánh
sáng
Sản
xuất
theo
TCC§
Sốlô§X/Lot:
SDK:
NSX/
Mfg:
HD/
Exp:
|
R,
Thuốc
bán
theo
đơn
BETALGINE
(5
Bi
125mg,
Be
125mg,
Bi2
125g
Hộp
]0vỉx 10
vién
nang
cting
NADVPHAR
ñ
*
*
*
MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
VIÊN NANG CỨNG BETALGINE
® BETALGINE
Viên nang cứng
CÔNG THỨC: Vitamin B,(Thiamin nitrat) 125 mg
Vitamin B,(Pyridoxin hydroclorid) 125 mg
Vitamin B,,(Cyanocobalamin) 125 pg
Tádược: Magnesi stearat, tinh bột sắn vừa đủ 1viên nang cứng CHỈ ĐỊNH: Điều trịthiếu cácvitamin B,, Bọ,Bi Đau nhức cónguồn gốc dothấp khớp hay thần kinh. Các tình trạng liên quan đến dinh dưỡng như suy nhược, chán ăn,thiếu máu, thời kỳdưỡng bệnh. CHỎNG CHỈ ĐỊNH: oe mẫn với một trong các thành phần của thuốc. Uác tính. Phụ nữcóthai, cho con bú. THẬN TRỌNG: Thận trọng với người cócơđịaditứng (hen, eczema). Lién quan vitamin B,:Ding liều 200 mg mỗi ngày, kéo dảitrên 30ngày
cóthểgây hội chứng lệthuộc vitamin Be, kéo dàitrên 2tháng cóthểbiểu
hiện độc tính thần kinh (như bệnh thần kinh ngoại vinặng vàbệnh thần kinh cảmgiác nặng). TƯƠNG TÁC THUỐC: Liên quan đến vitamin B,: Pyridoxin làm giảm tác động của levodopa trongđiều trị bệnh Parkinson, liều pyridoxin 200 mg/ ngày cóthể gây giảm 40-50% nồng độphenytoin vàphenobarbital trong máu người bệnh. Pyridoxin làm nhẹ bớt trầm cảm ởphụ nữuống thuốc tránh thai. Hydralazin, isoniazid, penicilamin, thuốc uống tránh thai làm tăng nhu cau veépyridoxin. Liên quan đến vitamin B,,: Neomycin, acid aminosalicylic, chất đối kháng histamin H,vàcolchicin làm giảm sựhắp thu của vitamin B,;. Cloramphenicol làm giảm tác dụng của vitamin B„; trong điều trịbệnh thiếu máu. SỬ DỤNG THUÓC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: Không dùng cho phụ nữcóthai vàcho con búvìcóthể gây hội chứng lệthuộc vitamin B,ởtrẻsơsinh (liên quan đến vitamin B,khi dùng liềucao).TÁC ĐỘNG CUA THUOC LEN KHA NANG LAI XE VÀ VẬN HANH MAY MOC: Không gây ảnh hưởng đến người láixevàvận hành máy móc. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUON CUA THUOC: Lién quan dén vitamin B, (hiém gap): Ranhiều mô hôi, sốc quá mẫn. Tăng huyết ááp cấp. Ban da,ngứa, mày đay. Khó thở. Liên quan đền vitamin B„:Liều 200 mg/ngay, kéo dàitrên 2tháng cóthể gây bệnh thần kinh ngoại vinặng, tiến triển từdạng đikhông vững vàtê cóng bàn chân đến têcóng vàvụng vềbàn tay, tình trạng này cóthể hồi phục khingừng thuốc. Hiém gặp: Bạn da,ngứa, mày đay, đỏda,buồn nôn, nôn. Liên quan đến vitamin B.;(hiếm gặp): Phản ứng phản vệ, sốt, đau đầu, hoa mắt, cothắt phế quản, phù mạch miệng -~hầu. Phản ứng dạng trứng cá, may day, ban đỏngứa. Buồn nôn. Loạn nhịp tim thứ phát dohạkali huyết khibắtđầu điều trị Thông báo cho bác sỹnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc. CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LÝ: Các đặc tính dược lực học: Kéthop 3vitamin B,,B,,B,. Vitamin B,:Thiamin thực tếkhông cótácdụng dược lýthậm chí ởliều cao. Dạng thiamin có hoạt tính
sinh lý: Thiamin pyrophosphat, là coenzym chuyển hóa carbohydrat làm nhiệm
vụ khử carboxyl của các alpha -cetoacid nhu pyruvat vaalpha -cetoglutarat vatron gviệc sửdụng pentose tronngchu trinh hexose monophosphat. Nhu cầu thiamin liên quan trực tiếp tớilượng dùng carbohydrat vàtốc độchuyển hóa; khi thiếu hụtthiamin, sựoxy hóa các alpha -cetoacid bịảnh hưởng, làm cho nông độpyruvat trong máu tăng lên, giúp chẵn đoán tình trạng thiểu vitamin B,.Thiếu hụt thiamin gây raberiberi (bệnh têphủ), biêu hiện trên hệthần kinh (beriberi khô) như viêm dây thần kinh ngoại biên, rối loạn cảm giác các chỉ. Các triệu chứng tìm mạch dothiếu hụtthiamin bao gồm khó thở khi gắng sức, đánh trồng ngực, nhịp tim nhanh vàcácrối loạn khác trên tìm được biểu hiện bằng những thay đổi điện tâm đồvà bằng suy tim cócung goes Re ướt”.
tự
TUQ.CUC TRUONG
P, ae ag PHONG
Ye Minh Hang
*Vitamin B,; Khi vao cơthể biến đổi thành pyridoxal phosphat vàmột
phần thành pyridoxamin phosphat. Hai chat nay hoạt động như những
coenzym trong chuyên hóa protein, glucid vàlipid. Pyridoxin tham gia
tổng hợp acid gamma -aminobutyric (GABA) trong héthan kinh trung
ương vàtham gia tổng hợp hemoglobin. Thiếu hụt pyridoxin xảy rakhi
rối loạn hap thu (trường! hợp! nghiện rượu, bỏng, bệnh đường ruột, nhiễm
khuẩn), rốiloạn dothuốc gây nên (người |bệnh điều trịbằng izoniazid, cycloserin). Thiếu hụtpyridoxin cóthể dẫn đến thiếu máu nguyên bảo sắt, viêm dây thần kinh ngoại vi. *Vitamin B„: Có tác dụng tạo máu. Trong cơ thể người, tạo thành
các coenzym hoạt động làmethylcobalamin và 5-deoxyadenosyl- cobalamin rât cần thiết cho tếbào sao“chép, vàtăng trưởng. Methyl-
cobalamin ratcan détaomethionin vàdẫn chất làS-adenosylmethionin từhomocystein. Ngoài ra,khínông độvitamin Bukhong duségay TaSuy
giảm chức năng ‹của một sốdạng acid folic cần thiết khác ởtrong tếbảo. Bắt thường huyết họcởcác người bệnh thiếu vitamin B,,làdoquá trình
nay. 5-deoxyadenosylcobalamin rấtcần cho sựđồng phân hóa, chuyển L-methylmalonyl CoAthanh succinyl CoA. Vitamin B,,rat canthiét cho
tắtcảcác mô cótócđộsinh trưởng tếbảo mạnh như các mô tạomáu, ruột non, tửcung. Thiếu vitamin B,;cũng gây hủy myelin sợithần kinh. Các đặc tính dược động học: Vitamin B,: Sau khi udng, thiamin được hấp thu qua đường tiêu hóa do
sựvận chuyền tích cực phụ thuộc Na”. Khi nồng độthiamin trong đường tiêu hóa cao sựkhuếch tán thụ động cũng quan trọng. người lớn, khoảng Img thiamin bigiáng hóa hoàn toàn môi ngày trong các mô và đây chính làlượng tối thiểu cần thiết hàng ngày. Khi hap thuởmức này rấtíthoặc không thấy thiamin thải trừqua nước tiêu, khi sựhap thu vượt quá nhu cầu tốithiểu, các kho chứa thiamin đầu tiên ởcác kho bịbão hòa. Sau đólượng thừa sẽthải trừ qua nước tiểu dưới dạng phân tửthiamin nguyên vẹn. Khi sựhấp thu thiamin tang hơn nữa, thải trừ dưới dạng thiamin chưa biến hóa sẽtăng hơn. Vitamin B¿ Được hấp thu nhanh chóng qua đường tiêu hóa. Sau khi uống, thuốc phần lớn dựtrữởgan, mộtphần ởởcơvànão. Pyridoxin thai trừ chủyếu qua thận dưới dạng chuyển hóa. Lượng đưa vào, nếu vượt quánhu cầu hằng ngày, phan lon dao thải đưới dạng không biến đồi. Vitamin B„: Sau khi uông được hấp thu qua ruột, chủ yếu ởhồi tràng theo hai cơchế: Cơ chế thụ động khi lượng dùng nhiều; vàcơchế tích cực, cho phép hap thu vitamin B,,&liều sinh lý;được dựtrữchính ởgan vàthải trừ qua mật. Khoảng 3tgcobalamin duge thải trừqua mật môi ngày, trong đó50-60% làcác dan chất của cobalamin không taihap thu lạiđược.QUÁ LIÊU VÀ XỬ TRÍ: Liên quan đến pyridoxin: -Triệu chứng: Pyridoxin thường được coi làkhông độc, nhưng økhi dùng liều cao (như 22g/ ngày hoặc hơn) kéo dải(trên 30ngày) cóthể gây các hội chứng vềthân kinh cảm giác, mắt điều phối. Hội chứng thân kinh cảm giác cóthểdotốn thương giải phẫu của nơron của hạch trên dây thần kinh tủy sống lưng. Biểu hiện ởmat ýthức vềvịtrívàrun của các đầu chỉ vàmắt phối hợp động tácgiác quan dẫn dần. Xúc giác, phân biệt nóng lạnh vàđau ítbịhơn. Không cóyêu cơ. Xử trí:Ngừng dùng pyridoxin. Sau khi ngừng pyridoxin, loạn chức
năng thần kinh dần dần cải thiện vàtheo dõi lâu dài thây hồi phục tot, cdthê ngừng thuốc kéo dải tới 6tháng đểhệthần kinh cảm giác trở lại bình thường. LIỄU LƯỢNG VÀ CÁCH DUNG: Theo sựhướng dẫn của thầy thuốc, trung bình: Người lớn: 1-2 viên/lần, ngày 2lần. -Tréem: Theo chiđịnh củabác sỹ.
*
*
*
Trình bày: Hộp |chai x80viên Hộp 10vỉx10viên Điều kiện bảo quản:Ởnhiệt độkhông quá. 30, nơi khô ráo, tránh ánh sáng Hạn dùng: 24tháng zkểtừngày sản xuất Sản xuất: TheoTCCS
THUOC NAY CHi DUNG THEO DON CỦA, BÁC SỸ ĐỌC KỸ. HƯỚNG DAN SU’ DỤNG THUỐC TRƯỚC KHI DÙNG NEU CAN THEM THONG TIN, XIN HOLY KIEN BÁC SỸHOẶC DƯỢC SĨ
sỊ CONG TYCOPHAN DUQC PHẨM 2-9TPHCM ˆ “¬ ĐT.(08)38687355. FAX: 84.8.38687356 NHÀ MÁY: 930C4.đường C,KCN CátLái,cụm2,P.Thạnh MỹLợi,Q.2,TPHCM NADYPHAR
BOC mt