Thuốc Bestpirin: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBestpirin
Số Đăng KýVD-23648-15
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAcid acetylsalicylic – 75mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim tan trong ruột
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 30 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Sao Kim KCN Quang Minh, huyện Mê Linh, Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Sao Kim KCN Quang Minh, huyện Mê Linh, Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
15/01/2016Công ty TNHH Dược phẩm Sao KimHộp 2 vỉ x 30 viên265Viên
dx3/0H
:0’/XS
9195
‘PJW/XS
AeBn
ELAS UbY
: Pee ac
CONG TY CO PHAN DUOC PHAM SAO KIM
Khu CN Quang Minh -Mê Linh – Hà Nội -Việt Nam
ĐT: (04) 35841213 -Fax: (04) 35840788
lk Thuốc bán theo đơn

Besipi
Acid acetylsalicylic
rin
75 mg

9I|Á2I|ES|Á)92E
pI2V
ery.

Hộp 2vỉ x30 viên nén bao phim tan trong ruột
TTT
|

Bes
Acid acetylsalicylic

‘SOOL -uUeNYS Ng] ‘dan ony bues
tuệ Yue) ‘D,0€ Lonp Jew OYy ION :uenb oeg
‘Bunp
144 20n4) Bunp ns uẹp Buon Á 26g “wa a4} Ae} we} ex ag
’90nu) .
doy Buoy ueq Bunp ns uẹp Buon 0ulex ulX
:2B4y Ul} Buoy) 9e9 eA Bunp yoeo
‘Bunp nại| ‘quịp 2 Buou2 “quịp 149 U|A CĐ” Tnhh rrerefire npena oonp e1 9909990660606060000060000000990606666666, 2I|Á2I|ES|ÁỊ92B ploy
Aá.(..42…./… A

2I|Á2I|ES|Á92E pI2V

75mg ` Ácid acetylsalicylic 75mg `
TYCŨPHAN DƯỢC PHAM SAO KIM CONG TYCOPHANDUUC PHAM SAO KIM

Bestpirin Bestpirin | Acid acetylsalicylic 75mg Acid acetylsalicylic 75mg
YCOPHANDUUC PHAM SAO KIM CONG TYCOPHANDUUC PHAM SAOKIM CONG TYCOPHAN DƯỢC PHẨM SA0KIM
Bestpiri Bestpiri estpirin estpirin Acid acetylsalicylic 75mg Acid acetylsalicylic 75mg
CONG TYCOPHAN DƯỢC PHAM SAOKIM CONG TYCOPHANDƯỢC PHAM SAOKIM
ee l;4 ee B ee <« estpirin estpirin estpirin icetylsalicylic 75mg Acid acetyisalicylic 75mg Acid acetylsalicylic 75mg YCOPHANDUDC PHAM SAO KIM CONG TYCOPHAN DUOC PHAM SAOKIM CONG TYCOPHAN DƯỢC PHAM SAOKIM Bestpiri Bestpiri estpirin estpirin Acid acetyisalicylic 75mg Acid acetylsalicylic 75mg CONGTYCOPHANDUDC PHAM SAOKIM CONG TYCOPHAN DUUC PHAM SAOKIM Số lô SX, hạn dùng được ép chìm trên vỉ (cuối vỉ) xThuốc bán theo đơn Bestpiri Bestpirin esipirin (Acid Acetylsalicylic) 75mg Acetylsalicylic acid 75mg, Viên bao tantrong ruột enteric coated tablets THANH PHAN Acid acetylsalicyÌic.....................„ Tadugc (Lactose monohydrg Natri starch glycolat, Talc, MagRe “te ee Le :oe CUNY ncsvcrepaseus .-- 1viên GAO ANE cầu gián tiếp thong qua suacetyl hoa ace thuận nghịch cyclooxygenase của tiểu cầu dẫn đến phong tỏa sựtổng hợp thromboxane của tiểu cầu. Các tác động ứcchế của acid acetylsalicylic trên sựsản xuất thromboxane của tiểu cầu vẫn còn trong suốt thời gian tồn tạicủa tiểu cầu, khoảng 8-9ngày ởnhững người bình thường. Điều này dẫn đến sựacetyl hóa cyclooxygenase của tiểu cầu vàqua đósựứcchế tạo thành thromboxane được tích lũydần ởnhững liều sửdụng tiếp theo. DƯỢC ĐỘNG HỌC -Sinh khả dụng đường uống của thuốc dat 68+3%. -Thuốc gắn với protein huyết tương khoảng 49%, tăng ure máu làm giảm liên kết của thuốc vớiprotein huyếttương. Độthanh thải (ml/phút/kg): 9,3 +1,1. -Độ thanh thải thay đổiởngười cao tuổi, người xơgan. -Thể tích phân bé (it/kg):0,15 +0,3. -Nửa đời (giờ): 0,25 +0,03. Nửa đờithay đổiởngười viêm gan. -Đào thải qua thận chủ yếu dưới dạng acid salicylic tựdovàcác chất chuyển hóa liên hợp. CHỈ ĐỊNH -Dự phòng thứ phát nhồi máu cơtim vàđột quy. Dùng trong các trường hợp như: +Huyết khối tim mạch. +Đau thắt ngực, đặc biệt trong đau thắt ngực không ổnđịnh. +Xơvữa động mạch. +Đột quy do: thiếu máu não, thiếu máu tim cục bộ. CHỐNG CHỈ ĐỊNH -Do nguy cơdị ứng chéo không dùng Bestpirin cho người đã cótriệu chứng hen, viêm mũi hoặc mày đay khi dùng Acid acetylsalicylic hoặc những thuốc chống viêm không steroid khác trước đây. -Người cótiền sửbệnh hen không được dùng, donguy cơgây hen thông qua tương tác với cân bằng prostaglandin vàthromboxan. -Người có bệnh ưachảy máu, giảm tiểu cầu, loét dạdày hoặc tátràng đang hoạt động, suy tim vừa vànặng, suy gan, suy thận, đặc biệt người cótốc độlọccầu thận dưới 30ml/phút vàxơgan. LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG -Uống 1vién/lan/ngay hoặc tham khảo ýkiến của thầy thuốc. -Thuốc được uống nguyên cảviên với nhiều nước. Không được bẻvỡ, nghiền nát, cắn hoặc nhai viên thuốc. Nên uống lúc dạ dày rỗng (lúc đói). THẬN TRỌNG -Cần thận trọng khiđiều trịđồng thời vớithuốc chống đông máu hoặc khicónguy cơchảy máu khác. -Không kếthợp Acid acetylsailcylic với các thuốc kháng viêm không steroid vàcác glucocorticoid. -Khi điều trịcho người suy tim nhẹ, bệnh thận hoặc bệnh gan, đặc biệt khidùng đồng thời vớithuốc lợitiểu, cần quan tâm xem xét cẩn thận nguy cơgiữ nước vànguy cơgiảm chức năng thận. ~Người cao tuổi cóthể bịnhiễm độc acid acetylsalicylic, cókhả năng dogiảm chức năng thận. Cần phải dùng thấp hơn liều thông thường dùng cho người lớn. PHỤ NỮCÓ THAI VÀ CHO CON BÚ -Acid acetylsalicylic ứcchế cyclooxygenase vàsựsản sinh prostaglandin, điều này quan trọng vớisự đóng ống động mạch. Acid acetysalicylic còn ứcchế cobóp tử cung, dođógây trìhoãn chuyển dạ. Tác dụng ứcchế sản sinh prostaglandin cóthể dẫn đến đóng sớm ống động mạch trong tửcung, vớinguy cơnghiêm trọng tăng huyết áp động mạch phổi vàsuy hôhấp sơsinh. Nguy cơ chảy máu tăng lên ởcả mẹ vàthai nhí. Dođókhông được dùng acid acetylsalicylic trong 3tháng cuối của thời kimang thai. -Acid acetylsalicylic vào trong sữa mẹ, nhưng với liều điều trịbình thường córấtít nguy cơxảy ratácdụng cóhại ởtrẻ búsữa me. SỬ DỤNG THUỐC CHO NGƯỜI ĐANG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC -Thuốc không làm ảnh hưởng đến khả năng điều khiển máy móc vàphương tiện cơ giới. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN -ADR phổ biến nhất liên quan đến hệtiêu hóa, thần kinh vàcầm máu. Tần sốADR phụ thuộc vào liều. Cótới5% tổng sốngười được điều trị cóADR. Thường gặp nhất làtriệu chứng tiêu hóa (4%) và ởliều cao (trên 3gmột ngày) tỷlệngười có ADR làtrên 50% tổng sốngười được điều trị Thường gặpADR>1/100
-Tiêu hóa: buồn nôn, nôn, khó tiêu, khó chịu ởthượng vị,ợnóng đau dạdày, loét dạ
dày ruột.
-Hệthần kinh trung ương: mệt mi.
-Da: ban, may day.
-Huyét hoc: thiéu mau tan máu.
-Than kinh- cơvàxương: yếu cơ.
-Hô hấp: khó thở.
Ítgặp: 1/1000

Ẩn