Thuốc Bestcove Injection: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBestcove Injection
Số Đăng KýVN-17681-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngPiracetam – 2g/10ml
Dạng Bào ChếDung dịch tiêm
Quy cách đóng góiHộp 5 ống x 10 ml
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtFuren Pharmaceutical Group Co., Ltd. Xuan Wu Economic Developing Area, LuYi County, Henan
Công ty Đăng kýCông ty TNHH Dược phẩm Hiệp Thuận Thành Phòng 104, nhà A3, Khu tập thể Công ty Cơ khí Hà Nội, P. Thượng Đình, Q. Thanh Xuân, Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
03/11/2016Công ty cổ phần Dược-Thiết bị YT Đà Nẵng-DapharcoHộp 5 ống x 10 ml11200Ống
at Thanh phan: Maidng 10mlchia: Piracetam ,.. bàtss==SE c135881 10 8217 Tảdược: Vira đủ, Chỉ định, chống chỉđịnh, thận trọng, cách dừng,liêu dùng
/ Đảo quản: Tránh ánh sang, nhiệt độkhông quả 302G.
BỘ
Y TẾ
S Ly hs ạ BO do ra
ca | Ps i ye | mm
RIA ip K Ễ ⁄Z lưx – ` ` at | ie it = 2 a PED: iee NK o5 2 Ola 8 erebral metabolism activator Ẵ
5A FS Piracetam2g/10ml (-;
Dung dich Beare) Gerri nt eee a
a
vàcắc thông tnkhác: Xem tờhướng dẫn sửdụng kèm theo.
ĐỂxatầm taytrẻ em. Đọckỹ hướng dẫn sửdụng trước khi dùng. Nhà sảnxuất Furen Pharmaceutical Group Co.,Ltd Xuan XuEconomic Developing-area LuYi County, Henan Province, Trung 5 NNK

Composition: Each ampoule contains: PlrapetAI<4suii2ssl40116442ddãe 2g Excipients: q.s Storage: Protected from light, temperature below 30°C. Indication, Contraindication, Precaution, Dosage &Administration, Side-Effects and other information: Please see theleaflet insert, Keep out ofreach ofchildren Read carefully the leaflet Insert before use. 40EAROE UISIOCEqouI [EiQ©122) š | Piracetam 2g/10mli Solution For Injection R, 10ml BestCove injection Piracetam 2g/10ml SDK: VIN-XOOXX-XX Dung dich tiém tm. $616 SX: Hạn dùng: Sénxudt bdf: Furen Pharmaceutical Group Co., Ltd Xuan Xu Economic Developing-area LuYi County, Henan Province, Trung Quiớc. R, Thuốc bán theo đơn “Để xatâm taytrẻem. Đọckỹ hướng dẫn sửdụng trước đhïipchất Soe ` thông tỉnxinhỏiýkiến bác sỹ.Thuốc này chiding!’ hebYorn = CONG wỶ aA Bestcove Injec (Dung dich tiém) Thanh phan: Mỗi ống thuốc tiêm 10mlcóchứa: Dược chất: Piracetam............. 2 Táđược: Sodium acetate, Nước cht pha tiêm (vừa đủI0 Đường tiêm: Tiêm tĩnh mạch. Dược lực học Piracetam (dẫn xuất vòng của acid gamma amino-butyric, GABA) duge coi lá một chất cỏtácdung hung tri(cai hiện chuyển hỏa của tếbảo thin kinh) mặc dùngười tacòn chưa biết nhiễu vềcác tácdụng dặc hiệu cfinp như cơ chế tắc dụng của nó. Thậm chỉ ngay cáđịnh nghĩa vềhưng trinaotropic cũng còn my hỗ. Nói chung tác dụng chính của các thuốc được gợi làhưng trí(như: piracetam, oxiracetam, aniracetam, etiracetam, pramiracetam, tenilsetam, suloctidil, tamitinol) lácảithiện khả năng học tập vàtrínhớ. Nhiễu chất trong sốnày dược cøl làcò tácdụng mạnh hơn piracetam vềmặt học tập vatrinhớ. Người tacho răng ởngười bình thường vàởngười bịsuy giảm chức năng, piracetam tác dụng trực tiếp đến nãa để làm tăng hoạt động của vùng đoan niữø (vũng não tham giavào cơ chế nhận thức, học tập, trínhớ, sựtỉnh Láovà ý thức).Piracctam tac động lên một sốchất dẫn truyền thắn kinh như acetylcholin, noradrenalin, dopamin... Diểu này cóthể giải thích tác dụng tích cực của thuốc lên sựhọc tập vàcải thiện khả nắng thực hiện các test vềtrínhớ Thuấc cóthể làm thay đổi sựdẫn truyền thân kinh vàgóp phẩn cải thiện môi trường chuyển hóa đểcác tổbào thắn kinh hoạt động tốt. Trên thực nghiệm, piracctam cótácdụng bảovệ chong lainhững rỗiloạn chuyển hóa dothiếu máu cục bộnhờ làm tàng đểkháng của não đổi với tình trạng thiểu oxy. Piracetam làm tăng sựhuy động vàsửdụng glucose mà không lệ thuộc văo sự cung cấp oxy, lạo thuận lợicho con đường pentose vàduy trì tông hợp năng lượng ởnão. Piracelam tăng cường tỷlệphục hồi sau tốn thương đothiêu oxy bằng cách tăng sự quay vòng của các photphat vũcơ vàgiám tích twglucose vaacid lactic. Trong điểu kiện bình thường cũng như khi thiếu oxy, người tathấy piracetam làm tăng lượng ATP trong não do lăng chuyên ADP thành ATP, điều này cỏthể làmột cơchế đẻ giải thích một sốtắcđụng cóÍchcủa thuốc. Tác động lên sựdẫntruyén tiết acetylcholin (làm tảng giải phóng acetylcholin) cũng cóthể gòp phẩn vào cơchế tácdụng của thuộc, Thuốc còn cótácdụng làm tăng giải phòng dopamin vàđiều này cóthể cótácdụng tốtlênsựhình thành trínhớ, Thuốc không cótácdụng gây ngũ, anthắn, hỏi sức, giảm đau, an thắn kinh hoặc binh thản kinh cũng như không cótác đụng của GABA. Piracetam làm giảm khả năng kếttụ tiểu cầu vàtrong trường hợp hồng cầu bịcứng bắt thường thìthuốc cóthể làm cho hồng câu phục hôi khả năng biến dạng vàkhả năng điqua các mao mạch. Thuốc cótác dụng chống giật rung cơ. Dược động học Piracctam không gan kết với protein huyết tương, thẻ tích phân bốkhoảng 0,6 liUkg_ Piracetam ngắm vào tẢicảcác mô trừmô mỡ và có thể quahàng tảo máu -não, nhau -thai vàcảcác màng dùng Irong (thẳm tích thận. Thuốc cónông độcao ởvỏnão, thùy trần, thừy đỉnh vàthùy chẩm, tiểu não vàcác nhân vùng đáy. Nửa đời trong huyết tương là4-5giờ sau khi dùng đường tiêm tĩnh mạch cũng nhu dùng đường uống; nửa đời trong dịch não tủy khoảng 6-8giờ. Hệ sốthanh thải piracetam của thận ởngười binh thường là86ml/phút. Piricetam được thải trừ bởi sựlọc cầu thận ờdạng nguyên vẹn. Đường thải trừ chính làđường tiểu chiểm khoảng 80-00%, Nếu bịsuy thận thìnửa đời thải trừ tăng lên: Ởngười bệnh bịsuy thận hoàn toàn vàkhông hỗi phục thì thời gian này là48-50giờ Chỉ định -Điều trịtriệu chứng, chỏng mặt. -Ởngười cao tuổi: Suy giảm trínhớ, chóng mặt, kém tập trung, hoặc thiếu tỉnh táo, thay đổi khi sắc, rỗi loạn hành vi,kém chú ý đến bản thân, sasút trítuệ donhoi mau nao nhiễu ổ. -Đột quy thiểu máu cục bộ cấp. Cần chủ ÿtuổi tác vàmức độnặng nhe lúc đầu của taibiến làcác yếu 16quan trọng nhất đểtiên lượng khả năng sông sótsau taibiến đột quy thiểu máu cục bộcấp. -Điêu trịnghiện rượu. -Điều trịbệnh thiểu máu hông câu liễm(pirgỂtam cótắc duos ú lắm hồi phục hồng cầu liễm invitro vàcótắc dying tốttrên người bên) thiêu máu hỗng câu liễm). Ởtrẻem điêu trịhỗtrợchứng khó đọc ` „ -Đùng bốtrợtrong điêu trịgiật rung cơs¡nguồn gốc vônão, Y Chéng chi dinh ì Người bệnh suy thận nặng (hệ sốthanh thải creatinin đưới 20ml/phút). Người mắc bệnh Huntington. Người bệnh suy gan. Thận trọng A Vipiracetam duge thai qua thận, nên nửa đời của thuốc tãi i trực tiếp với mức độsuy thận vàđộthanh thải creatinin. Carr khi dùng thuốc cho người bệnh bịsuy thận. Cần theo dõi chứ những người bệnh này vàngười bệnh caotuổi Khi hệsốthanh thải của creatinin dưới 60ml/phút hay khi creatinin huyết thanh trên 1,25 mg/100 mlthìcẳn phải điều chính liều: Liệsốthanh thải creatinin là60-40ml/phút, Creatinin huyết thanh làI,25 - 1,7 mg/100 mi (nửa đời của piracetam dai hon gdp đôi): Chi nên dùng 1/2 liều bình thường. Hệsốthanh thái creatinn là40-20ml/phút, creatinin huyết thanh ta1,7- 3,0 mg/100 mÍ(nửa đời của piracetam là25-42giờ): Dùng 1⁄4 liều bình thường.Thời kỳmang thai: Piracetam cóthể qua nhau thai. Không nên dùng thuốc này cho người mang thai.Thời kỳ cho con bú: Không nên dùng piracetam cho người cho con bú. Tác động của thuốc khi láixevàvận hành máy mác: Do các tắc động bất lợiđược ghi nhận khi dùng thuắc, tác động của thuốc lên việc láixe và vận hành máy móc cóthể xảy ravànên được lưu ýđến. Tác dụng không mong muốn (ADR) Thường gặp, ADR >1⁄100 Toàn thân: Mệt mỏi, Tiêu hóa: Buẳn nôn, nôn, iachảy, đau bụng, trướng bụng. Than kinh: Bổn chỗn, dễbịkích động, nhức đầu, mắt ngủ, ngủ gà. Ítgặp, 1/1000

Ẩn