Thuốc Besart-150: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBesart-150
Số Đăng KýVN-19562-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngIrbesartan – 150 mg
Dạng Bào ChếViên nén không bao
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtAxon Drugs Pvt Ltd. 148/12B, Chennai – Bangalore Highway, Chembarambakkam, 602 103, Tamilnadu.
Công ty Đăng kýAxon Drugs Private Ltd. 148/12B, Chennai – Bangalore Highway, Chembarambakkam, 602 103, Tamilnadu.
`

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ
ĐÃ PHÊ DU
Lần Aus oe Boel anc Ce

| Viên nén Irbesartan 150mg

_BESART-150
BESART-150 Irbesartan
Tablets
150mg

Thành phần: Mỗi viên nén không bao chứa: Đểxatầm taytrẻem.

Irbesartan USP………………………….. 150mg GP oe ern ke oe > Các thông tinkhác hixem trong to Chi định, Liều dùng vàcách dùng, Chống chỉđịnh, Nitfeg tiệt sợdong Đền Theo, Thận trọng, Tương tácthuốc, Tácdụng không mong muốn: Xemtờhướng dẫnsửdụng thuốc. Sản xuất bởi: Bảo quản: ởnhiệt độkhông quả 30C AXON DRUGS PVT. LTD Tiêu chuẩn: Nhà sản xuất. 148/12B, Chennai-Bangalore Highway, DNNK: Chembarambakkam-602 103, Tamilnadu, AnĐộ.
LD { ais

Irbesartan Tablets 150mg
BESART-150

Bwos,
sjejqel
ueyesaq|
0Sb-LuvSssag

Composition: Each uncoated tablet contains: VisaNo/SBK – Irbesartan USP…………………………….- 150 mg LotNo./ SốLôSX- Indications, Dosage &Administration, MÍg Datle/NSX : Contraindications, Precautions, Drug Exp Dale/HD : interactions, Adverse reactions:
lung: ng AXON DRUGS PVT. LT, ri ot recuse 148/12B, Chennai-Banga Storage: Store attemperature notexceed 30C Chemharambakkam-802Ä
sạc, 50T” r Ef AN nen roesaf## an ty Viên E0 Viên nên 9V
= 420m0 * wernal cat

sea i 2 =x a 4 wit F hề o : “ . * + Late 4< 4 ‘ ‘ =ft} FT ra š 50m 7 » P nên (fesara .. a0 “150, Viên ne K0 = : ar ,60m0 ¬dan 4509 "ở £=ñww 4& satan andbeS2ft 9U yen nen beS2 anen lfÐ sa (besôi tt § a aoO2 | <®2 | a& wate R, Thuốc bán theo đơn Hướng dẫn sử dụng thuốc BESART-150 e_ Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sĩ. e_Đọc kỹ hướng dân sử dụng trước khi dùng. Nêu cán thêm thông tin, xin hỏi ýkiên bác Sĩ hoặc được sĩ. e Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. e_ Để thuốc xa tâm tay trẻ em. se Không dùng thuốc quá hạn in trên bao bì THÀNH PHÀN: Mỗi viên nén không bao chứa : Hoat chất: Irbesartan USP 150 mg. Tá dược: Lactozo 150,21 mg, cellulozo vi tinh thé 88 mg, povidon 10,73 mg, natri crosscarmellozo 5,72 mg, natri lauryl sulphat 2,15 mg, talc tinh khiét 5mg, magnesi stearat 2,45 mg, silic keo khan 1,43 mg, natri tinh bột glycolat 14,31 mg, nước tinh khiét 0,1 ml. MO TA: Viên nén không bao màu trắng hình tròn. ‘a DƯỢC LỰC HỌC/DƯỢC ĐỘNG HỌC: Đặc tính dược lực học: Irbesartan phong bế tác dụng co mạch và tiết aldosteron của angiotensin II do ức chế có chọn lọc sự gắn angiotensin II vào thụ thể ATI trong cơ trơn thành mạch và vỏ thượng thận. Đặc tính dược động học: Khi uống thuốc được hấp thu nhanh với sinh khả dụng tuyệt đối khoảng 60-80%. Thức ăn không ảnh hưởng tới sinh khả dụng của thuốc. Nồng độ đỉnh đạt được 1,5 -2 giờ sau khi uống thuốc. Nông độ đỉnh khác nhau giữa bệnh nhân nam và nữ, giữa bệnh nhân trẻ và già, trong khoảng từ 800 — 1450 ng/ml. Thuốc được chuyển hoá thành dạng liên hợp glucuronid và bị oxy hoá. Irbesartan và các chất chuyển hoá của nó được bải tiết qua mật và thận. Thời gian bán thải của irbesartan trung bình là 11-15 giờ. Nồng độ thuốc ổn định đạt được trong vòng 3ngày. Tích luỹ tối thiểu của irbesartan trong huyết tương là đưới 20% khi uống một lần mỗi ngày. Thức ăn không ảnh hưởng tới sinh khả dung cua irbesartan. CHỈ ĐỊNH: LIEU LƯỢNG VA CACH DUNG: -Người lớn: 150 mg một lần mỗi ngày. Có thể tăng liều tới 300 mg một lần mỗi ngày. Sử dụng thuốc cho trẻ em chưa được thiết lập. Đường dùng: uống. CHÓNG CHỈ ĐỊNH: Quá mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. CAC CANH BAO VA THAN TRONG: Dung thuốc thận trọng cho bệnh nhân đang dùng thuốc lợi tiểu, dang thâm phân, tiêu chảy hoặc nôn, ra mồ hôi nhiều, suy tìm sung huyết. Cần phải uống nước thường xuyên khi dùng Irbesartan. Khi đang dùng irbesartan không được dùng các chất chứa kali. TƯƠNG TÁC VỚI CÁC THUÓC KHÁC: Không thấy có tương tác dược động học hay được lý học có ýnghĩa khi dùng cùng irbesartan với hydrochlorothiazid, digoxin, warfarin va nifedipin. SU DUNG TRONG TRUONG HOP CO THAI VA CHO CON BU: Không dùng thuốc cho phụ nữ mang thai. Thuốc qua được sữa ở chuột, không biết thuốc có qua sữa người hay không. Tuỳ vào sự cần thiết của thuốc đối với mẹ và nguy cơ cho thai để quyết định xem nên ngưng cho con bú hay ngừng thuốc. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN: Tiêu chảy, khó tiêu, ợnóng. Nhiễm trùng đường hô hấp trên. *Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn khi dùng thuốc. ANH HUONG DEN KHA NANG LAI XE VA VAN HANH MAY MOC: Chưa có nghiên cứu nào về tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc được thực hiện. Dựa trên các đặc tính dược lực học, irbesartan được xem như không ảnh hưởng đến khả năng này. Khi lái xe và vận hành máy móc, cần lưu ýlà choáng váng và mệt mỏi có thê xảy ra trong quá trình điều trị. QUÁ LIÊU VÀ CÁCH XỬ TRÍ: Không thấy có đữ liệu về quá liều trên người. Tuy nhiên liều dùng hăng ngày tới 900mg trong 8 tuần vẫn được dung nạp tốt. Triệu chứng quá liều hay gặp là hạ huyết áp, tim đập nhanh; nhịp tính là trên 2000 mg/kg, gấp khoảng 25 và 50 lần liều dùng tối đa trên người (1p G8 mg/m’. DIEU KIEN BAO QUAN: Bảo quản ởnhiệt độ không qua 30°C. DẠNG BÀO CHÉ VÀ QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 3vỉ x 10 viên. TIEU CHUAN: NHA SAN XUAT HAN DUNG: 36 thang ké tir ngay san xuat 1# SAN XUAT BỞI: AXON DRUGS PVT. LTD 712010) Địa chỉ: 148/12B, Chennai- Bangalore Highway, Chembarambakkam 602 103, Agbifnadu, An 'Q ( CHENNAI Độ. le Z 600 010, 5) và .⁄ NT TUQ. CỤC TRƯỞNG P.TRƯỞNG PHÒNG Nauyen Huy Hing

Ẩn