Thuốc Berotamin: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBerotamin
Số Đăng KýVD-18382-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngVitamin C ; Vitamin B1 ; Vitamin B2 ; Vitamin B5 ; Vitamin B6 ; Vitamin PP ; Vitamin B12 ; Biotin ; Magnesi ; Calci – 1000mg; 15mg; 15mg ; 25mg; 10mg; 50mg; 0,01mg; 0,15mg; 100mg; 100mg
Dạng Bào ChếViên nén sủi bọt
Quy cách đóng góiTuýp 10 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm 27 Điện Biên Phủ, F. 9, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm 27 Điện Biên Phủ, F. 9, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
“AT, %

CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TV.PHARM Độc lập -Tự do -Hạnh phúc
BỘ Y TẾ
MẪU NHÃN THUỐC CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
VIÊN NÉN SỦI BỌT BER0TAMIN Đ^ PHE DUYET
ss NHANT ” Lan dau: Al. /..04…/..LOAS.

Multivitamin + Khoáng chã
Berot Th
—— 0 oe Peetpa Pe li. ————=ili0i00/000600010000°0ï0S50)/10l0l0 G6¡0(0010 —

10EFFERVESCENT TABLETS 10 VIEN NEN SUI BỌT
III[IIIII93 22118

II. MẪU NHÃN TOA HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:

Berotamin

Công thức: -Vitamin B1 -Vitamin B2 -Vitamin B5. -Vitamin B6 -Vitamin B12…. -Vitamin €…….. -Vitamin PP -Biotin.-Calci-Magne. 100 mg -Táduge (Acid citric, Aerosil, Natri bicarbonat, Natri carbonat, PVP, Natri saccarin, Aspartam, Mau sunset yellow, Bộtmùi cam, PEG 6000, Natri benzoat)…………………………….——–: v.đ.1 viên Trình bày: -Tuýp 10viên sửibọttròn màu cam, haimặt trơn, có mùi cam. Dược lựchọc: -Vitamin tham giavào chuyển hóa Glucid, Acid folic, ảnh hưởng đến quá trình đông máu và thẩm thấu ởmao mạch. -Vitamin B1tham giachuyển hoá Carbohydrat thông qua Decarboxylase, transketolase tổng hợp Acetylcholin cẩn cho dẫn truyền thần kinh. ở -Vitamin B2đóng vai trò làcác Coenzyme tham gia trong các phản ứng oxi Carbohydrat vàcác acid amin.

Carbohydrat, phân huỷ acid béo, tổng hợp Sterol… ‘ -Vitamin B6: Pyridoxin khivào cơthể sẽchuyển hoá thành Pyridoxal phospha

phosphat, haichất nẩy hoạt động như những coenzym trong chuyển hoá prỏ Pyridoxin tham giatổng hợp acid Gamma-aminobutyric (GABA) trong hệtha vàtham giatổng hợp Hemoglobulin. -Vitamin PPtham giavận chuyển Hydrogen vàElectron giữa các hệ thống oxy Bạc

dioxyd, tham giavào quá trình tân tạo glucid, acid béo, lipid, chuyển hóa propionat, và “hóa acid amin. -Vitamin B12: làcoenzyme của methylcobalamin và5-deoxyadenoscobalamin rấtcần thiết cho sựsao chép vàtăng trưởng của tếbào đặc biệt làởcác môcótốcđộsinh trưởng nhanh như các môtạo máu, ruột non, tử cung. Thiếu Vitamin B12 cóthể gây thiếu máu hay hủy myelin sợithẩn kinh. -Cali (Calci Carbonat, Calcipantothenat) :ionCa++ cótácdụng kích thích các neuron thần kinh, giải phóng các chất dẫn truyền thần kinh, kích thích cobóp cơ,kích thích vàcobóp cơtỉm cũng như sựdẫn truyển xung điện trên một sốvùng cơtim. -Magnesi (Magnesi carbonat, Mange sulfat): ionMg++ đóng vaitròquan trọng trong chức năng của nhiều loại enzyme -Phối hợp cácvitamin nhóm B,vitamin C,Calci vamagnesi. Nhiing chat nay đóng vaitròquan trọng trong sựhoạt động vàtăng trưởng của các tếbào thẩn kinh (các vitamin nhóm B),và làthành phẩn quan trọng của xương, răng, bảo đảm sựdẫn truyển các xung động thần kinh đến các cơ,điểu hoà hoạt động của các cơ vàrấtcẩn cho quá trình cung cấp năng lượng cho cơ bắp (Magnesi vaCalci). Dược động học: ‘ -Vitamin Cdugc hip thudễdàng sau khiuống, nhưng việc hấp thu bịgiảm sau khiuống một liểu lớn. Việc hấp thu bịgiảm ởngười bịtiêu chảy hoặc cóbệnh vềdạdày -một. Vitamin © phân bốrộng rãitrong các môcủa cơthể, khoảng 25%Vitamin Ctrong huyết tương kếthợp với protein. Vitamin ©oxy hóa thuận nghịch thành acid dehydroascorbic. Một ítVitamin 0 chuyển hóa thành những hợp chất không cóhoạt tính gổm ascorbic acid -2-sulfat vàacid oxalic được bàitiếttrong nước tiểu. Lượng Vitamin Cvượt quá nhu cầu hàng ngày cũng được bài tiếtqua nước tiểu dưới dạng không biến đổi, trường hợp này xảy rakhilượng Vitamin Cdivao cơ thểvượt quá 200 mg/ngày. ~Vitamin B1được hấp thudễdàng qua đường tiêu hóa và đào thải qua nước tiểu. -Vitamin B2được hấp thudễdàng qua đường tiêu hóa, tích trữởtim, gan, thận. Đào thải qua nước tiểu vàphân. -Vitamin B5được hấp thudễdàng qua đường tiêu hóa, phân bố ởtấtcảcác mô. Đào thải qua nước tiểu khoảng 70%. -Vitamin B6:hấp thutốtqua đường tiêu hoá, chủ yếu dựtrữởgan, một phần dự trữở cơ và não, khivào cơthé sẽchuyển hoá thành pyridoxalphosphat vàpyridoxamin phosphat, chủ yếu qua thận dưới dạng chuyển hoá. nếu lượng đưa vào vượt quá nhu cẩu hằng ngày của cơthéthiphan lớnsẽđào thải dưới dạng không biến đổi. -Vitamin PPđược hấp thudễdàng qua đường uống, phân phối đến hàu hếtcác mô, dựtrữở gan. Chất chuyển hóa chủ yếu làN-methylnicotinamid được đào thải qua đường tiểu. -Vitamin B8: Hấp thunhanh qua đường tiêu hóa, vàgắn chủ yếu vào protein huyết tương, đào thải chủ yếu qua nước tiểu dưới dạng nguyên vẹn vàmột ítduéi dang bis-norbiotin, biotin sulfoxid.

-Vitamin B12: được hấp thu nhờ một glycoprotein dotếbào ruột non tiết ra,mức độhấp thu khoảng 1% không phụ thuộc liểu, sau khi hấp thu Vitamin B12 sẽliên kếtvớitranseobalaminll vàphân bốvào nhu mô gan,gan làkho dựtrữ Vitamin B12 cho các mô khác, khoảng 3pg Vitamin B12 đào thải qua mật mỗi ngày trong đókhoảng 50-60% ởdạng không táihấp thu lạiđược.-Calei: được hấp thu ởruột nhưng rấtít,được thải trừqua thận vàđược chọn lọctạicầu thận vàđược táihấp thu, sựtáihấp thu của ©alci được điểu chỉnh bởihormon cận giáp vàcũng bị ảnh hưởng bởi sựlọcNa+, sựcómặt của các anion không táihấp thu, các chất lợiniệu. Calci được bàitiếtqua sữa mẹvàmột ítqua phân. -Magnesi: sẽphản ứng vớiacid hydrocloric tao ramagnesi clorid, khoảng 15-30% magnesiclorid được hấp thuvàđược thải trừqua đường tiểu. Chỉ định điều trị: -Điểu trịcác bệnh thiếu vitamin vàkhoáng chất trong các trường hợp: stress, mệt mỏi, chán ăn, ănkiêng thiếu chất, sau khiđiểu trịbằng kháng sinh vàsulfamid, người đang dưỡng bệnh. Chống chỉđịnh: -Mẫn cảm vớibấtkỳthành phẩn nào của thuốc. -Vitamin PP: +Bénh gan nang. +Loét dạdày tiến triển. +Xuất huyết động mạch.
@nase (G6PD) (nguy cơthiếu máu huyết tán), Nó tiển sửsỏithận, tăng oxalat niệu vàloạn chuyển hóa oxalat (tăng nguy cơsỏithận), emia (tăng nguy cơhấp thusắt).
oii vitamin PPlàm giãn mạch nhỏ ởmặt và nửa trên của cơthể, gây ngứa, buổn Mgnguc. Các triệu chứng này xuất hiện 7-10phút sau khiuống thuốc và các triệu
+9i /chế phẩm cóhàm lượng Vitamin ©cao nên cóthểgây sỏithận. hông báo cho bác sĩnhững tácdụng phụ gặp phải khisửdụng thuốc. Tương tác thuốc: -ve dùng cách quãng với các thuốc tetracyclin, diphosphonate hoặc thuốc băng dạ dày tối thiểu 3giờ. -Thuốc cóthể làm giảm tác dụng của phenytoin, phenobarbital, primidon valevodopa. -Uống Berotamin kèm vớisulfamid sẽlàm giảm độc tính của sulfamid. Thận trọng khidùng thuốc: -Dùng liểu cao và kéo dàicóthể xảy racác biểu hiện thần kinh ngoại vi. ~Dùng Berotamin nước tiểu cóthểcómàu vàng. ra -0ẩn thận trọng khisửdụng thuốc ởnhững người bịbệnh thận. ee Sửdụng cho phụ nữcóthai vàcho con bú: j Đốivớiphụ nữmang thai: ae -Uống những lượng lớnvitamin ©trong khi mang thai cóthể làm tăng nhu cầu vềvitamin và dẫn đến bệnh scorbut ởtrẻsơsinh. Vìvậy, không nên dùng berotamin cho phụ nữmai gbả. ` Đốivớiphụ nữcho con bú: NI -Vitamin phân bốtrong sữa mẹ. Người cho con búdùng vitamin ©theo nhu cầu bình chưa thấy cóvấn đểgìxảy rađối vớitrẻsơsinh. Berotamin chứa hàm lượng vitamin 0cai : vậy thận trọng khidùng berotamin cho bàmẹcho con bú. ` Tác động của thuốc khiláitàu xe và vận hành máy móc: -Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng láitàu xe vàvận hành máy móc Liểu lượng vàcách dùng: ~Dùng đường uống, hòa tanhoàn toàn viên thuốc trong 200 mlnước đun sôiđểnguội trước khiuống. -Dùng theo chỉdẫn củathẩy thuốc hoặc theo liểu sau: Mỗi lầnuống 1viên, ngày 1lần. Sửdụng quá liều: -Quá liểu vitamin C:vớicác triệu chứng sỏithận, buồn nôn, viêm dạdày vàtiêu chảy. Gây lợitiểu bằng truyén dich có thể có tácdụng saukhiuống liều lớn. Chưa cóthông tinvề quá liểu Berotamin, nếu xảy raquá liểu không cóthuốc giải độc đặc hiệu, điều trịtriệu chứng. Hạn dùng: 24tháng kể từngày sản xuất ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG. NẾU CẨN THÊM THÔNG TIN, XINHỦIÝ KIEN BAC ST BAO QUAN NƠIKHÔ, KHÔNG QUA 30°C,TRANH ANH SANG. DEXATAM TAY CUA TRE EM. TIEU CHUAN APDUNG: TCCS.

“A CONG TY cO PHAN DUGC PHAM TV.PHARM
CY 27 -Điện Biên Phủ -TX Trà Vinh -Tỉnh Trà Vinh -Việt N
TV.PHARM DT: (074) 3753121 -Fax: (074) 3740239

06 tháng 9năm 2012
§GIAM ĐỐC
DS. HA VAN DONG ~

Ẩn