Thuốc Berberin: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBerberin
Số Đăng KýVD-24397-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngBerberin clorid – 10 mg
Dạng Bào ChếViên nén
Quy cách đóng góiLọ 50 viên, lọ 100 viên, lọ 200 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá Số 4 Đường Quang Trung – TP. Thanh Hoá
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá 232 Trần Phú, Thanh Hoá

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
14/04/2016Công ty cổ phần Dược -VTYT Thanh Hóa ThephacoLọ 50 viên, lọ 100 viên, lọ 200 viên55Viên
TC ý
bÔ Y TẾ

an das deded

Lo
200
vién
nén
GMP-
WHO
Chi
djnh:
H6i
ching
lygém:
Thuốc
dùng
chobệnh
viện
Ly
amip

lytrực
trùng,
tiêu
chảy.
Liều
dùng:
Ngày
uống
2lần.
-Người
lớn

trẻ
em
trên
8tuổi:
Mỗi
lần
5- 8
viên.
BERBERIN
-Trẻ
em
2-7tuổi:
Mỗi
làn
2-4viên.
-Trẻ
em
dưới
2tuổi:
Mỗi
lần
1-2viên.
Chống
chỉ
định:
Phụ
nữ

thai.
Bảo
quản:
Nơi
khô,
tránh
ánh
sáng,
nhiệt
độ
không«4⁄4
Tiêu
chuẩn:
TCCS
SDK:
qua
30°C.
CÔNG
TY
CP
DƯỢC
-VTYT
THANH
HÓA
DE
XA
TAM
TAY
TRE
EM.
Số
lôSX:
Se
04
Quang
Trung
-TP
Thanh
Hóa
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DĂN
SỪ
DỤNG
NSX:
ĐT:
037
3862691
-Fax:
037
3724863
TRUOC
KHI
DUNG.
HD

H

Berberin
clorid
10
mg
-TAN LY DUGC
HE DUYET
c.l201Á |

(yb p-
OD
MAU
NHAN
XIN
ĐĂNG

THUỐC
SAN
PHAM
BERBERIN
Lọ200
viên
nén
KÍCH
THƯỚC
(105
x32)mm
MAU
SAC
an
a:
M-100

M0
ae

227/452

;
=
Chỉ
định:
Hội
chứng
lygồm:
Lọ80viên
nén
OP
-WMHO
Ly,amip
vàlytrực
trùng,
tiệu
chảy.
Liều
dùng:
Ngày
uống
2lần.
-Người
lớn
vàtrẻem
trên
8tuổi:
Mỗi
lần
5- 8
viên.
BERBERIN
-Trẻ
em
2-7tuổi:
Mỗilần
2-4viên.
~Trẻ
em
dưới
2
tuổi:
Mỗi
lần
1-2viên.
Chống
chỉ
định:
Phụ
nữcóthai.
Bảo
quản:
Nơi
khô,
tránh
ánh
sáng,
nhiệt
độkhôi
Tiêu
chuẩn:
TCCS
SDK:
qua
30°C.
&
CÔNG
TYCPDƯỢC
-VTYT
THANH
HÓA
ĐÈXATÀM
TAY
TRÈ
EM.
SốlôSX:
04Quang
Trung
-TPThanh
Hóa
DOC
KYHUONG
DAN
SUDUNG
NSx:
ĐT:
037
3852691
-Fax:
037
3724853
TRƯỚC
KHI
DÙNG.

Berberin
clorid
10mg

HD:

17StrFits

MAU
NHAN
XIN
ĐĂNG

THUÓC

G
GIÁM
ĐỐC
SAN
PHAM
BERBERIN
Lo50vién
nén
KÍCH
THƯỚC
(85
x25)mm 4.
M:M:
M0
M:100
M:0
MÀU
SẮC
Y:10
Y:100
Y0
K0
K0
K:100

&
Chỉ
định:
Hội
chứng
lygồm:
Lọ100
viên
nén
GMP-
WHO
Lone
vàlytrực
trùng,
tiệu
chảy.
Liều
dùng:
Ngày
uống
2làn.
-«aa
lớn
vàtrẻem
trên
8tuổi:
Mỗi
lần
5-8viên.
BERBERIN
gh
ee
nhà
-Trẻ
em
dưới
2tuổi:
Mỗi
lần
1-2viên.

Berberin
clorid
10mg
Chéng
chỉ
định:
Phụ
nữcóthai.
Tiêu
chuẩn:
TCCS
SDK:
qua
30°C.

CÔNG
TYCP
DƯỢC
-VTYT
THANH
HÓA
SS
ĐT:
037
3852691
-Fax:
037
3724863

DEXATAM
TAY
TRE
EM.
04Quang
Trung
-TPThanh
Héa
ĐỌC
KỸHƯỚNG
DÃN
SỬDỤNG
NSX:
TRƯỚC
KHI
DÙNG.

oD
MAU
NHAN
XIN
ĐĂNG
KY
THUOC

SAN
PHAM
BERBERIN
1100
vien
nen
KÍCH
THƯỚC
(85
x25)mm

Mữ
C100
m

|
c0
M0
M-100

MAU
SAC
Y0
Y:100
Y0
Ki0
K0
K:100

“=

GIÁM
ĐỐC

TO HUONG DAN SU DUNG THUOC
Vién nén BERBERIN
CÔNG THỨC: Cho một viên nén:
Berberin clorid
Tá dược Vừa đủ

Tá duoc gom Tình bột sắn, Bột talc, Lactose, Povidon K30, Magnesi stearat
QUY CACH DONG GOI: Lo 50 vién, lo 100 vién, lo 200 viên.
DANG BAO CHE: Vién nén.
DƯỢC LỰC HỌC:
Tác dụng và cơ chế chính của thuốc: Điều trị ly và tiêu chảy.
Berberin co tac dung déi vdi ching staphylloccoccus aureus, streptocochemolytique, trực
trùng ho gà, thương hàn, phó thương hàn, ly, lao …
Đối với tiêu hoá: Berberin tăng tạm thời trương lực và sự eo bóp của ruột.
Đối với hô hấp: Liều nhỏ kích thích sự hô hấp, liều cao làm cho hô hấp kém có thê đi tới
ngạt do tê liệt trung tâm hô hấp.
Đối với tim và tuần hoàn: Tác dụng giảm huyết áp.
Berberin clorid có thể dùng chữa sốt, sốt rét, ly, đau mắt. Người ta còn dùng chữa bệnh về
gan, mật: Vàng da, ăn uống khó tiêu.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Nghiên cứu về chuyển hóa cho thấy berberin dùng bằng đường uống hấp thu chậm và
không hoàn toàn, sau 8giờ đạt mức tối đa. Sau khi hấp thu vào máu, thuốc được phân phối
nhanh chóng vào các tổ chức tim, gan, thận; nồng độ berberin trong máu thấp khó đạt tới
nồng độ có tác dụng ức chế vi khuẩn. Do đó berberin dùng bằng đường uống chủ yếu là chữa
bệnh đường ruột.
Berberin bài tiết rất nhanh, một phần qua nước tiểu, một phần phá huỷ trong cơ thé.
CHÍ ĐỊNH:
-Hội chứng ly gồm ly amip và ly trực trùng, tiêu chảy.
CHÓNG CHỈ ĐỊNH:
-Phụ nữ có thai.
-Người mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
THAN TRỌNG: Thận trọng khi dùng thuốc ởphụ nữ cho con bú.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin hỏi ýkiến của bác sĩ
SỬ DỤNG THUÓC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
-Phụ nữ có thai: Chống chỉ định
_JỤ

-Phụ nữ cho con bú: Thận trọng khi dùng thuốc ởphụ nữ cho con bú.
SỬ DỤNG THUÓC CHO NGƯỜI LÁI XE, VẬN HÀNH MÁY MÓC: Dùng được
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: Uống với nước đun sôi để nguội.
-Trẻ em dưới 2tuổi: Mỗi lần uống 1-2viên, ngày 2lần.
-Trẻ em từ 2-7tuổi: Mỗi lần uống 2-4viên, ngày 2lần.
-Trẻ em từ §tuôi trở lên và người lớn: Mỗi lần uống 5-8viên, ngày 2lần.
SU DUNG QUA LIEU VA XU TRI: Chua co thong tin
TAC DUNG KHONG MONG MUON: Chua cé théng tin
Thông báocho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯƠNG TÁC THUỐC: Chưa có thông tin
HẠN DÙNG: 36 tháng kế từ ngày sản xuất
Không dùng quá thời hạn ghi trên bao bì
BAO QUAN: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tranh anh sang
Để xa tầm tay của trẻ em.
TIỂU CHUẢN: TCCS
Nhà sản xuất và phân phối
CONG TY CO PHAN DUOC -VẬT TƯ Y TẾ THANH HÓA
Văn phòng: 232 Trần Phú, Thành phố Thanh Hóa
Sản xuất: Số 4-Quang Trung -TP. Thanh Hóa
Điện thoại: (037) 3852.691 – Fax: (037) 3724.853

HANH H2:A 42
_Ö_ 22 TU@.CỤC TRƯỞNG
P.TRƯỞNG PHÒNG
4Lé Minh Hing
DS. £6 Vin Nink,

Ẩn