Thuốc Berberin 50 mg: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Berberin 50 mg |
Số Đăng Ký | VD-22018-14 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Berberin clorid – 50 mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | Lọ 50 viên, 100 viên; Hôp 2 vỉ x 15 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu, Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng |
Công ty Đăng ký | Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 115 Ngô Gia Tự, Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
23/02/2016 | Công ty cổ phần dược TW3 | Lọ 50 viên, 100 viên; Hôp 2 vỉ x 15 viên | 650 | Viên |
23/02/2016 | Công ty cổ phần dược TW3 | Hôp 2 vỉ x 15 viên | 650 | Viên |
CONG TY TNHH MTV DUQC TRUNG UONG 3 `ys (
*#* 22[s@*** CC
HỖ SƠ MẪU NHÂN
VIÊN NÉN BAO PHIM
BERBERIN 50 mg
Tên và địa chỉ cơ sở đăng ký:
CÔNG TY TNHH MTV DƯỢC TRUNG ƯƠNG 3
115
Ngô Gia Tự -Phường Hải Châu I- Quận Hải Châu -Thành phố Đà Nẵng
Tel: 0511.3830202 Fax: 0511.3822767
Email: ceteco.us2013@yahoo.com
Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất:
CÔNG TY TNHH MTV DƯỢC TRUNG ƯƠNG 3
115 Ngô Gia Tự -Phường Hải Châu 1- Quận Hải Châu -Thành phố Đà Nẵng
Tel: 0511.3830202 Fax: 0511.3822767
Email: ceteco.us2013(@yahoo.com
BỘ Y TẾ
L CỤC QUẦN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lần dita Bud Bola SbF
AU NHAN THUOC
Hộp 2vỉx15viên nén bao phim
Box of 2 blisters x15film coated tablets
2. Nhãn trên vỉ
ĐƯỢC 4. Nhãn trên lọ 50 viên TRUNG LON
oe “….
Sar
TO HUONG DAN SU DUNG
Vién nén bao phim BERBERIN 50 mg
Thanh phần: Mỗi viên chứa
Berberin clorid ……………. 50 mg
Tá dược…………….. vừa đủ lviên
(Tá dược: Avicel 101, nước cất, talc, magnesi stearat, HPMC, PEG 6000, titan dioxyd, ethanol
96%, sunset yellow lake, tartrazin lake, tỉnh bột sắn, tinh bột ngo, ….)
Dược lực học: Có tác dụng ức chế các vi khuẩn: Streptococus hemolyticus, Vitrio cholerae,
Staphylococus aureus, Streptococus viridius, Shinella dysenteriae, Bacillus subtilis, Bacillus
pneumoniae, Bacillus proteus, Bacillus typhi, Bacillus coli.
Dược động học: Chưa có tai liệu nghiên cứu.
Chỉ định: Có tác dụng kháng khuẩn. Trị tiêu chảy, lịtrực trùng.
Cách dùng -Liều dùng: Dùng đường uống.
Người lớn ngày uống 2-3 lần, mỗi lần từ 2-4viên.
Trẻ em ngày uống 2lần, mỗi lần từ 1 – 2 viên hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
Chống chỉ định: Người mẫn cảm với thành phần của thuốc. Phụ nữ có thai.
Những lưu ýđặc biệt và cảnh báo khi sử dụng thuốc:
Thuốc với liều thấp làm tim kích thích, giãn động mạch, hạ huyết ap.
Đối với tử cung, khí quản, dạ dày -ruột có tác dụng kích thích, tăng tiết mật, hạ sót.
Tương tác với các thuốc khác: Chưa có tài liệu nghiên cứu.
Tác dụng không mong muốn của thuốc: Có thể gây táo bón khi sử dụng liều cao và kéo dài `
Tác dụng của thuốc khi lái tàu xe và vận hành máy: Chưa thấy có tác dụng gì.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Không dùng cho phụ nữ có thai. Đối với phụ nữ đang cho con bú, chưa có tài liệu nghiên cứu.
1SQ
Quá liều và xử trí:
Có thể dùng liều gấp 2-3 lần mà chưa thay biểu hiện bệnh lý. Nếu có biểu hiện quá liều phải báo
ngay cho bác sỹ.
Bảo quản: Nhiệt độ không quá 30°C, nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp.
Tiêu chuẩn áp dụng: DĐVN IV Đóng gói: Hộp 2vỉ x 15 viên. Lọ 50, 100 viên
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến thầy thuốc.
Thông báo cho bác sĩ những dấu hiệu không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc
Thuốc được sản xuất tại Công ty TNHH MTV Dược TW 3
Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự -Phường Hải Châu 1- Quận Hải Châu -Thành phó Đà Nẵng.
Điện thoại: 0511.383020 ax: 0511 3822767 Email: ceteco.us@yahoo.com