Thuốc Bequantene: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBequantene
Số Đăng KýVD-25330-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngDexpanthenol – 100mg
Dạng Bào ChếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược TW Mediplantex Nhà máy dược phẩm số 2: Trung Hậu, Tiền Phong, Mê Linh, Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược TW Mediplantex 358 Giải phóng, P. Phương Liệt, Thanh xuân, Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
06/07/2017Công ty cổ phần Dược TW MediplantexHộp 2 vỉ x 10 viên2100Viên
r

ÿg—ữ¡e®7O‘$2 Bequantene § mg
“2 100m 2 ot
Lễ g 2 @ Dexpanthenol (Vitamin B5) 100 mg
2vỉx10 viên nén ae
(Mp MEDIPLANTEX
Bequantene 100mg :
Thành phần: Mỗi viên chứa Chỉ định, chống chỉ định, cách dùng, liều dùng Dexpanthenol (Vitamin B5)………… 100 mg. vàcác thông tin khác: Xem tờhướng dẫn sửdụng Tádược………………………… vừa đủ1viên nén. Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độdưới 30°C –
zu as . ụ 5 Es 9 # gỡ =o
a3 3 @ s og Š§ Soi, Sẽ ö
Sei 2 fe PEyasy `. Đo z CD sf €svsc® EF – ấ a 82 S203 = eo 3 © = 2 86 ¡ 1g Ê2 5 ỗ 8 iad $ ¬ @ g | #§ 85 ¿ở = Dị Fre ExS e228 G2 ss x Bez TO s 2 § 5 Số 44% ¬ = &< s £ = So 2s. o: @ © © Eases E au 5 Đỗ Soi ma =—.- Ääã SŠSGđãc£ xã wz = a= | ĐỀ XA TẤM TAY CỦA TRẺ EM ` - l TA — Bequantene 100mg ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG Tiêu chuẩn: TCCS CÔNG TYCPDƯỢC TW MEDIPLANTEX SĐK/Reg. No:........................ 355 đường GIẢI phóng, Hànội,VỆtreA ; SXtaiNM DPsé2:Trung Hậu, Tiên Phong, Mê Linh, HàNội ¡Bequantene” 2Bequantene” #Bequantene” §Bequanten :100mg s100mg 3100mg 3100mg ‡Dexpanthenol `Vitamin B5 3Dexpanthenol 3Vitamin BS é Bequantene* šBequantene” :Bequantene” šBequanten ¡100mg Š100mg Š100mg Š100mg ịVitamin BS aDexpanthenol aVitamin BS šDexpanthenol ị 2 g 2 xBequantene” ŠBequantene” 3Bequantene” 3Bequanten s100mg =100mg ẫ100mg š100mg Dexpanthenol 5Vitamin BS aDexpanthenol 5Vitamin BS Hà nội, ng năm 2014 ““ BỘ Y TẾ ¿ Se _ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC a = DA PHE DUYET Lan đầu:................2⁄2/ ms. Skiing ot link Lang ' Rx Thuốc bán theo đơn TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Viên nén BEQUANTENE Thành phần: mỗi viên có chứa Dexpanthenol...................... 100,0 mg Tá dược: Aerosil, tỉnh bột sắn, lactose, tricalci phosphat, natri starch glycolat, eratab, polyvinyl pyrrolidon, magnesi stearat, talc, croscarmellose natri vira du 1vién. Da ug bào chế: Viên nén Dược lực học: -Dexpanthenol được chuyển hóa trong cơ thể thành acid pantothenic. Acid pantothenic 1a tién chất của coenzym A cần cho phản ứng acetyl- hóa (hoạt hóa nhóm acyl) trong tân tạo glucose, giải phóng năng lượng từ carbohydrat, tổng hợp và thoái biến acid béo, tổng hợp sterol và nội tiết steroid, porphyrin, acetylcholin và những hợp chất khác. Dexpanthenol cũng cần thiết cho chức năng bình thường của biểu mô. -Khi gây thiếu hụt acid pantothenic thực nghiệm (bằng cách dùng acid omega methylpantothenic, một chất đối kháng chuyển hóa, hoặc bằng chế độ ăn không có acid pantothenic) ta thấy các triệu chứng như ngủ gà, mệt mỏi, nhức đầu, dị cảm ởchân và tay kèm theo tăng phản xạ và yếu cơ chỉ dưới, rối loạn tiêu hóa, thay đổi tính khí và tăng nhạy cảm với nhiễm khuẩn. Dược động học: - Dexpanthenol la dan chat alcol của acid D- pantothenic. -Sau khi uéng Dexpanthenol dé dang chuyén héa thanh acid pantothenic, chat nay phan bố rong rai trong mô cơ thể, chủ yếu dưới dạng co enzym A. Nồng độ cao nhất thấy trong gan, tuyến thượng thận, tim, thận. Sữa người mẹ cho con bú, ăn chế độ bình thường, chứa khoảng 2 microgam acid pantothenic trong Iml. -Khoang 70% liéu acid pantothenic uống thải trừ ở dạng không đổi trong nước tiểu và khoảng 30% trong phân. Chỉ định: -Điều trị chứng rụng tóc lan tỏa (hdi) Liều lượng và cách dùng: -Người lớn: 3 viên/ngày, uống trong 6tuần Chống chỉ định: -Cuá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Tác dụng không mong muốn: Rất hiếm gặp các biểu hiện dị ứng ởda. Thông báo cho bác sỹ tác dụng-không mong muốn gặp phải trong khÍ sửHN Thy @) Ẹ ` Thận trọng: - Dexpanthenol có thể kéo dài thời gian chảy máu nên phải sử dụng rất cần trọng ởngười bệnh ưa chảy máu hay có nguy cơ chảy máu khác. -Thuốc có chứa lactose monohydrate: bệnh nhân có vấn đề di truyền hiếm gặp không dung nạp galactose, thiếu men Lactase Lapp hoặc kém hấp thu glucose- galactose không nên dùng thuốc này. Thời kỳ có thai và đang cho con bú: -Thời kỳ có thai: Không có dữ liệu báo cáo tin cậy về khả năng gây quái thai ởđộng vật. Nghiên cứu lâm sàng cho thấy: hiện nay chưa có báo cáo về khả năng gây dị dạng hay gây hại đến sự hình thành bào thai. Tuy nhiên, việc theo dõi ảnh hưởng của thuốc đối với phụ nữ có thai phơi nhiễm với thuốc này là không đủ để loại bỏ bất kỳ nguy cơ nào. Do đó, tốt hơn là không sử dụng thuốc này trong thai kỳ. -Phụ nữ có thai và cho con bú: Chưa có dữ liệu về việc sử dụng thuốc cho con bú, do đó tốt hơn không nên dùng trong thời kỳ cho con bú. Tương tác thuốc: -Không dùng Dexpanthenol cùng với hoặc trong vòng 12 giờ sau khi dùng neostigmin hoặc những thuốc tác dụng giống thần kinh đối giao cag khac. Tuy không quan trọng về mặt lâm sàng, như tác dụng co đồng tử của các chế phẩm kháng, ( inesterase dùng cho mắt (ví dụ như ecothiopat iiodid, isoflurophat) có thể tăng lên do acid pantothenic» ỗ -Không dùng Dexpanthenol trong vòng 1Lgiồ sau khi dùng sucinylcholin, vì Dexpanthenol ‹Gos ékéo dai tac dung gây giãn cơ của sucinylch Quá liều xử trí: Chưa có thông tin Người lái xe và vận hành máy móc: Dùng được. Quy cách đóng gói: Hộp 2vi x10 viên. Hạn dùng: 36 tháng Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng Thuốc này chỉ bán theo đơn của bác sỹ Dé xa tam tay trẻ em “4 cẦn thêm thông tin hỏi ýkiến cúa thầy thuốc CÔNG TY CP DƯỢC TW MEDIPLANTEX 358 Giải Phóng -Phương Liệt-Thanh Xuân- Hà Nội SX tại: Trung Hậu- Tiền Phong —Mê Linh- Hà Nội 1 ` Hee) ana”

Ẩn