Thuốc Beprosazone: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBeprosazone
Số Đăng KýVD-18279-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAcid salicylic ; Betamethason (dưới dạng Betamethason dipropionat) – 0,45 g; 7,5 mg
Dạng Bào ChếThuốc mỡ dùng ngoài da
Quy cách đóng góiHộp 1 tuýp x 15g
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Hà Tây La Khê – Hà Đông – Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Hà Tây 10A Quang Trung – Hà Đông – Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
24/05/2016Công ty Cổ phần dược phẩm hà TâyHộp 1 tuýp x 15g25000Tuýp
TT?aem=——…Ll nọ
as;

BO Y TE Ae
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC (Ag
DA PHE DUYET
Lan diu:AY 2A, 1.2043

® Thuốc bản theo đơn Thuốc mỡ
Beprosazone
Beprosazone
Thành phần: Betamenthason dipropionat 9,6mg. Acid salicylic 0,45g. Tádược vừađủ15g. Chỉđịnh, Chống chỉđịnh, Cách dùng -Liều dùng:

Xem tờhướng dẫn sửdụng thuốc bên trong hộp. 3 Thuốc chỉdùng ngoài da. 8a
Để xatầm tay của trẻem. Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khi dùng. 2= g Bảo quản: Nơikhô, nhiệt độdưới 30°C. SànRa $ a3„z8

Thuốc mỡdùng ngoài

Thành phần: Mỗi tuýp 15g thuốc mỡchứa: : Bảo quản: Sảnxuất tại/Manufactured by:

| Betamenthason dipropionat ~_—— Nơikhô, nhiệt độdưới 30%. CÔNGTYC.PDƯỢC PHẨMHÀTÂY/ Acid salicylic……………… Y Tiêu chuẩn: TCCS. HATAY PHARMACEUTICAL J.5.C SĐK (Reg.No): La Khê, HàĐồng, HàNội/ Chỉđịnh, Chống chỉđịnh, Cách dùng -tiểu dùng: (Reg.No}: LaKhe, HaDong, HaNoi See eee ee cease ety Phân phối bởi: CONG TYTNHH BÁCH KỲPHƯƠNG Đề ảnhÂUle tem) Sốnhà 11dãy 9tổ44B, TT361, P.Yên Hòa, xatầm taycủatrẻem. QCầu Giấy, TP.HàNội Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng. ® Prescription only medicine Ointment
Beprosazone

Forexternal useonly
$610
SX(Lot.No)
Ngày
SX(Mfg
Date):
HD(ExpDate)

Compositions: Each tube 15goitment contain: KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN. Betamenthasone diproplonate —…..-—-«.~-—-—– 9,6mg READ CAREFULLY DIRECTION BEFORE USE. Salicylic Acid… 045g Exciplent6………—_…….-5.Í—…S….~.~.—~e===emrmr=m=sx fOFT50 Indications, Contraindications, Administrations -Dosage: Seethepackage insert inside. Storage: Inadryplace, below 30°C, Specitications: Manuafacturer’s PRESCRIPTEO 08U6. f0REXTERNAL USEONLY

at-
Hướng dẫn sử dụng thuốc:
Thuốc bán theo đơn.
BEPROSAZONE
-Dạng thuốc: Thuốc mỡ bôi da.
-Thành phần: Môi tuýp (15g) chứa:

Betamethason dipropionat 9,6 mg
(Tương ứng với 7,5mg Betamethason)
Acid salicylic 0,45g
Ta duge vd 1tuyp
(Ta duoc gém: Propylen glycol, acid stearic, vaselin, macrogol cetostearyl ether).
-Dược lực:
+Betamethason dipropionat: Là một corticoid tổng hợp flour hóa, có đặc tính kháng viêm, chống ngứa và co mạch.
+Acid salycilic dung tại chỗ có đặc tính làm tróc lớp sừng da và ngoài ra còn có đặc tính kiểm khuẩn và diệt nấm.
-Dược động học: Thuốc hấp thu dễ qua da.
-Chỉ định: Thuốc làm giảm những biểu hiện viêm của bệnh da dày sừng và bệnh da khô có đáp ứng với corticoid như bệnh vẩy nến, viêm da dị ứng mạn tính, viêm thần kinh da, lichen phẳng, eczema, bệnh tổ đỉa, viêm tiết bã ởda đầu, bệnh vay cá thông thường và các bệnh vẩy cá khác. -Cách dùng và liều lượng: Nên bôi một lớp mỏng thuốc mỡ bao phủ hoàn toàn lên vùng da bị nhiễm, bôi 2lần/ ngày, vào buổi sáng và buổi tối.
(Thuốc này chỉ dàng theo sự kê đơn của thầy thuốc)
-Chống chỉ định: Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
-Thận trọng:
Tránh bôi vào miệng, mắt, niêm mạc, vùng hậu môn sinh dục, hoặc trên diện rộng, vết thương hở, vùng da bị tổn thương.
Sau khi bôi thuốc không được băng ép (vì tăng khả năng hấp thu của thuốc)
Đối với trẻ em, da bị tổn thương, nguy cơ tác dụng toàn thân, nguy cơ bội nhiễm khi thời gian dùng kéo dài.
Khi bôi trên các đầu chỉ người bệnh suy giảm tuần hoàn ngoại vi và người đái tháo đường. -Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú: cần thận trọng khi dùng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú, không dùng thời gian kéo dài. Chỉ dùng khi thật cần thiết theo sự chỉ dẫn thật cụ thể của thầy thuốc.
-Tác dụng không mong muốn của thuốc: Các phản ứng ngoại ý khi dùng corticoid tại chỗ bao gồm: cảm giác bỏng, ngứa, kích ứng, khô da, viêm nang lông, rậm lông, nổi ban dạng viêm nang bã, giảm sắc tố, viêm da quanh miệng, viêm da dị ứng do tiếp xúc, lột da, nhiễm trùng thứ phát,teo da, nổi vân da, bệnh hạt kê, nhạy cảm da, nứt nẻ. Chế phẩm chứa acid salicylic có thể gây viêm da. *Ghi chú: ”Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mongmuốn gặp phải khi sử dụng thuốc”.
-Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tác khác: Chưa có báo cáo.
-Quá liều- xử trí:
*Triệu chứng: Sử dụng corticoid tại chỗ quá mức hay
kéo dài có thể ức chế hoạt động chức năng
tuyến yên- thượng thận, đưa đến kết quả thiểu năng thượng thận thứ phát, và cho các biểu hiện tăng năng vỏ tuyến thượng thận, bao gồm bệnh Cushing.
-Sử dụng acid salicylic quá nhiều và kéo dài có thể gây ra các triệu trứng ngộ độc salicylate.
*Điều trị:
-Biện pháp điều trị triệu chứng thích hợp được chỉ định trong trường hợp quá liều Beprosazone. Các triệu chứng tăng năng vỏ tuyến thượng thận thường là có phục hồi. Điều trị mất cân bằng điện giải nếu cần thiết. Trong trường hợp ngộ độc mãn nên ngừng thuốc từ từ. :

-Việc điều trị acid salicylic là điều trị triệu chứng. Nên áp dụng các biện pháp để loại salicylate nhanhchóng ra khỏi cơ thể. Uống natri bicarbonat để kiềm hóa nước tiểu và gây lợi tiểu. -Hạn dùng: 24 tháng tính từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
*Lưu ý:, Khi thấy thuốc có biểu hiện tách lớp, không dính vào da, nhãn thuốc in số lô SX, HD mờ…hay có các biểu hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hỏi
nơi bán hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong đơn.
-Qui cách đóng gói: Hộp Ituýp x15g
-Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
-Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS 034-B-017-11 :
DE XA TAM TAY TRE EM.
“Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến bác sĩ”
THUOC SAN XUẤT TẠI:
CÔNG TY C.P DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
La Khê- Hà Đông- T.P Hà Nội
ĐT: 043.3522203-3516101. FAX: 0433.522203

PHÓ CỤC TRƯỞNG
Neuyén Yan Shank

Ẩn