Thuốc Benate fort ointment: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBenate fort ointment
Số Đăng KýVD-23878-15
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng Clobetasol propionat- 2,5mg
Dạng Bào ChếMỡ bôi da
Quy cách đóng góiHộp 1 tuýp 5 gam, 10 gam
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần tập đoàn Merap Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần tập đoàn Merap Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
22/04/2016Công ty cổ phần tập đoàn MerapHộp 1 tuýp 10 gam25000Tuýp
22/04/2016Công ty cổ phần tập đoàn MerapHộp 1 tuýp 5 gam20000Tuýp
Bảo quản Nơikhô, dưới 30°C, tranh ánhsáng trực tiếp THu chuẩn: TCCS Hạn dùng: 36tháng kếlừngày sảnxuất Đểxatầmtaytrẻem Đọc kỹhưởng dẫnsửdụng trước khidùng Sản guibởiCông TyCảPhần TậpĐoản Iierep TânTiên, Văn Giang, Hưng Yên, ViệtNam

StorageDryplace, below 30°C, protect from direct light. Specification; Manufaciurer’s ‘Shelf —We:36montis famhedateof: Keep outofthereach ofchildren Carefully read theInsert paper before use byMerap Group Corporation TanTien, VanGiang, Hung Yen, Viel Nam
:AYG
DOW
|

SốlõSX/LoiNo: HD/ EXP.Date:
S4nxuất bởiSFMERAY Công TyCôPhần TậpĐoàn Merap “TânTiến,VănGương. Hưng Yên,VitNem

FORT OINTMENT da-5g

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lan đâu:„/2⁄7.42.I.9242
fee

BENATE FORT OINTMENT – 10 g A01400gỀ

vo x aiaigenon Nơi hô,dtl PC, ánhánhsáng tực Mếp ° 6 PHAN
oe nat Needing 36nmngkettr my sinset |X AD GOAN
Gino is ae thụ cóc bông túc Sàn kh =Z oe Xem trong tờhướng dẫnaửdụng thuốc Sản rotỏiCong TyCóPhản Tập poàn are AGA MIE: RAF SĐfCVa No.: Tân Tiền, Văn Giang, Hưng Yên, Việt Nam +6 Ko
NATE FORT OINTMENT -¥
Thudc chi béi ngoai da -10 g
a.RG MERAP on oo
StorageDryplace, below 30°C, protect from direct light Specification: Manufacturer’s ‘Shel —Be:36manths framthedate ofmanufacturing Keep outofthereach ofchildren Carefully read theinsert paper before use Manufactured byMerap Group Corporation TanTien, Van Glang, Hung Yen, Viet Nam
QF MERAP

Label BENATE FORT OINTMENT -10g
SốlôSX/LotNo- ⁄ HD/EXP. Date:
Sảnxuất bởi 92MERAP Công TyCỏPhần Tập Đoàn Merap TânTiến, VănGiang, Hưng Yên, ViệtNam

Inxuất bởi Ý2222222
BENATE FORT OINTMENT
Thuốc chỉ bôi ngoài da
THÀNH PHÁN Mỗi 1gchứa: Clobetasol propionat…………………….. Tic1 6nrán ritota 0»EEiiipnactd4pixaEviasi4es1834684018371113 C55g4krkst Tádược: Glyceryl monosterat, cetomacrogol 1000, vaselin, isopropyl myristat, propylen glycol, nipagin, nipas RWCEMBOPMUGG. LINING St. s4:2-.22i82- 05020621001 y160004144811602030011sã/1881500Y0/2y0X14QGGG1314511143624464kx4Lc x2 DẠNG BÀO CHẾ: Thuốc mỡ QUY CÁCH ĐÓNG GÓI Hộp 1tuýp 5g Hộp 1tuýp 10g ĐẶC TÍNH DƯỢC HỌC Dược lựchọc Giống như các corticosteroid dùng tạichỗ khác, clobetasol propionat cótácdụng chống viêm, chống ngửa vàcomạch. Cơ chế chống viêm của clobetasol propionat dùng tạichỗ trong điều trịcác bệnh ngoài dacóđáp ứng với corticosteroid con chưa chắc chắn. Cóthể thuốc gây cảm ứng các protein gọi chung làlipocortin cótác dụng ứcchế phosphorylase A2. Các protein này kiểm soát sựsinh tổng hợp các chất trung gian gây viêm mạnh như prostaglandin valeucotrien, doứcchế giải phóng acid arachidonic, một tiền chất chung của prostaglandin vàleucotrien. Acid arachidonic được giải phóng từ phospholipid màng nhờ phospholipase A2. Dược động học Mức độhấp thu qua dacủa clobetasol khác nhau giữa cáccá thể vàcóthể thay đổi bởi sửdụng các chất mang khác nhau. Hấp thu qua dacóthể tăng lên bởi băng kín, bởi viêm và/ hoặc các bệnh khác
của hàng rào biểu bì(vídụnhư vảy nến, eczema). Sau khibôi tạichỗ với liều thông thường của clobetasol lên hầu hết các vùng dabình thường, chỉmột lượng nhỏ của thuốc thẩm thấu tớilớp hạbì,sau đóđivào hệtuần hoàn chung. Tuy nhiên, sựhấp thu toàn thân cóthể tăng lênkhi sử dụng quá liều hoặc khi dabịviêm, bịbệnh vềda. Nồng độđỉnh trong huyết tương của clobetasol là0,63 ng/ml xảy ratrong một nghiên cứu sau 8gid sửdụng liều 30qthứ hai(13 giờ sau khíápdụng liều khởi đầu) của thuốc mỡ clobetasol 0,05% ởngười khỏe mạnh códabình thường. Nống độ đỉnh trong huyết tương của thuốc cao hơn một chút đãxuất hiện sau 10giờ sửdụng liều thứ hai kem clohetasol 0,059. Nông độđỉnh trong huyết tương khoảng 2,3hoặc 4,6ng/ml xuất
hiện trong một nghiên cứu khác gần3giờ sau khibôi một liễu đơn 25 g mỡ 0,05% ởnhững bệnh nhân với bệnh vảy nến hay eczema tương ứng. Sau khikhithẩm qua daclobetasol cóthể chuyển hóa theo những con đường của corticosteroid dùng toàn thân. Tuy nhiên, sựchuyển hóa toàn thân clobetasol không được mô tảđầy đủhoặc không được định lượng. Clobetasol vàcác chất chuyển hóa của nó được thải trừqua mật vànước tiểu ởđộng vật. CHỈ ĐỊNH BENATE FORT OINTMENT làcông thức chứa corticosteroid được chỉđịnh làm giảm viêm vàngứa của các bệnh vềdađáp ứng với corticosteroid: bệnh dadai dẳng, vảy nến, chàm lâu ngày khó trị,lichen phẳng, lupus hồng ban dạng đĩa, vàcác tình trạng khác không đáp ứng vớicác loại steroid yếu hơn. LIỀU LƯỢNG VÀCÁCH DÙNG Bôi một lớp mỏng thuốc mỡ clobetasol lênvùng dabịảnh hưởng 2lần/ ngày, chà xát nhẹ nhàng vàhoàn toàn. Không nên băng kín. Tránh bôi lênvết thương hởvàvùng danhạy cảm. Nên ngừng sửdụng khitriệu chứng được cảithiện. Nếu không códấu hiệu cảithiện trong vòng 2tuần cần chuẩn đoán lại CHỐNG CHỈ ĐỊNH -Trứng cáđỏ,trứng cá,viêm quanh miệng -Bệnh ởdadovirus (Herpes, thủy đậu), nhiễm nấm (Candida, nấm tóc) hoặc nhiễm khuẩn (chốc lở). -Chống chỉđịnh ởbệnh nhân cótiền sửdịứng vớibất kỳthành phần nào của thuốc THẬN TRỌNG -Không nên sửdụng trên mặt, háng hay nách. -Không nên sửdụng thuốc ởbệnh nhân dưới 12tuổi. Việc điều trịnên được giới hạn trong 2tuần liên tiếp, vàkhông nên sử dụng quá 50gmỗi tuần. -Nếu đồng thời bịnhiễm khuẩn hoặc nhiễm nấm trong khiđiều trịclobetasol, phải kết hợp dùng thuốc kháng sinh hoặc thuốc kháng nấm thích hợp, Nếu nhiễm khuẩn, nhiễm nấm không kiểm soát được ngay, phải ngừng clobetasol cho đến khi đã kiểm soát được nhiễm khuẩn, nhiễm nấm, PHỤ NỮ CÓTHAI VÀCHO CON BÚ Không cónghiên cứu đầy đủvàđược kiểm soát khidùng clobetasol propionate ởphụ nữcóthai. BENATE FORT OINTMENT nên tránh dùng cho phụ nữcóthai. Thận trọng khisửdụng thuốc ởphụ nữcho con bú,

ANH HUONG CUA THUGC KHI LAI XEVAVAN HANH MAY MOC ta Không cóbảo cáo. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN ~Tác dụng phụ thường gặp nhất làbỏng rát, cảm giác đau nhói như côn trùng đốt. Tác dụng phụ íthơn như ngứa, teo da, nứt da, ban đỏ,viêm nang lông, tê ngón tay vàgiãn mao mạch. Khi códấu hiệu quá mẫn, nên ngừng thuốc ngay lậptức. -Hấp thu toàn thân khidung corticosteroid tạichỗ cóthể ứcchế cóhồi phục trục hạđồi -tuyến yên -thượng thận với khả năng thiếu glucocorticosteroid, hội chứng Cushing, tăng đường huyết vaglucose niệu cóthể xuất hiện ở một sốbệnh nhân. Thông báo cho bác sĩnhững tácdụng không mong muốn gặp phải khisửdụng thuốc TƯƠNG TÁC THUỐC Không báo cáo. QUÁ LIỀU VÀXỬTRÍ Tình trạng quá liều cấp tính hấu như không xảy ra,tuy nhiên trong trường hợp quá liều mạn tính hoặc lạm dụng, các biểu hiện cường vỏthượng thận cóthể xuất hiện và trong trường hợp này cần phải ngừng sửdụng steroid tạichỗ. Xửtrí: Khi dùng lâuvàbôi trên diện rộng (dùng liều cao), cần đánh giá chức năng thượng thận bằng các nghiệm pháp như nghiệm pháp kích thích bằng ACTH, nghiệm pháp xác định cortisol trong huyết tương vàcortisol tựdotrong nước tiểu. Nếu thấy cóbiểu hiện suy thượng thận, phải thử ngừng thuốc, giảm sốlầnbôi, hoặc thay bằng một glucocorticoid
glucocorticoid, phải bổsung bằng cách uống corticosteroid. BẢO QUÂN: Nơi khô, dưới 3C, tránh ánh sáng trực tiếp TIÊU CHUẨN: Nhà sản xuất HẠN DÙNG: 36tháng kểtừngày sản xuất. DEXA TAM VOI CUA TRE EM. DOC KYHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG Nếu cần thêm thông tin xinhỏi ýkiến bác sỹ
lang -Hưng Yên -Việt Nam p.com

Q CỤC TRƯỜNG
P.TRUONG PHÒNG
es | —ö|myo Ci hu Th uy

Ẩn