Thuốc Belsan 150: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBelsan 150
Số Đăng KýVD-20447-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngIrbesartan – 150 mg
Dạng Bào ChếViên nén dài
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 14 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM Số 04- đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM Số 04- đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
15/05/2015Công ty cổ phần DP ImexpharmHộp 2 vỉ x 14 viên4809Viên
08/12/2017Công ty cổ phần DP ImexpharmHộp 2 vỉ x 14 viên4200Viên
TẾ

Ý DƯỢC
BOY
CUC QUAN L
^ ^
PHE DUYET
~
DA

s-
.T—
|


ype
TS

6ELSPN
Gnđan
150
we

yes
gan0tea
w459iN
A50
t9

“uIeuyaA ’92uAoad deu¡ Buoq ˆNA “dẹu1 Buọg yur | “|2 que] O2 399/15 t/0E “y’ou “que o2 ‘d) “y/0£ Buọnp “g9s NOILVMOduO2 WVHdX3WI WWVHdX3WI ddd5 AL6uo2 | :ÁqpaIn2enue 318) ;gnX uẹS
Ip uẹu uạIA ‡| XJA £ dộH

[Ép uou uoI/A
PUI. 0S u611esoqII
0SL.NVS1318
UOP O9u1 ugq 2onúlL c5»
NSX/Mfg.
Date:
HD/Exp.
Date:

$616SX/Batch:

wavdxáu) C}”
TH Bw 0S ueyesaqs| S‡2idE2 pL x suaysiiq £ 1O Xog
_ ØSL.NVS118 HH Ájuo uottdi12said Xei

sO 2) gm – BE LSAN”1 50 SDK /Visa No.: XX-XXXX-XX ẩtư.. lrbesartan 150mg
-= | THANH PHAN: COMPOSITION: an | Mỗi viên nén dài chứa: Each caplet contains: =a | Irbesartan………….. 150mg Irbesartan…………….. 150 mg ©® Tádược vừa đủ1viên nén dài. Excipients q.sforonecaplet.
need | at Bi crane con, … | | | CH DUNG: : : Tương Sạn =See #rong ito) STORE BELOW 30°C, PROTECT FROM
| | BAO QUAN DƯỚI 30°C, TRÁNH NA NI | Tee AM UNANTTSANG! KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN. || REFULLY READ THE INSTRUCTIONS ĐỀXA TẮM TAY TRẺ EM. ae USE. SON ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬDỤNG | ‘ TRƯỚCKHIDÙNG.

ỚNG DẪN SỬ DỤNG: Of Hán theo don
AN 150
IÊNÑ(ÉN DÀI ĐỌC KỸ HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG THÀNH PHÀN: Mỗiviên nén dài chứa: lrbesartan ……………………………-..—.–s-‹-..‹.. 180 0g Tá dược: Lactose monohydrat, Cellulose vitính thể, Povidon, Natri croscarmellose, Magnesi stearat, Colloidal anhydrous silica.
DẠNG TRÌNH BÀY: Hộp 2vỉx 14viên nén dài.
DƯỢC LỰC: -Irbesartan làmột dẫn chất tetrazol, dùng điều trịtăng huyếtáp theo cơchế đối kháng chọn lọc trên thụ thể angiotensin II(loại AT1) ởnhiều mô, bao gồm cảtuyến thượng thận vàcơtrơn thành mạch, do đó làm tăng renin huyết tương vàgiảm nồng độ aldosteron huyết tương. -Nồng độKali huyết không bịảnh hưởng đáng kểkhi dùng Irbesartan đơn độcởliều khuyến cáo ~lrbesartan không gây ứcchế men chuyén angiotensin |thanh angiotensin Il,vìvậy không ứcchế sự thoái giáng bradykinin vàcác kinin khác, nên không gây tác dụng phụ hokhan.
DƯỢC ĐỌNG HỌC: ⁄ ~lrbesartan được hắp thu nhanh qua ống tiêu hóa với sinh khả dụng đường uống từ60-80%. Thức ănkhông ảnh hưởng đáng kểđến sinh khả dụng của thuốc. -Thuốc chuyển hóa một phần ởgan thành chất chuyển hóa không hoạt tính. Nồng độđỉnh trong huyết tương đạt được từ1-2giờ sau khiuống. ~lrbesartan liên kết 96% với protein huyết tương. Thẻ tích phân bốkhoảng 53-93lít. ~Thuốc thải trừqua mật vànước tiểu. Thời gian bán thải từ11-15giờ.
CHỈ ĐỊNH: ~Tăng huyết ápđộng mạch vô căn. -Bệnh thận dođái tháo đường typ 2kèm tăng huyết áp. THUÓC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐƠN CỦA BÁC SĨ.
CHÓNG CHỈ ĐỊNH: ~Quá mẫn với lrbesartan hay bắt kìthành phần nào của thuốc. ~Phụ nữcóthai vàđang cho con bú
TAC DUNG KHONG MONG MUON: Các tác dụng không mong muốn thường nhẹ và thoáng qua. Thường gặp: -Chóng mặt, nhức đầu, hạhuyết áp thé đứng liên quan đến liều dùng. -Tụthuyết ápcóthể xảy rađặc biệt ởbệnh nhân bịgiảm thể tích máu (vidu những bệnh nhân đang dùng thuốc lợitiểu liều cao). Suy thận và giảm huyết ápnặng khihẹp động mạch thận 2 bên gặp:-Ban da, mày đay, ngứa, phù mạch, tăng enzym gan ~Tăng Kali huyết, đau cơ, đau khớp. Hiếm gặp: ~Ho, rồiloạn hôháp, đau lưng, rốiloạn tiêu hóa, mệt mỏi, giảm bạch cầu trung tính. Thông báo cho Bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc.
LIÊU LƯỢNG -CÁCH DÙNG: Liều sửdụng được điều chỉnh cho từng người bệnh, dựa trên đáp ứng lâm sảng. Thuốc có thể uống trong, trước hay sau bữa ănđều được. Nên điều chỉnh liều sau 1 -2tháng nếu huyết ápchưa được kiểm soát. ~Người lớn: +Liều khởi đầu vàduy trìthông thường hàng ngày: 150 mg/lan/ngay. Nếu
vẫn không kiểm soát được huyết áp, cóthẻ tăng lên 300 mg/lan/ngay hoặc kết hợp thêm thuốc chống tăng huyết ápkhác. +Bệnh nhân trên 75tuổi, hoặc bệnh nhân phải lọc máu: 75mg/lằn/ngày. -Bệnh nhân suy gan, suy thận: +Không cần điều chỉnh liều với bệnh nhân suy thận, suy gan vừa vànhẹ. +Chưa códữliệu antoàn đối với bệnh nhân suy gan nặng. ~Trẻ em: +Chưa xác định được tính antoàn vàhiệu quả của Irbesartan đối với trẻ em.
THẬN TRỌNG: ¥ ~Bệnh nhân bịgiảm thể tích máu như mắt muối vànước dodùng thuốc lợi tiểu mạnh, tiêu chảy hoặc nôn kéo dài, nên được điều trịgiảm thẻ tích máu trước khi sửdụng Irbesartan. -CO thé gay tang kali huyết khi dùng Irbesartan, đặc biệt ởbệnh nhân có chức năng tim, thận kém. Nên thường xuyên theo dõi nồng độkali trong máu, tránh dùng Irbesartan với thuốc lợitiểu giữ kali. -Irbesartan phải dùng thận trọng cho bệnh nhân cótrương lực thành mạch và chức năng thận phụ thuộc chủ yếu vào hoạt động của hệ renin- angiotensin-aldosteron (như bệnh nhân bịsuy tim sung huyết nặng hoặc bịbệnh thận nặng bao gồm hẹp động mạch thận hai bên) do nguy cơ hạ huyết ápmạnh, đột ngột dễgây nhồi máu cơtim hoặc taibiến mạch máu não.-Phụ nữcó thai vàđang cho con bú: Chống chỉ định sửdụng Irbesartan cho các đối tượng này. -Tác động của thuốc lên khả năng láitàu xe và vận hành máy móc: Thuốc không gây ảnh hưởng đến khả năng láitàu xevàvận hành máy móc, tuy nhiên nên thông báo cho bệnh nhân khả năng bịchóng mặt, nhức đầu, hạhuyết áp thế đứng cóthể xảy rakhidùng thuốc.
TƯƠNG TÁC THUÓC: -Với các thuốc chống tăng huyết áp khác: cóthể làm tăng tác.dụng hạ DU ápcủa Irbesartan. Một điều trịtrước bằng thuốc lợitiểu ởliề thế tạo rahiện tượng giảm thể tích máu vànguy cơtụt huyết áp ki Irbesartan. eM ~Các thuốc bổsung kali vàthuốc lợitiểu giữ kali: cóthể làm và

kali huyết. iy -Lithi: Cần theo dõi chặt chẽ nồng độ Iithi huyết thanh khi sử đẳng pl
trong các nghiên cứu tương tác giữa Irbesartan vớj,Dị Hydroclorothiazid, Warfarin, Tolbutamid hoặc Nifedipin. ⁄
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH XỬ TRÍ: -Triệu chứng: Liều 900 mg/ngày dùng cho người lớn trong 8tuần không cho thấy dấu hiệu độc tính nào. Trường hợp quá liều, triệu chứng lâm sàng có khả năng xảy ralàhạhuyết ápvànhịp tim nhanh, tuy nhiên nhịp tim chậm cũng cóthể xảy ra. ~Xửtrí: Chưa cóliệu pháp đặc hiệu trong điều trịquá liều. Bệnh nhân được theo dõi chặt chẽ, điều trịtriệu chứng vàtrợ lực, cóthể gây nôn và/hoặc rửa dạdày, dùng than hoạt tính. Không dùng biện pháp lọc máu đểloại bỏ Irbesartan.
ĐỀXA TÀM TAY TRẺ EM. NEU CANBIET THEM THONG TIN, XIN HOLY KIEN BAC SI.
HAN DUNG: 24tháng kểtừngày sản xuất.
BAO QUẢN: dưới 30°C, tránh ẩm vàánh sáng.

Sản xuắt tại: Qs CONG TY CO PHAN DUC PHAM IMEXPHARM số4,đường 30/4, TP. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp IMEXPHARM 97: 067-3857” xi

”PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nouyis Von Shank
74
7T
“4

Ẩn