Thuốc Belcozyl: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBelcozyl
Số Đăng KýVD-18741-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngVitamin B1; Vitamin B2; Vitamin B6; Vitamin B5; Vitamin PP- 15mg; 15mg; 10mg; 25mg; 50mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góihộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà Đường 2 tháng 4, P. Vĩnh Hoà, TP. Nha Trang, Khánh Hoà
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà 82 Thống Nhât, TP. Nha Trang, Khánh Hoà

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
16/11/2017Công ty cổ phần DP Khánh HòaHộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên420Viên
2 » ;

‘BOY TE
C QUAN LY DUOC
à PHÊ DUYỆT

Chỉ định Cách dùng- Liều dùng Chống chỉđịnh 10mg Than trong : 25mg. Tác dụng không mong muốn ;
Xin đọc :|trong tờhướng :ˆdẫn sửdụng

Vitamin B6 Vitamin BS

Vitamin PP…………………………50mg Bảo quản: Dưới 30°C, nơikhô mát, tránh ánh Tádược vd 1viên nang sáng Tiêu chuẩn :TCCS Sảnxuất tại: BEXATAM TAY TRE EM CONG TYCPDƯỢC PHAM KHANH HOA ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHIDÙNG Đường 2/4-P.Vĩnh Hòa-T.PNhaTrang -T.Khánh Hòa

9)Ep’dX3/qH
0N
12128/XS
9|9S

:9IEP’JN/XSN
hs
a

10 blisters x10 capsules

Belcozyl
Manufactured by: KHAPHARCO PHARM. CO. Ap 6ue1, CUN -piBjA OH YUIA-yoans pe 231 3M0438 SNOI13IMISMI ATTI43MV9 VEU

Audios 30s U|0{ |E2I)iaaEutujd BOYYURYY N3YQTIHS 40H9V3H 4010d3331 :ÁNpN2EjNUEjV 18n28inUBj :suoIip2iJI2ade
BI ainsdeo 4104 sb quaidioxg wou yajold ‘9og|d ÁIp“ 2,0 MOjoq :eÖgi01S Bulos dd: uIuĐỊIA 8S!2ApV ‘SUOJynE9a1d) Busz Sq uIuI811A yea, : ®U0IIB2IPUIE21uO2 pe: ge UEHA
pesojous =): uonensiuiuipy-a6esoq Bact Za UWA ees aseald |: suoneoipuy WSI tg ulweA

:u0Intsoduio2

“0 ‘NHVHd O3ïYHdYHX:Áqpaunpeynuew

=
Tạp
I£Zzo212q
BHueu UgIA OLX JA OL

SĐK/Reg.No
:

MẪU NHAN THUỐC
1/ Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất:
a/ Nhãn vỉ 10 viên:
CTYCPDUC PHAM KHANH HOA
P ® ® ® {/ Belcozyl Belcozyl Belcozyl” `
Vitamin Bi….15mg B:….15mg Vitamin B:….15mg Vitamin B¿….15mg eee Bz….15mg yer nh Vitamin B:….15mg amet LÍ Vitamin Bs,…25mg 99mg Bs.,..25mg ae Ỷ 9 Vitamin B‹….25mg ae aT KHAPHARCO -GMP Reg.No:
Bel 1° Bel 1° Bel 1° x B…15mng „. Vitamin B¡,…15mg B:….15mg Ø Ba..15mg aoe etaoe Vitamin Be….15mg oe ns Ba….15mg Vnh — 0! Bs…25mg `hAmÍn FT..,bứng Vitamin Bs….28mg 11 O79 Bs…25mg `”AHIR TH…sứmg sOa

aie

“are,

SAye

aa

b/ Nhãn hộp Ichai x 100A

Chai
100
viên
nang
[WHO

GMP]

Công
thức:
Vitamin
B1
15mg
Vitamin
B2…………
15mg
Vitamin
B6
10mg
Vitamin
BS
25mg
Vitamin
PP
50mg

dược
vd
1vien

nang(Tá
dược
gồm:
Tinh
bột
ngô,
Povidon,
MagnesI
stearat)
Thận
trọng;
Tác
dụng
không
mong
muốn:Xem
toa
hưởng
dẫn
sửdụng
Bảo
quản:
Dưới
30°C,
nơi
khô
mát,
Belcozyl

SOKNSX

Chidinh:Phòng
ngừa
vàđiểu
trịcác
trường
hợp
cơthểthiếu
Vitamin
nhóm
B
Liều
lượng
vàcách
dùng:
Theo
chỉ
định
củathầy
thuốc
Liều
thông
thường:1
viên/ngày
Chống
chỉ
định:
Qua
man
cảm
với
môt
trong
các
thành
phần
của
thuốc
Liên
quan
đến
Vitamin
PP:
Bệnh
gan
năng,
loét
dạ
dày
tiến
triển,
xuất
huyết
đông
mạch,
hahuyết
áp
Trường
hơp
không
dung
nạp
Vitamin
B1được
xác
định
Tiêu
chuẩn:
TCCS

ĐỂXÃTẮM
TAY
TRE
EM
ĐỌC
KỸHƯỚNG
DẪNSỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHIDÙNG

3. Toa hướng dẫn sử dung thuốc:
BELCOZYI”
THANH PHAN: Vitamin B1…. Vitamin B2. Vitamin B6…. VitaminB5….
Vitamin PP…. peice sienna
Tá dược…………-: se… VỮA đỦ……..
Viên nang
1viên

JEkb4815424513 1×55 seater ………..– 1VIÊT nang
(Tá dượcgồm: Tỉnh bột ngõ 200 mg, Povidon 1,8 mg, Magnssi stearat 9mg)
DẠNG TRÌNH BẢY: Hộp 10vÏx 10viên nang; Chai 100 viên nang.
CHÚ Ý:_-ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DUNG.
-NEUCAN THEM THONG TIN, XIN HỎI ÝKIẾN BÁC SĨ.
DƯỢC LỤC HỌC:
Tất cả các Vitamin nhóm Bđóng vai trò như làcoenzym trong việc chuyển hóa glucid, lipid,
protid, tăng cường chuyển hóa thức ăntrong C0thể.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Tất cảcác Vitamin nhóm Bchứa trong viên nang Belcozyl được hấp thu chủ yếu qua đường tiêu
hóa, sau đóđược chuyển hóa, phân bố
khắp các mô trong cơthể. Thải trừ chủ yếu quathận.
CHỈ ĐỊNH:
Phòng ngừa vàđiều trịcác trường hợp cơthể thiếu Vitamin nhóm B,
CÁCH DÙNG: ha
-Theo chỉ định của thầy thuốc. ụ
~Liều thông thường: 1viên/ngày. ⁄
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
-Quả mẫn
câm với mộttrong các thành phần của thuốc.
-Liên quan đến Vitamin PP: Bệnh gan nặng, loét dạ dày tiến triển, xuất huyết động mạch, hạ
huyết áp.
-Trường hợp không dung nạp Vitamin B1 được xác định.
THẬN TRỌNG:
-Không nên dùng Vitamin B6 với Levodopa trừ khi chất này phối hợp với một chất ứcchế men
dopadecarboxylase.
-Nên thận trong khi sửdụng Vitamin PP ỡliều cao
cho những người cótiền sửloét daday, tiền
sửvàng dahoặc bệnh gan, bệnh gút vàbệnh đái tháo đường.
TƯƠNG TÁC THUỐC:
-Sữ dụng Nicotinamid đồng thời với thuốc chẹn Alpha-adrenergic trịtăng huyết áp cóthể dẫn
đến
hạhuyết áp quá mức. :
-Không nên dùng đồng thời Nicotinamid với Carbamazepin Vìgây tăng nồng độ Carbamazepin| – ———
huyết tương dẫn đến tăng độc tính.
-Pyridoxin làm giảm tác dụng của levodopa trong điểu trịparkìnson.
-Rượu cóthể cân trở hấp thu Riboflavin ởruột.
-Probenecid sửdụng cùng Riboflavin gây giảm hấp thu ởdạdày, ruột.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
-Liên quan đến Vitamin PP: Buồn nôn, đỏbừng mặt, ngứa, cảm giác rất bong, buốt hoặc đau
nhói ởda. -Nước tiểu có thể nhuộm vàng doVitamin B2.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BŨ:
Chưa cótàiliệu nghiên cứu kỹnên với sựthận trọng không nên dùng cho phụ nữcóthai vàphụ
nữcho con bú.
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HANH MAY MOC:
Thuốc không gây tác dụng không mong muốn lên hệthần kinh gây buồn ngủ, chóng mặt nên sử
dụng được cho người láixevàvận hành máy móc.
Lưu ý:Thông báo cho bác sỹnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIỀU VÀ XỬ TRÍ:
-Triệu chứng: dùng liều cao cóthể gây racác phản ứng như: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, dịứng.
-Xử trí:Ngững thuốc, điều trịhỗtrợtriệu chứng.
BẢO QUẢN -HẠN DÙNG:
Bảo quản: Dưới 30C, nơi khô mát, tránh ánh sáng.
DE THUOC XA TAM TAY TRE EM.
Hạn dùng: 36tháng kểtửngày sân xuất.
Tiêu chuẩn: TCCS.

Sản xuất tại: > . .
CONG TY CO PHAN DƯỢC PHẨM KHÁNH HÒA
WHO. GMP Đường 2-4 P.VInh Hoa, TP Nha Trang, Tĩnh Khánh Hoà
Nha Trang, ngày4⁄ tháng 4 năm 2012. nw
‘CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM KHÁNH HOÀ
TONG GIÁM ĐỐC

Ẩn