Thuốc Befatropyl: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBefatropyl
Số Đăng KýVD-18495-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngPiracetam- 800mg
Dạng Bào Chếviên nén dài bao phim
Quy cách đóng góiHộp 5 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty liên doanh Meyer – BPC 6A3-quốc lộ 60, phường Phú Khương – TX. Bến Tre, tỉnh Bến Tre
Công ty Đăng kýCông ty liên doanh Meyer – BPC 6A3-quốc lộ 60, phường Phú Khương – TX. Bến Tre, tỉnh Bến Tre

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
23/04/2013CT LD MEYER-BPCHộp 5 vỉ x 10 viên1030Viên
02) 01

ẠMEYER -BFC
MAU NHAN VA 10 HUONG DAN DUNG THUOC
Tên, địa chỉ cơ sở đăng ký và sản xuất
CONG TY LIEN DOANH MEYER-BPC
6A 3 quốc lộ 60 p.Phú tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
Tên thuốc: BEFA TROPYL
Dạng thuốc; Viên nén bao phim.
-Nồng độ, hàm lượng:
Piracetam S00mg
Loại thuốc đăng ký: THUỐC HÓA DƯỢC.
Loại hình đăng ký: ĐĂNG KÝ LẦN ĐẦU.

BỘ Y TẾ
MẪU DANG KY TOA BEFATROPYI| cục QUẢN LÝ DƯỢC

” a SDK:
Tiéu chuẩn TCCS:
THÀNH PHẦN: Al
Piracetam 800 mg 1
Taduge: Microcrystallin cellulose, polyvinyl! pyrolidon, natri starch glycolat, aerosil, magnesi stearat, HPMC 606, HPMC 615, PEG 6000, talc, titan dioxyd vita duIvién. DANG BAO CHẾ: Viên néndài bao phim. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 5vỉ.mỗi vỉ10viên nén đài bao phim. CHỈ ĐỊNH: -Điều trịtriệu chứng chóng mặt, ~Cải thiện một vài triệu chứng suy giảm trítuệ bệnh lýởngười già như: suy giäm trínhớ, kém tậptrung, thiếu tỉnh táo, thay đổi
khí sắc, rốiloạn hành vi…
~ Điều trịsau cơn nhỏi máu não hay chấn thương sọ não. |~Điều trịhỗtrợchứng khó đọcởtrẻem. |-Điều trịbệnh thiếu máu hồng cấu liễm. |~Điều trịnghiện rượu. l3:Dùng bổtrợtrong điều trịgiật rung cơcónguồn gốc vỏnão.
|LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: |Liễu thường dùng là30— 160 mg/kg/ngày. tùy theo chỉ định. | Người lớn: | -Rối loạn khả năng nhận thức vàchóng mặt: 2viên x3lẫnngày |
|
|
||
|Ị||
|
Í

-Điều trịnghiện rượu: 12g/ngày trong thời gian cairượu đầu tiên. Điều trịduy trì:2,4g/ngày. ~Suy giảm nhận thức sau chấn thương não (có kèm chóng mặt hoặc không): liễu ban đầu: 9— 12g/ngày; liều duy trì:2,4g/ngày, uống ítnhất 3 tuần. |
~Thiếu máu hồng cầu liểm: 160 mg/kg/ngày, chia làm 4lần. -Điều trịgiật rung cơ: 7,2 g/ngầy, chia làm 2— 3 lần. Tùy theo đáp ứng, cứ3—4ngày một lần, tăng thêm 4,8gmỗi ngày cho tới
liễu tốiđa20g/ngày. |CHỐNG CHỈ ĐỊNH: -Quá mẫn với thành phần thuốc. |
~Suy thận nặng (hệ số thanh thải crcatinin dưới 20ml/phút). i
~Người bệnh suy gan, bé¢nh Huntington, THẬN TRỌNG: Cần theo dõi chức năng thận khídùng thuốc cho người bệnh bịsuy thận và người bệnh cao tuổi: -Khi hệsốthanh thải của creatinin là60— 40ml/phút. creatinin huyết thanh là1,25 -1,7mg/100 ml: chỉ nên dùng ⁄2liều bình thường.~Khi hệsố thanh thải của creatinin là40 20ml/phút, crcatinin huyết thanh làI,7— 3mg/100 ml: dùng 1⁄4liều bình thường.
TƯƠNG TÁC THUỐC: Dùng đồng thời với tỉnh chất tuyến giáp cóthể gây lúlẫn, bịkích thích vàrốiloạn giấc ngủ. ÌTRƯỜNG HỢP CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: Không nên dùng piracetam cho phụ nữcó thai hay cho con bú. TRƯỜNG HỢP LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Tránh dùng cho người đang láixehoặc điều khiển máy móc vìthuốc cóthể gây mệt mỏi, ngủ gà, mất ngủ, chóng mặt.
TAC DUNG KHONG MONG MUON: -Toàn thân: Mệt mỏi. ~Tiêu hóa: Budn nôn, nôn, ỉachảy, đau bụng, trướng bung. ~Thần kinh: Bổn chồn, dễ bịkích động, nhức đầu, mất ngủ, ngủ gà. ~ Ítgặp: Chóng mặt, run, kích thích tình dục. Thông. báo cho bác sĩcác tácdụng không mong muốn gặp phải khisửđụng thuốc.
QUÁ LIỄU VÀ CÁCH XỬ TRÍ: Piracetam không độc ngay cảkhidùng liều rấtcao. Không cần thiết phải cónhững biện pháp đặc biệt khinhỡ dùng quá liễu.
HẠNDÙNG:36 tháng kểtừngày sản xuất. BẢO QUẢN: Nơi khô, „nhiệt độkhông quá 30C, tránh ánh sáng. ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG. NẾU CẨN THÊM THÔNG TIN XIN HỒI ÝKIẾN BÁC SĨ.

TÁC: CÔNG TY LIÊN DOANH MEYER-BPC
MEYER-ˆ^A Số 6A3 Quốc lộ60, Phường Phú Tân,Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre -Việt Nam
TỔNG GIÁM ĐỐC

DA PHE DUYET
JÑ….0Áa. “o/2

DS. Neuen Văn Nên

MAU DANG KY Vi BEFATROPYL

3% ei >¬ 2© 3 a HD

a

Sv Fae 18% N22
DS. Nguyễn Văn Nên

Hộp
5vỉ x
10viên
nén
dài
bao
phim

800
mg
Piracetam
BEFATROPYL
At
ve,
PHO GUC TRUONG
„ấn Van Chant g

(ye
MAU ĐĂNG KÝ HỘP BEFATROPYL

BEFATROPYL Piracctam 800 mg
¬————
Hạndừng:Tiêuchuẩn:
TCCS
THANH PHAN: Piracetam 800 mg CHỈ ĐỊNH, CHỐNG ChỉĐỊNH, LIỀU LƯỢNG VÀCÁCH DŨNG : Xem tờhưởng dẫn. BẢO QUẢN: Nơikhô,„nhiệt độkhông qua 30°C, tranh ánh sáng. DéXA TAM TAY TRE EM. j ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DŨNG. TA Ngày
SX:
Sốlô6X:
‘SOK:
Hộp 5vỉx10 viên nén dài bao phim
BEFATROPYL Piracetam 800 mg

A CÔNG TY LIÊN DOANH MEYER-BPC “NGA Uyếtlàatre VânTầnThank psBenToe,CadnTenNateSam—,
| BEFATROPYL
| Piracctam 800 mg |
|j COMPOSITION:Piracetam 800 mg INDICATIONS, CONTRAINDICATIONS, DOSAGE: Please read theinstruction. STORAGE; Inacool, dryplace. Protect from fight. KEEP OUT OF REACH OFCHILDREN. | READ THE INSTRUCTION CAREFULLY BEFORE USE. TS. ae Ty Box of5blisters x10 film-coated caplets
BEFATROPYL Piracetam 800 mg
wejooedg
8u!
008
TAdOULV
AAA
Sø|de9
po}E02-uu|IJ0
|XS/91SIJQ
SJ0X98

—===.—-—.-.-

Ẩn