Thuốc Beetona: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Beetona |
Số Đăng Ký | VD-24020-15 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Thiamin nitrat; Pyridoxin hydroclorid; Cyanocobalamin – 100mg; 200mg; 200mcg |
Dạng Bào Chế | Viên nang mềm |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty TNHH Phil Inter Pharma Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương |
Công ty Đăng ký | Công ty TNHH Phil Inter Pharma Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
08/08/2016 | CT TNHH Phil Inter Pharma | Hộp 10 vỉ x 10 viên | 1600 | Viên |
10viên
nang
mềm
10blisters
x10soft
capsules
Pyridoxin
hydrochlorid……………
200mg
Cyanocobalamin..
-se200T00
Ghiđịnh,
cách
dùng,
chống
chỉđịnh
&
tác
thững
tinkhác:
Xinđọc
trong
tờhướng dẫn
sửdụng
Bảo
quản:
Trong hộp
kín,
nơikhô
mát,
tránh
ánh
sáng,
ởnhiệt
độdưới
30°C
Đóng
gói:
†0vỉx10viên
nang
mềm/hộp
ĐỂXÃTẮM
TAYTRE
EM
ĐỌC
KỸHƯỚNG
DẪN
SỬ DỤNG
TRƯỚC
KHIDÙNG
Sânxuattai
PH
|
CTYTNHH
PHIL
INTER
PHARMA
25,đường
số8,KCN
ViệtNam
–
INTER
PHARMA
Singapore,
Thuân
An,Bình
Dương
Compositian:
Each
sott
capsule
contains:
Thiamine
nífrate……………………—
100mg
Pyridoxine
hydrochl
5
…..200mg
yanocobalamin……………………
200mcg
Indications,
administration,
contraindications
&other
information:
See
insert
paper
Storage:
Intight
container,
dryand
cool
place,
protect
from
light,
below
30°C
Package:
10blisters
x10soft
capsules/box
KEEP
QUTOFREACH
OFCHILDREN
REAO
INSERT
PAPER
CAREFULLY
BEFORE
USE
| ay Lk 727I %
ÄINYñÒ 2ñ
* 1Anñg 1Hdvợq
90nd
à-]
aL A Od
7
v pw
|
|
wn
[BEETINA.Thiamine nitrate………….100mg Pyridoxine hydrocloride……….200mg Cyanocobdalamin………………200meg
PH |LCTYTNHH PHIL INTER PHARMA INTERPHARMA
[BEETDNAThiamine nitrate…………. 100mg Pyridoxine hydrocloride……….200mg Cyanocobalamin……………….200meqg
PHIL CTYTNHH PHIL INTER PHARMA (TER PHARIAA
IBEETHNA)Thiamine nitrate…………. 100mg Pyridoxine hydracloride….. Cyanocobalamin………
PHIL CTYTNHH PHIL INTER PHARMA (ATER PHARIAA
EatThiamine nitrate…………. 100mg Pyridoxine hydrocloride……….200mg Cyanocobalamin……………….200meg
PHIL CTYTNHH PHIL INTER PHARMA MITERFRARBIA
Cyanocobalamin.
PHIL CTYTNHH PHIL INTEF TERPARA,
BEETON
Pyridoxine hydrocloride…. | Gyanocobalamin…. a
PHIL CTYTNHH PHIL wrt
ee! Ml
Rx Thuốc kê đơn hens
Đề xa tâm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin, xin hồi ýkiến bác sĩ
BEETONA
SDK? ssssiacsncexs
THÀNH PHÀẢN: Mỗi viên nang mềm chứa:
Hoạt chất:
Thiamin-mittat ¿…………… &i2xz236xe2seialenozsers 100 mg
Pyridoxin hydrocÌOTId………ss:ssxcssssxssseesosesxes 200 mg
Cyanocobalarnin……………….s—-sssssesxSse-sbe 200 mcg
Tá dược: Dầu đậu nành, sáp ong trắng, dầu lecithin, dầu cọ, gelatin, glycerin đậm đặc, D-
sorbitol 70%, ethyl vanillin, mau dé số 40, titan đioxid, nước tỉnh khiết .
DANG BAO CHE: Vién nang mềm MMe
DƯỢC LỰC HỌC
– Thiamin nitrat: Thiamin 14 m6t vitamin tan trong nudc, la mét coenzym cần thiết cho quá
trình đồng hóa carbonhydrate thành diphosphat. Thiamin kết hợp với ATP _trong gan, thận và
bạch cầu để tạo thành thiamin diphosphat. Sự thiếu hụt thiamin có thể dẫnđến những triệu
chứng nghiêm trọng ở thần kinh-cơ, ví dụ như hội chứng beri-beri hoặc hội chứng Wernicke-
Korsakoff.
– Pyridoxine HCl: Vitamin Bg khi vao cơ thé biến đổi thành pyridoxal phosphat và một phần
thành pyridoxamin phosphat. Hai chất này hoạt động như những coenzym trong chuyển hóa
protein, glucid va lipid. Pyridoxin tham gia tong hop acid gamma-aminobutyric (GABA) trong
hệ thần kinh trung ương và tham gia tổng hợp hemoglobulin.
– Cyanocobalamin: la mot trong 2dang cua vitamin Bj2, đều có tác dụng tạo máu. Rất cần thiết
cho tất cả các mô có tốc độ sinh trưởng tế bào mạnh như các mô tạo máu, ruột non, tử cung.
Thiếu vitamin B¡› cũng gây hũy mycelin sợi thần kinh.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
– Thiamin, pyridoxin duge hấp thu nhanh chóng qua đường tiêu hóa. Lượng đưa vào, nếu vượt
quá nhu cầu hàng ngày, phần lớn đào thải dưới dạng không biến đổi.
– Cyanocobalamin: Sau khi uống cyanocobalamin được hấp thu qua ruột, mức độ hấp thu
khoảng 1% không phụ thuộc vào liều. Sau khi hấp thu, vitamin B12 liên kết với transcobalamin
II và được loại nhanh khỏi huyết tương để phân bố ưu tiên vào nhu mô gan. Khoảng 3 mcg
cobalamin thải trừ vào mật mỗi ngày, trong đó khoảng 50-60% là các dẫn chất của cobalamin
không tái hấp thu lại được.
CHỈ ĐỊNH
— Rối loạn thần kinh ngoại vi: viêm đa dây thần kinh, đau dây thần kinh, đau thần kinh tọa, hội
chứng vai-cánh tay, đau lưng-thắt lưng, đau thần kinh liên sườn, đau dây thần kinh sinh ba, tê
các đầu chỉ.
— Giảm đau trong đau dây thần kinh.
— Bệnh lý thần kinh do thuốc, do nghiên rượu.
— Các rỗi loạn trong thiếu hụt vitamin B1, Bó, B12 (bệnh beri-beri, viêm dây thần kinh ngoại
vi, thiểu máu nguyên bào sắt, chứng co giật ởtrẻ em do thiếu pyridoxin…).
LIEU LUONG VA CACH DUNG
Dùng 1viên mỗi ngày hoặc theo chỉ dẫn của bác sĩ. 1G Ty
CHÓNG CHÍ ĐỊNH NTER ,5
Không dùng thuốc cho những bệnh nhân quá mẫn cảm hoặc dị ứng với thành phần của thuốc. “Ma Lo,ay
U ác tính hoặc nghi ngờ có uác tính. –
THẬN TRỌNG a
Sau thời gian dài dùng pyridoxin với liều 200mg/ngày, có thể đã thấybiểu
hiện độc tính thần
kinh (như bệnh thần kinh ngoại vi nặng và bệnh thần kinh cảm giác nặng). Dùng liều 200 mg
mỗi ngày, kéo dài trên 30 ngày có thể gây hội chứng lệ thuộc pyridoxin.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Dùng pyridoxin với liều 200mg/ngày có thê làm giảm tác dụng của levodopa.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Thuốc dùng được cho phụ nữ mang thai và cho con bú.
Tuy nhiên, phụ nữ trong thời kỳ mang thai nếu sử dụng pyridoxin với liều 200mg/ngày và kéo
dài có thê gây hội chứng lệ thuộc thuốc ởtrẻ sơ sinh.
ẢNH HƯỞNG ĐÉN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MAY MOC
Chưa có báo cáo về ảnh hưởng của thuốc đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
TAC DUNG KHONG MONG MUON
Hiện nay chưa ghi nhận các tác dụng ngoại ýcủa thuốc ởliều khuyến cáo.
Thiamin:
Các tác dụng phụ của thiamin rất hiếm và thường theo kiểu dị ứng.
Pyridoxin:
Dùng liều 200 mg/ngày và dài ngày (trên 2tháng) có thé gây bệnh thần kinh ngoại vi nặng, tiến
triển từ dáng đi không vững và tê cóng
bàn chân đến tê cóng và vụng về bàn tay. Tình trạng này
có thê hồi phục khi ngừng thuốc.
Hiếm gặp: Buồn nôn và nôn.
Cyanocobalamin: Ll
Hiém gap: = P4
Toàn thân: Phản vệ, sôt.
Ngoài da: Phản ứng dạng trứng cá, mày đay, ngứa, đỏ đa.
*Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIÊU: Chưa có báo cáo về sử dụng thuốc quá liều.
BẢO QUẢN: Bảo quản trong hộp kin, nơi khô mát, tránh ánh sáng, ởnhiệt độ dưới 30°C.
HAN DUNG: 24 thang ké tir ngay san xuat.
*Không dùng thuốc quá thời hạn sử dụng.
ĐÓNG GÓI: Hộp 10 vi x 10 viên nang mềm
Sản xuất tại:
TUQ CỤC TRƯỞNG
P.TRƯỞNG PHÒNG
Nouyén Chi Chu thiy