Thuốc Becovita: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Becovita |
Số Đăng Ký | VD-19152-13 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Acid ascorbic ; Thiamin mononitrat ; Pyridoxin HCl ; Riboflavin ; Nicotinamid ; Calci pantothenat – 50mg; 2mg; 1mg; 2mg; 20mg; 2mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên: Chai 50 viên, 100 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty Liên doanh Meyer – BPC. 6A3-quốc lộ 60, phường Phú Tân, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Công ty Đăng ký | Công ty Liên doanh Meyer – BPC. 6A3-quốc lộ 60, phường Phú Tân, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Tên, địa chỉ cơ sở đăng ký và sản xuất:
CÔNG TY LIÊN DOANH MEYER-BPC
6A 3 quốc lộ 60 p.Phú tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
Tên thuốc: BECOVITA
Dạng thuốc: Viên nén bao phim.
Nong dé, ham lượng:
-Acid ascorbic 50 mg
-Thiamin mononitrat 2mg
-Pyridoxin hydroclorid 1mg
-Riboflavin 2mg
-Nicotinamid 20 mg
-Calci pantothenat 2mg
Loại thuốc đăng ký: Thuốc hoá dược.
Loạihình đăng ký: oe an lai.
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lần đâu;Á9…Jo……u4}
MẪU ĐĂNG KÝ VỈ THUỐC BECOVITA
CÔNG TY LIÊN DOANH MEYER-BPC
SốlôSX: Hạn dùng:
TỔNG GIÁM ĐỐC
DS. Nguyễn Văn Nên
MẪU ĐĂNG KÝ HỘP THUỐC BECOVITA
Ll SốlôSX: =a Ngay SX: Hạn dùng:
MẪU ĐĂNG KÝ NHÃN THUỐC BECOVITA
CelTeTỶLIÊN DOÀNH LIAS
L41°Ore Handung:
TỔNG GIÁM ĐỐC
DS. Nguyễn Vân Nên
ia
pe
tag
MẪU ĐĂNG KÝ HỘP THUỐC BECOVITA
—
SốlôSx:
Ngay Sx: Hạn dùng:
DS. Nguyễn Văn Nên
MẪU ĐĂNG KÝ NHÃN THUỐC BECOVITA
CÔNG TYLIÊN DOANH MEYEP:BPO
SốlôSX: Ngày SX:
TỔNG GIÁM ĐỐC
ĐS. Nguyễn Văn Nên
‘enden
Ce
aneo
MẪU ĐĂNG KÝ HỘP THUỐC BECOVITA
HOP 1CHA! X100VIEN NEN BAO PHIL
2 BECOVITA | :==::-:z–::– | BE@0VITA
THANH PHAN:
Ngày SX: Hạn dùng:
TỔNG GIÁM ĐỐC
MẪU ĐĂNG KÝ TOA THUỐC BECOVITA
SDK: BECOVITA Tiêu chuẩn: TCCS
THÀNH PHẦN: Acid ascorbic S0mg Thiamin mononitrat 2mg Pyridoxin hydroclorid 1mg Riboflavin 2mg Nicotinamid 20mg Calci pantothenat 2mg Ta duge: Lactose, tinh bột mì, polyvinyl pyrolidon, microcrystallin cellulose, natri starch glycolat, aerosil, magnesi stearat, HPMC 606, HPMC 615, PEG 6000, talc, titan dioxyd, ponceau lake, brown, déerythrosin vừa đủ1viên. DANG BAO CHẾ: Viên nénbao phim. QUICACH DONG GOI: -Hộp 10vĩ,mỗivỉ10viên nén bao phim ~Hộp 1chai 50viên nén bao phim. -Hộp 1chai 100 viên nén bao phim. CHỈ ĐỊNH:Phòng vàđiều trịthiếu vitamin nhóm B,vitamin Ctrong các trưởng hợp thiếu dochế độăn uống khỏng cản đối, thiếu niên trong giai đoạn tăng trưởng, người già, giai đoạn dưỡng bệnh, thời kỳmang thai vàcho con bú. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: -Bệnh nhân quá mẫn vớithành phần của thuốc. -Bệnh nhản bịsỏithận, tăng oxalat niệu, loạn chuyển hóa oxalat, không dung nạp với B1 -Phối hợp với Levodopa. -Ngudi bénh thalassemia. -Ngudi bệnh gan nặng, loét dạdày tiến triển, xuất huyết động mạch, hạhuyết ápnặng. THẬN TRỌNG:Tránh dùng cho người có bản thể dịứng (hen suyễn, eczema). SỬDỤNG CHO PHỤ NỮCÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: Thận trọng khidùng cho phụ nữmang thai vảcho con bú. TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Không cóảnh hưởng đáng kể. PHÓ CỤC TRƯỞNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: eo -Tăng oxalat -niệu, buồn nỏn, nôn, cocứng cơbụng, mệt mỏi, mất ngủ
hoặc buồn ngủ, |`J[yuyên Vin xu
thiếu máu tan máu cóthể xảyra khidùng vitamin C. ~Trong thành phần của thuốc cóRiboflavin nhuộm vàng nước tiểu. Thông báo cho Bác sĩcác tác dụng khóng mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc. TƯƠNG TÁC THUỐC: = -Dùng đồng thời acid
ascorbic: với sắt nguyên tốlàm tăng hấp thu sắt qua đường dạdày- Á A ruột; với aspirin lam tang bai tiét vitamin Cva giảm bải tiết aspirin trong nước tiểu, với TON GG IA M BD OC fluphenazin làm giảm nồng độ fluphenazin trong huyết tương. -Acid ascorbic liéu cao cothể phá hủy vitamin B,„, tránh dùng acid ascorbic liều cao trong vòng một giờ trước hoặc sau khiuống vitamin B,,. -Acid ascorbic lémot chat khử mạnh, nên ảnh hưởng đến nhiều xét nghiệm dựa trên phản ứng oxy hóa khử. Sựcómặt acid ascorbic trong nước tiểu làm tăng giả tạo lượng glucose nếu định lượng bằng thuốc thử đồng(II) sulfat vàgiảm giả tạo lượng glucose nếu định lượng bằng phương pháp glucose oxydase. -Không dùng đồng thời nicotinamid với chất ứcchế men khử HGM -CoA, thuốc chẹn alpha adrenergic, carbamazepin. -Pyridoxin ứcchế tác dụng của Ievodopa (kích thích dopadecarboxylase ngoại biên). L|LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: i -Ngudildn: mm mỗi lần 1viên, ngày
2 lần. i DS. N es SỬDỤNG QUÁ LIỀU: Ss. ‘ê ˆ Chủ yếuđiều trị triệu chứng vàhỗtrợ, rửa dạdày. guy en Van Né n HAN DUNG: 36thang kểtừngày sản xuất. `|BẢO QUẢN: Nơi khô, nhiệt độkhông quá 30°C, tránh ánh sáng. ||ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG. NẾU CẦN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI ÝKIẾN BÁC Sĩ.
ị ` MEYER-BPC
| LX CONG TY LIEN DOANH MEYER-BPC MEYER-BPC Số6A3 quốc lộ60p.Phú tân, thành phố Bến tro, tỉnh Bến tre-Việt nam