Thuốc Becopanthyl: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBecopanthyl
Số Đăng KýVD-18493-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngFenofibrat- 160 mg
Dạng Bào ChếTCCS
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty liên doanh Meyer – BPC 6A3-quốc lộ 60, phường Phú Khương – TX. Bến Tre, tỉnh Bến Tre
Công ty Đăng kýCông ty liên doanh Meyer – BPC 6A3-quốc lộ 60, phường Phú Khương – TX. Bến Tre, tỉnh Bến Tre

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
01/03/2013Công ty LD Meyer-BPCHộp 3 vỉ x 10 viên1640viên
2//j2y
b&
MEYER-BPC
MAU NHN VA TO HUNG DAN DUNG THUOC
aa
ñ i
ñ
nl
i ñ
ñ i
ñ ñ
ñ ñ
ñ nl
Tên, địa chi co sé đăng ký và sản xuất:
: CÔNG TY LIÊN DOANH MEYER-BPC n
i 6A3 Quốc lộ 60, Phường Phú Tân, Thành Phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre. ñ
j Tên Thuốc: Becopanthy| a
2 Dang thuéc: viên nén bao phim. R
ñ Nồng độ, hàm lượng: ¡
D — Fenofbrai 160mg
ñ a
ñ a
ñ a
ñ a
ml
a
D a
a nl
a ñ
¡ i
Loại thuốc đăng ky: THUỐC HÓA DƯỢC.
Loại hình đăng ky: ĐĂNG KÝ LẦN ĐẦU. .
Năm 2011

BỘ Y TẾ
MAU ĐĂNG KÝ TOA THUỐC BECOPANTH€EC QUẦN LÝ DƯỢC
ĐA PHE DUYET

|® Thuốc bắn theo đơn b
BECOPANTHYL ss Linainy df. tl 12a
HANH PHAN: : : ĐI,
Tádược: Lactose, microcrystallin cellulose, natri lauryl sulfat, crospovidon, acrosil, magnesi stearat, HPMC 606, HPMC 615, PEG 6000, talc, titan dioxyd vitada
DẠNG BÀO CHẾ: Viênnénbaophim. |QUI CACH DONG GOL: Hop 3vi,mai vi10viên nén bao phim. |ĐƯỢC LỰC HỌC: Fenofibrat, dẫnchất củaacid fibric, làthuốc hạ lipid máu. Thuốc ứcchếsinh tổng hợpcholcsterol ởgan, làm giảm cácthành phẩn gay viaxu(lipoprotein trọng. ¡_rấtthấp VLDL vàlipoprotcin tỉtrọng thấp LDL), lam ting sinxuất lipoprotcin tỉtrọng cao(HDL), vàcòn làm giảm triglyccrid máu. Dođó.cảithiện đáng kểsự. |phinbd cholesterol trong huyét wang. |DƯỢC ĐỘNG HỌC: Fenofibrat được hấp thungay ởđường tiêu hóacùng vớithức ăn.Hấp thuthuốc bịgiầm nhiều nếu uống saukhinhịn ănqua đêm. Thuốc nhanh chóng thủy phân Íthành acid fenofibric cóhoạt tính; chất này gắn nhiều vào albumin huyết tương và cóthểđẩy cácthuốc kháng vitamin Krakhỏi vịtrígắn. Nỗng độđỉnh trong huyết
tương xuất hiện khoảng 5giờ sau khiuống thuốc. Ởngười có chức năng thận bình thường, nửađờitrong huyết tương vàokhoảng 20 giờnhưng thời gian này tăng lên ˆrấtnhiều ởngười mắcbệnh thận vàacid fenofibric tíchlũyđáng kểởngười bệnh suythận uống fcnofibrathằng ngày. Acid fcnofibric đào thảichủ yếu theo nước tiểu |(70% trong vòng 24giờ, 88% trong vòng 6 ngày), chủyếu đưới dạng liên hợp glucuronic. ngoài racòncóacid fcnofibric dưới đạng khử vàchất liên hợp glucuonic củanó. |cuiDỊNH:~Chứng tăng cholesterol máu (type Ia) vàtăng triglyceride máu nộisinh đơn lẻ((ype IV)hay phổi hợp (tyne IIbvàII)ởngười lớn, saukhiđãáp dụng chế }|độănkiêng thích hợp vàkiên trìnhưng không hiệu quả. ~Điểu trịtăng lipoprotein máu thứnhát daidẳng cho dùđãđiều trịbệnh nguyê |_~Miệc điểu trịnên phối hợp vớichế độăn. LIỄU LƯỢNG VÀCÁCH DÙNG: ~Phối hựp với chếđộănkiêng, uống thuốc vàobữaAnchính. ~Người lớn: Iviênngày. ~Trẻ emtrên 101uổi: liều tốiđa5mg/kg/ngày. ¡__~Dùng thuốc dưới sựtheo dõicủabácxĩchuyên khoa. CHỐNG CHỈĐỊNH: ~Quá mẫn vớibấtcứthành phần nàocủu thuốc, ~Suy thận nặng. ~Rốiloạn chức năng ganhaybệnh lýtúimật. ~Phụ nữcóthai hoặc cho con bú. ~Trẻemdưởi I0tuổi THAN TRONG: ~Phải thăm đòchức nănggan và thậncủa người bệnh trước khi bắt đầu dùng fibrat. ~Cẩn đotransaminase 3tháng một lẩn,trong 12tháng đâudùng thuốc; ngưng điều trịnếu SGPT (ALT) >100đơn vịquốc tế. ~Nhược năng giáp cóthểlàmột yếu tốlàm tăng khảnăng bịtácdụng phụởcơ. ~Ởngười bệnh uống thuốc chống đông máu: khibấtđầu dùng fibrat, cẩngiảm liều thuốc chống đông xuống chỉcònmột phần baliễu cũ và điều chỉnh nếucần. Cần theo dõi thường xuyên hơnlượng prothrompin máu. Điều chỉnh liều thuốc chống đông trong quá trình dùng vàsaukhingừng dùng fibrat8 ngày. ~Nếu sau3-6tháng điểu trịmàthấy lượng lipid trong máu thay đổikhông đáng kể,phải xétđến cácphương pháp điều trịbổsung haythay bằng phương pháp điều trịkhác. |TƯƠNG TÁC THUỐC: -Fenofibrat làm tăng tácdụng củathuốc uống chống đông máu vàdođólàm tăng nguy cơxuất huyết dođẩycác thuốc nàyrakhỏi vịtrígấnvớiprotcin huyết tương. Cần theo dõilượng prothrombin thường xuyên hơn và điều chỉnh liều thuốc uống chống đông trong suốt thời gian điều trịbằng fcnofibrat vàsaukhingưng thuốc 8 ngày.~Kếthợp fibrat với ciclosporin làmtăng nguy cơtổnthương cơ. -Dùng kếthợp cácthuốc ứcchế HMG CoA rcductase (Pravastatin, simvastatin, fluyastatin): làmtăng đáng kểnguy cơtổn thương cơvàviêm tụycấp. ~Không được dùng kếthợpcác thuốc độc vớigan: Perhexilin malcat, thuốc ứcchếMAO. TRƯỜNG HỢP CÓTHAI VÀCHO CON BÚ: Không nênchỉ định fenofibratcho phụnữcóthai hoặc choconbú, TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: {-Mộôtsốtúc dụng phụthường nhẹ vàÍtgặp. Í___~Tiêu hoá: rốiloạn tiêu hóa, trướng vùng thượng vị.buồn nôn, chướng bụng, ỉachảy nhẹ. Í_ˆDa: nổiban, nổimày đay, bankhông đặchiệu. ~Gan: tăng transaminase huyết thanh. |-Cơ;đaunhức cơ. i; Thông báo cho Bác sĩcáctácdụng không mong truốn gặp phải khisửdụng thuấc. |QUÁ LIỄU VÀCÁCH XỬTRÍ: Ì__ˆThẩm tích máu không cótác dụng loạibộthuốc khỏi cơthể.Chủ yếu điều trịtriệu chứng vàhỗtrự,rửa dạdày. ÍHẠNDÙNG:36 tháng kểtừngày sẵn xuất. |BAO QUAN: Nai khỏ, nhiệt độkhông quá 30C, tránh ánh sáng. |ĐỌC Kỹ HƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG. |NEU CẨN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI ÝKIẾN BÁC SĨ. ‘THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐƠN CỦA HÁC SĨ.

A CÔNG TY LIÊN DOANH MEYER-BPC
i
j | — BPC Số 6A3 Quốc lộ60, Phường Phú Tân,Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre -Việt Nam

TỔNG GIÁM ĐỐC

MẪU ĐĂN G Z
KÝ VỈ BECOPAN THYL

x0 onDàn
460 md
sot xieu quận: TÓC”
ic
coro sen? ANTE er
|| | bề

›05
| Saxena
ae yen? a WEEE
nh
Beco),
ante
|=
| 60m9
tenotbre
460 9
sot: ign om to?
bx
sok: gọi #
re
Sener
guMEYP re
oon
pos MEYER pr 2
©
L
20 Fen]

TON GGI ‘AM DOOC

BS. én

MẪU ĐĂNG KÝ HOP BECOPANTHYL
| Fenofibrat 160 mg | CHI BINH, CHONG CHI BINH, LIEU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: Xem tờhướng dẫn. | BẢO QUẢN: Nơi khô, nhiệt độkhông quá 30°C, tránh ánh sáng. |
THANH PHAN: — ` pe
||
DE XA TAM TAY TRE EM. ee a ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.

®) Thuốc bán theo đơn
—=lE
| =e BECOPANTHYL — Fenofibrat 160 mg
=—

Ẩn