Thuốc Becolizyn: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBecolizyn
Số Đăng KýVD-19221-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCao nhân sâm; Vitamin B1; B2; B6; Tricalci phosphat; Magnesi sulfat- 20mg; 5mg; 2mg; 2mg; 50mg; 50mg
Dạng Bào ChếViên nén bao đường
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma) Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma) Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh
MẪU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ `.
2- MẪU HỘP BECOLIZYN (10 ví x 10 viên bao đường)

CHỈ ĐỊNH, CHỐNG CHỈ ĐỊNH, LIEU DUNG -CACH DUNG, THAN TRONG VACAC THONG TIN KHAC:

Xinđọc trong tờhướng dỗn sử dụng

ÂU Hài sorte ee re
CUC QUAN LY atocela acme att NET S0<3Q, x Ê SÂN XUẤT THEO TCCS DA PHE DI 80K: tÔNG TYTNHH $1-TM DƯỢC PHẨM N.I.? L911Dung C-KƠNTânTạo-0BhTân-TPHOM Lan đâu:Á#......6......22) HỘP 10VỈx10VIÊN NÉN BAO ĐƯỜNG Becolizyn Ma Vach CONG THUC: Cao Nhón sâm Vitamin B1...... Vitamin B2...... Tódược..... vỚ................ 1viên bao đường SốlôSX Ngày SX Han ding HOP 10VIx10VIEN NEN BAO DUONG Becolizyn uAzjo0eq SNONG OVE N3N NIA OLXJA01dOH Tp.HCM, ngày tháng 2 năm 2011 MẪU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ 1- NHÃN VỈ BECOLIZ.YN (1 vỉ x 10 viên bao đường) Vitamin B1... Vitamin B2 Vitamin B6... Tricalci phosphat ...50mg Magnesi sulfat ........ 50mg ĐC ¿..ueoasiooiis0 ni Becolizyn Cao Nhân sâm ....... 20mg Vitamin B1 Vitamin B2... Vitamin B6... . Tricalci phosphat .... 50mg Magnesi sulfat ........ 50mg DŨNG 20000005. ÍGMP-WHO| CONG TYTNHH $1-TN DƯỆC PHẨM M.I.C CONG TYTHHH SX-TM DUGG PHAM W.1.¢ GMP-WHO CONG TYTHHH SX-TM DUGG PHAM W.I.C gSố lôSX: Becolizyn Cao Nhân sâm ....... 20mg Vitamin B1 5mg Vitamin B2 Vitamin B6 Tricalci phosphat ....50mg Magnesi sulfat ........ 50mg Noo cac Becolizyn Cao Nhân sâm ....... 20mg Vitamin B1 Vitamin B2 Vitamin B6 Tricalci phos; Magnesi sulfat ........ 50mg §ÐN......................... HD: ì HUONG DAN SU DUNG THUOC Viên bao đường BECOLIZYN BECOLIZYN Viên bao đường $Công thức (Cho một viên bao đường) : -Cao nhân sâm -Vitamin BI..... -Vitamin B2..... -Vitamin B6........ -Tricalci phosphate. ~-Magnesi SuÏfat......................... .. che. tụ -Tá dược hes (Tinh bột sắn, bột talc, magnesi stearat, đường trang, sap ong trang, gelatin, natri carboxymethyl cellulose, vang tartrazin, oxyd sắt nâu, nước tỉnh khiết) *Tác dụng dược lý: Dược lực học -_Cao nhân sâm: Làm tăng sinh lực, tăng sức bền vận động, giảm mệt mỏi Nhân sâm làm hưng phần, tăng khả năng làm việc tríóc, gia tăng tuần hoàn não, tăng trínhớ khả năng tập trung, chống suy nhược thân kinh Tăng cường sức đềkháng cơthẻ, chồng stress, chống các điều kiện bắt lợi, tăng kháng thể, tăng hoạt động thực bào Bảo vệgan khỏi tác nhân độc hại của môi trường, kích thích táitạo têbào bịtổn thương. Điều hoà huyết áp, điều hoà cholesterol máu, chông xơvữa động mạch, làm bên thành mạch. -Vitamin BI. Trong co thé Vitamin B1 két hợp với Adenosine -triphosphate (ATP) tạo thành Thiamin pyrophosphate. Vai trò của nó trong chuyển hóa carbohydrate làadecarboxy hóa acid pyruvic vàcác alphaketoacid tạo thành Acetaldehyde vàCarbon dioxide. Thiếu Vitamin BI làm tăng cao lượng acid pyruvic trong mau. Nhu cau của Vitamin B1 cóliên quan trực tiếp đến lượng carbohydrate trong chế độ ăn, tối thiểu hàng ngày là0,33mg .Các triệu chứng của sựthiếu Vitamin B1 cóthể bao gồm rối loạn thần kinh, biếng ăn, mỏi cơ, phù vàtổn thương tim. -Vitamin B6: Vitamin B6 tén tại dưới 3dạng: Pyridoxal, pyridoxin vàpyridoxamin. Khi vào cơthể sẽchuyển thành pyridoxal phosphat và một phần thành pyridoxamin phosphat. Hai chất này hoạt động như những coenzym trong chuyển hoá protein, glucid và lipid. Pyridoxin tham gia tổng hợp acid gamma aminobutyric (GABA) trong hệthần kinh trung ương vàtham gia tổng hợp hemoglobulin. -_Vifamin B2: Khi uông hoặc tiêm sẽbiến đổi thành 2co-enzym làflavin mononucleotid (FMN) và flavin adenin dinucleotid (FAD), làcác dạng co-enzym hoạt động cần cho hôhấp của mô. Riboflavin cũng cần cho sựchuyển hoá pyridoxin, sựchuyển hoá tryptophan thành niacin, vàliên quan đến toàn vẹn của hồng câu. -Magnesi sulfat: Vé phuong diện sinh lý,magnesium làmột cation cónhiều trong nội bao. Magnesium lam giảm tính kích thích của nơ-ron và sự dẫn truyền nơ-ron. Magnesium tham gia vào nhiều phản ứng men. -_Tricalci phosphaf: Calci lànguyên tôthứ 5trong cơthẻ, phần lớn nằm trong xương. Việc bổ sung calci làvô cùng quan trọng trong cảgiai đoạn xương đang phát triển ởtrẻ em, từkhi đang trong bụng mẹ cho tới khi dậy thì, cũng như trong giai đoạn tuổi già đểphòng ngừa vàđiều trịloãng xương. Phosphat đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa calci trong các mô. Nông độ phosphat trong huyết tương giảm thấp sẽlàm tăng lượng calci trong máu vàứcchế sựtích tụcalci trong xương. : Dược động học -Vitamin BI: Su hap thu Vitamin B1 trong ănuống hàng ngày qua đường tiêu hoá làdo sựvận chuyển tích cực phụ thuộc Na”. Khi nồng độ Vitamin BI trong đường tiêu hoá cao sựkhuếch tán thụ động cũng quan trọng. Ởngười lớn khoảng Img vitamin BI bịgiáng hoá hoàn toàn mỗi ngày trong các mô, vàđây chính làlượng tối thiểu dùng hàng ngày. Khi hấp thu ởmức thấp này, córất íthoặc không thây Vitamin BI thải trừ qua nước tiểu. Khi hắp thu vượt quá nhu cẩu tối thiểu, các kho chứa Vitamin BI ởcác mô đầu tiên được bão hoà. Sau đó lượng thừa sẽthải trừ qua nước tiểu dưới dạng phân tửVitamin B1 nguyên vẹn. -Vitamin B2: Riboflavin hap thu chu yéu 6tatràng. Các chất chuyển hoá của vitamin B2 được phân bố vào các mô trong cơthể vàvào sữa, một lượng nhỏ được dựtrữ ởgan, lách, tim vàthận. Sau khi uống hoặc tiêm, khoảng 60% FAD vaFMN gắn vào protein huyết tương, đảo thải qua thận. Lượng đưa vào vượt quá sựcần thiết của cơ thể sẽthải trừ dưới dạng không đổi trong nước tiểu. Riboflavin còn thải theo phân. Ở người thâm phân màng bụng vàlọc máu nhân tạo, vitamin B2 cũng được đào thải nhưng chậm hơn ởngười cóchức năng thậnbình thường. Riboflavin cóđiqua nhau thai vàđảo thải qua sữamẹ. ~Vitamin Bố: Pyridoxin được hấp thu nhanh chóng qua đường tiêu hoá. Sau khi uống thuốc phần được tích trữ ởgan vàmột phần lớnởnão. Pyridoxin thải trừ chủ yếu qua thận dưới dạng chuyển hoá. Lượng đưa vào, nếu vượt quá nhu cầu hàng ngày, phân lớn được đào thải dưới dạng không biến đổi. -Tricalci Phosphat. Calci được hấp thu ởphan trên của ruột non, sinh tốDlàm gia tăng sựhấp thu calci vàphosphat từruột đông thời huy động calci vào trong xương. Phytat vàoxalat cóthể tạo phức hợp hay tạo muối không tan với calci làm cho calci không thể hấp thu được. Hệ xương chứa 90% lượng calci trong cơ thể. Trong huyết tương 40% lượng calci liên kết với protein huyết tương. 10% ởdưới dạng liên kết với các anion như citrat vàphosphat. Số còn lạiphân bồdưới dạng ion calci. Calci được bải tiết qua đường tiêu hóa như nước bot, mật vàdịch tụy để thải qua phân. Calci cũng được bài tiết đáng kểqua sữa mẹ vàmô hôi. Calei được bài tiết qua nước tiểu vàcómối quan liên quan tới việc bài tiết natri. ®Chỉ định : -Dùng đểbỗsung vitamin vàcác khoáng chất thiếu hụt hoặc nhu cầu của cơthể tăng trong các trường hợp: Thể chất yếu kém, chán ăn, mệt mỏi, người lớn tuổi. +Liều dùng: -Người lớn: Mỗi lần 2viên, ngày 2~3lan $Chống chỉ định: -_Mẫn cảm với một trong các thành phân của thuốc. -Nguoi bénh dang dung digitalis -T&ng calci huyét, bénh sỏi calci -Phụ nữ cóthai ®Thận trọng: -Than trong déi với người bệnh tim +Tương tác thuốc: ~_Thuốc lợi tiểu nhóm thiazide, clopamid, ciprofloxacin, clorthalidon, thuốc chống cogiật: Nguy cơ làm tăng Calci huyết do làm giảm thải trừ calci tạithận. -Không dùng chung với demeclocyclin, doxycyclin, metacyclin, tetracycline, enoxacin, phenytoin, quinolon do calci, magnesi tạo phức không hấp thu được. -_Calci làm tăng độc tính đôi với tim của các glycoside digitalis vìtăng nồngđộ calci huyết dẫn đến tăng tác dụng ứcchế Na+ -K-, ATPase của glycozid tim. +Tác dụng không mong muốn của thuốc: -Vitamin B6: Ding vitamin B6 liéu tir200mg/ngày vàdài ngày (trên 2tháng) cóthé gây bệnh thần kinh ngoại vinặng, tiền triển từdáng đikhông vững vàtêcóng bàn chân vàvụng vềbàn tay. Tình trạng này cóthể phục hồi khi ngừng dùng thuốc, mặc dùvẫn còn đểlại ítnhiều dichứng. -_Có thể tạo sỏi calci -_Trong thời gian dùng thuốc, nước tiểu đôikhi cómàu vàng nhạt, dothuốc cóchứa vitamin B; -Khong sử dụng cho phụ nữ có thai vìphụ nữ cóthai khi dùng nhân sâm có thể gây chảy máu không cầm được khi chuyên da. | THONG BAO CHO BAC SINHONG TAC DUNG KHONG MONG MUON GAP PHAI KHI SỬ DỤNG THUỐC. ®Trình bày: -_Hộp 10vỉx10viên bao đường. ®Hạn dùng: -36tháng kếtừngày sản xuất ®Bảo quản: -_Nơi khô mát (nhiệt độ<30°C), tránh ánh sáng. $Tiêu chuẩn: TCCS DE XA TAM TAY CUA TRE EM ĐỌC KY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DUNG NEU CAN THEM THONG TIN XIN HOI YKIEN CUA THAY THUOC KHONG DUNG THUOC QUA HAN SU DUNG GHI TREN HOP CONG TY TNHH SX-TM DUQC PHAM NIC (NIC-PHARMA) L6 11D đường C—KCN Tân Tạo -Q.Bình Tân -TP.HCM DT :7.541.999 Fax :7.543.999 ` CN ở, ⁄4NGTÂN TP. RO4 4 ONe= San EN TRUNG KIEN PHO CUC TRU Nouyen Vin Shank

Ẩn