Thuốc Bé ho Mekophar: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBé ho Mekophar
Số Đăng KýVD-25879-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngMỗi gói 3g chứa: Dextromethorphan HBr; Chlorpheniramin maleat; Guaifenesin – 5mg; 1mg; 50mg
Dạng Bào ChếThuốc bột uống
Quy cách đóng góiHộp 24 gói x 3g
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần hoá – dược phẩm Mekophar 297/5 – Lý Thường Kiệt – Quận 11- TP. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần hoá – dược phẩm Mekophar 297/5 – Lý Thường Kiệt – Quận 11- TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
08/12/2016Công ty cổ phần hoá dược phẩm MekopharHộp 24 gói x 3g1200Gói
312/15€
MẪU NHÃN DỰ KIẾN ⁄ ao} X (ee OD L4 }
I. NHAN HOP:
A) Mat 1:

BỘ Y TẾ
CUC QUAN LY DUOC
DA PHE DUYET
Lan diu:-02./.44..1.2016

lk Thuốc bón theo đơn GMP-WHO
BE HO
MEKOPHAR
Hộp 24 gói x3g thuốc bột uống
Wy
VẤN
|

CONG THUC:
Dextromethorphen.HBï………….. Smg
Chlorpheniramine maleate…….. Img
Cudifenesin…………………………. 50mg
Tó dược vừa đủ……………………: 1gói
CHỈ ĐỊNH, CÁCH DÙNG,
CHỐNG CHỈ ĐỊNH &
CÁC THÔNG TIN KHÁC:
Xem tờhướng dỗn sửdụng.
THUỐC DÙNG CHO TRẺ EM.
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.
E XATAM TAY TRE EM.

lóA -DƯỢC PHẨM
|MEXOPHAR AS;
f
3*
J
SY Ÿ 77,

B) Mặt 2:
dVHaO»31w

CÔNG TY
CÔPHẨN ¢
HA -OU0C PHAM
MEKOPHAR
R Prescription only GMP-WHO Composition:
Dex†tromethorphœn.HBi………….. 5mg
Chlorpheniramine maleate…….. Img
:
lẽ… se
ĐÉ H0
MEKOPHAR
24 sachets x3g of oral powder SBK/Reg. No.:
FOR PEDIATRIC USE.
$616SX/Batch No.: me Ngdy SX/Mfg. Date:
AKC) HD/Exp. Date i

II. NHAN GOI:

CONG THUC: Dextromethorphơn.HBï……………. 5mg Chlorpheniramine maleate……..mg Š
a MEKOPHAR w¬ GMP-WHO
8 COMPOSITION: 5 Dextromef†horphen.Hr…………… 5mg ai Chlorpheniramine maleate…….. Img &:
‘Guaifenesin sfOmg 8i ATARI. Excipients qs… CTCP HÓA-DƯỢC PHẨM ị MEKOPHAR idk) Mekophar Chemical Pharmaceutical Joint-Stock Co.

TO HUONG DAN SU DUNG THUỐC: (

R, BE HO MEKOPHAR
Thuốc bột uống
CÔNG THỨC: cho 1gói 3g
-. Dextromethorphan hydrobromide…………………… ¿se xxx sxssszsszssxz 5mg
– Chlorpheniramine maleate ……0..0.0.ccccccccccccccecesscseeseseseseseeeeeseees 1mg
MNO oct tdsisne cnenemerensmernvnenernenvenrananeynarsvueceseneeswnemestnseanevents 50 mg
PE HE VŨ (Tị LmaseesiestdssttsoisoseeevessoisissebsedseialblltiedyendiiGans tuisu lgói
(lactose, acid citric, màu sunset yellow, aspartame, bột huong dau, crospovidone, colloidal
silicon dioxide, xanthan gum, duong trang)
DƯỢC LỰC HỌC:
-_ Dextromethorphan hydrobromide là thuốc giảm ho có tác dụng lên trung tâm ho ởhành não.
Dextromethorphan đượcdùng giảm ho nhất thời do kích thích nhẹ ởphế quản vàhọng.
-_ Chlorpheniramine, dẫn xuất của alkylamine, là một kháng histamin có tác dụng an thần nhẹ.
– Guaifenesin là thuốc có tác dụng long đàm.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
-_ Dextromethorphan được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa và có tác dụng trong vòng Lộ – 30
phút sau khi uông, kéo dài khoảng 6 -8(B10. Thuốc được chuyên hóa ởgan va bai tiét qua
nước tiểu dưới dạng không đổi và các chất chuyền hóa demethyl, trong số đó có dextrorphan
cũng có tác dụng giảm ho nhẹ.
– Chlorpheniramine maleate hap thu tốt khi udng va xuat hién trong huyét tuong trong vong 30
-60 phut. Chlorpheniramine maleate chuyên hóa nhanh va nhiều. Các chất chuyền hóa gồm
có desmethy] -didesmethyl- chlorpheniramine và một sỐ chất chưa được xác định, một hoặc
nhiều chất trong sô đó có hoạt tính. Thuốc được bài tiết chủyếu qua nước tiểu dưới dạng
không đổi hoặc chuyển hóa, sự bài tiết phụ thuộc vào pH và lưu lượng nước tiêu, chỉ một
lượng nhỏ thấy trong phân.
— Guaifenesin được hấp thu qua đường tiêu hóa, chuyền hóa và bài tiết qua nước tiểu.
CHÍ ĐỊNH:
Giảm các triệu chứng ho do cảm lạnh, cúm, ho gà, sởi, kích thích nhẹ ởphế quản, họng hay hít
phải chất kích thích.
CÁCH DÙNG:
Thuốc dùng cho trẻ em.
-Liều dùng: theo chỉ dẫn của bác sỹ.
-Liều đề nghị: mỗi ngày uống 3-4lần, mỗi lần uống:
+_ Trẻ dưới 2tuổi :theo chỉ dẫn của bác sỹ.
+ Tré tir 2—dudi 6tudi: 1gói.
+ Trẻtừ6-12tuỗổi :2 gói.
+_ Trẻ trên 12 tuổi :3gÓI.
CHÓNG CHỈ ĐỊNH:
-Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
-Bệnh nhân đã hay đang dùng các thuốc ức chế monoaminoxydase (IMAO) trong vòng 2tuần
trước đó.
-Người bệnh đang cơn hen cấp.
-Người bệnh có triệu chứng phì đại tuyến tiền liệt, glaucom góc hẹp, tắc cô bàng quang, loét
dạ dày chít, tắc môn vị -tá tràng.
-Trẻ sơ sinh và trẻ sinh non.

1⁄3
X
&y

THẠN TRỌNG:
-Chlorpheniramine có thể làm tăng nguy cơ bí tiểu tiện do tác dụng phụ chống tiết
acetylcholin của thuốc, đặc biệt ởngười bị phì đại tuyến tiền liệt, tắc đường niệu, tắc môn vị
tá tràng, và làm trầm trọng thêm ởngười bệnh nhược cơ.
-Tác dụng an thần của chlorpheniramine tăng lên khi uống rượu và khi dùngđồng thời với
các thuốc an thần khác.
-Phải thận trọng khi sử dụng cho người có bệnh phổi mạn tính, thở ngăn hoặc khó thở, người
bệnh bị ho có quá nhiều đàm, hen hoặc tràn khí, người bệnh có nguy cơ hoặc đang bị suy
giảm hô hấp, trẻ dưới 2tuổi.
-Tránh dùng cho người bệnh bị tăng nhãn áp như bị glaucôm.
-Thuốc có thể gây ngủ gà, chóng mặt, hoa mắt, nhìn mờ, và suy giảm tâm thần vận động trong
một số người bệnh và có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến khả năng lái xe hoặc vận hành
may.
-Dùng dextromethorphan có liên quan đến giải phóng histamin và nên thận trọng với trẻ em
bị dị ứng.
-Lạm dụng và phụ thuộc dextromethorphan, có thể xảy ra (tuy hiếm), đặc biệt do dùng liều
cao kéo dài.
-Do thuốc có chứa aspartame, tránh dùng trong trường hợp phenylketon niệu.
TAC DUNG KHONG MONG MUON:
-Thường gặp: ngủ gà, an thần, mệt mỏi, chóng mặt, nhịp tim nhanh, đỏ bừng da, khô miệng,
buồn nôn.
-Ít gặp: nổi mày đay.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
TƯƠNG TÁC THUOC:
Tăng tác dụng của các thuốc ức chế thần kinh trung ương, cồn, thuốc ứcchế muscarin, thuốc
chống trầm cảm loại 3vòng.
Để tránh tương tác giữa các thuốc, thông báo
cho bác sỹ hoặc dược sỹ về những thuốc đang
sử dụng.
QUA LIEU & CACH XU TRI:
-Triệu chứng quá liều của dextromethorphan bao gồm buôn nôn, nôn, nhìn mờ, rung giật nhãn
cầu, ảo giác, bí tiểu, suy hô hấp, co giật. Điều trị: hỗ trợ, dùng naloxone 2mg tiêm tĩnh mạch,
cho dùng nhắc lại tới tổng liều 10 mg nếu can.
-Triệu chứng quá liều của chlorpheniramine bao gồm an thần, kích thích nghịch thường hệ
thần kinh trung ương, loạn tâm thần, cơn động kinh, ngừng thở, co giật, tác dụng chống tiết
acetylcholin, phản ứng loạn trương lực và trụy tim mạch, loạn nhịp. Điều trị triệu chứng và hỗ
trợ chức năng sống, cần chú ý đặc biệt đến chức năng gan, thận, hô hấp, tim và cân bằng
nước, điện giải. Rửa dạ dày hoặc gây nôn bằng siro ipecacuanha. Sau đó, cho dùng than hoạt
và thuốc tay dé han ché hap thu. Khi gặp hạ huyết áp và loạn nhịp, cần được điều trị tích cực.
Có thê điều trị co giật bằng tiêm tĩnh mạch diazepam hoặc phenytoin. Có thê phải truyền máu
trong những ca nặng.
Nếu trường hợp quá liều xảy ra, đề nghị đến ngay cơ sở y tế gần nhát để nhân viên y tẾ có
phương pháp xử lý.
HAN DUNG: © a
36 tháng kê từ ngày sản xuât. Không su dung thudc hét han dung.
BAO QUAN:
Noi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không qua 30°C.
2/3

TRÌNH BÀY:
Gói 3g. Hộp 24 gói.
Tiêu chuẩn Áp dụng: TCCS
Dé xa tam tay tré em
Doc ky hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sy.
Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sỹ.

CÔNG TY CO PHAN HOA —DƯỢC PHAM MEKOPHAR
297/5 Lý Thường Kiệt -P.15 -Q.11 -TP. Hỗ Chí Minh

of COPHAN | < fy CPE CH PHO TONG GIAM BOC ps. Dang thi Kim Lan } TUQ.CUC TRUONG 3/3 P.TRUONG PHONG Yé Mink Hing Ny

Ẩn