Thuốc Bazato: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBazato
Số Đăng KýVD-23958-15
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngGabapentin; Mecobalamin – 300 mg; 500 µg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH Hasan-Dermapharm Đường số 2, Khu Công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty TNHH Hasan-Dermapharm Đường số 2, Khu Công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
11/01/2016Công ty TNHH Ha San-DermapharmHộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên4900Viên
.ị
Mẫu nhãn hộp 03 vỉ x 10 viên nang cứng :BaZatO
:125 x49 x28 mm Si
:như mẫu

Kích thước
Màu sắc
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
125 mm TT TYTTHHNỀ)
DA PHEIDUYET
Lan đầu;4%-, AZ. Call
Thanh phần ¬

QMecobalaminTá dược…
Tiêu chuẩn cơsở. —————. | SĐK-Reg.No.: ———kE

Chỉ định, Chống chỉ định, Liểu dùng, Cách dùng, Tương tác, Tác dụng phụ, Thận trọng: Xin đọc hướng : dẫn sử dụng. đ1viên. Bảo quản nơi khô, dưới 30°C. Tránh ánh sáng.

ĐỂXA TẦM TAY TRẺ EM ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG!
RX Thudc ban theo don

BA

/ A | O Gabapentin 300 mg -Mecobalamin 500 pg
Hộp 03 vỉx10 viên nang cứng
CTY TNHH HASAN -DERMAPHARM. Đường số2,KCN Đồng An, Bình Dương, Việt Nam

49
mm
l———
r a Composition | Gabapentin ..
| Mecobalamin .-, 500g precautions: Read carefully the enclosed leaflet. Excipients –G.S.1 capsule Store inadry place, below 30°C. Protect from light.
(ae Manufacturer’s specification. KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN — READ CAREFULLY THE DIRECTIONS BEFORE USE!
B A / A O Gabapentin 300 mg -Mecobalamin 500 pg
(GasaN)===

Indications, Contraindications, Dosage and 300mg Administration, Interactions, Side effects and other

-Mfg.
Date:
-Exp.
Date:
03 blisters x10 hard capsules
HASAN -DERMAPHARM CO., LTD. Road No. 2,Dong AnIndustrial Park, Binh Duong, Vietnam $616
SX
-Batch
No.:
NSXHD Ae

TONG GIAM BOC
0S. Gide Diwsh Hating

Mẫu nhãn hộp 10 vỉ x 10 viên nang : Bazato
Kích thước
Màu sắc :như mẫu
“ưa. 2S mm
ie BAZATO Hop 10 vix10 viên nang
Gabapentin: Tương tác, Tác dụng phụ, Thận trọng: Xinđọc hướng dẫnsửdụng.

|
| Thanh phén Chỉ định, Chống chỉ định, Liều dùng, Cách dùng,
| Bảo quản nơikhô, dưới 30°C. Tránh ánh sáng.
L

Tiêu chuẩn cơsở. ĐỂXA TẮM TAY TRẺ EM SDK -Reg. No.: ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG!
Z1⁄ : / RX’ Thusc ban theo don
o
= BAZATO
==— —x——
| — Gabapentin 300 mg -Mecobalamin 500 yg
| —= | >—=
| Hộp 10 vỉx10 viên nang cứng ———_` CTY TNHH HASAN -DERMAPHARM ` Đường số2,KCN Đồng An, Bình Dương, Việt Nam
bề |
bộ. BNZATO 10 blisters x10 capsules
Composition Indications, Contraindications, Dosage and bị 300mg A Side effects and other 500ug pi Read lythe leaflet. ttaf q.S. 1capsulo_. Store Inadryplace, below 30°C. Protectfrom light.

Excipients…..
|
| Manufacturer’s specification. KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN READ CAREFULLY THE DIRECTIONS BEFORE USE!

Rx Prescription only
BAZATO
Gabapentin 300 mg -Mecobalamin 500 pg

zZZ>> 10 blisters x10 hard capsules
HASAN -DERMAPHARM CO., LTD.

125 x 85 x 49 mm

Www
67
ww
Sg

SốlôSX-Batch
No.:
-Mfg.
Date:
-Exp.
Date:
NSXHD

Road No.2, Dong An Industrial Park, Binh Duong, Vietnam

Sa
na
Mẫu nhãn vỉ 10 viên : BaZato
Kích thước :120 x45 mm

120 mm
‘ CO mm.
ES >

OO @& ea

rONG GIAM BOC
DS. Gide Dish Hating
£
74

7
xổ
Tiâ
aN
quá.”
2

140 x 200 mm

Hướng dẫn sử dụng thuốc Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
R, Thuốc bán theo đơn
BAZATO
Viên nang cứng Thành phần
-.Hoạt chất: Gabapentin 300 mg, Mecobalamin 500 pg.
-Taduge: Lactose monohydrat, Talc, Tinh bột ngô, Vỏ nang số1. Dược lực học
Gabapentin
Gabapentin làthuốc chống động kinh, cơchế chưa rõ ràng. Cấu trúc hóa học của Gabapentin tương tựchất ức chế dẫn truyển thần kinh là acid gama- aminobutyric (GABA), nhưng Gabapentin không tác động trực tiếp lên các thụ thể GABA, không làm thay đổi cấu trúc, giải phóng, chuyển hóa và thu hồi GABA.
Mecobalamin-Mecobalamin là một coenzym B12 nội sinh. Mecobalamin đóng vai trò quan trọng trong phản ứng chuyển nhóm methyl như là một coenzym của methionin synthetase trong quá trình tổng hợp methionin từhomocystein. -.Mecobalamin được vận chuyển hiệu quả vào trong tế bào thần kinh, tăng cường tổng hợp protein và acid nucleic.
-.Mecobalamin thúc đẩy quá trình myelin hóa, tổng hợp lecithin, thành phần chính của lipid vỏtủy. -_Mecobalamin giúp phục hồi những mô thần kinh bị tổn thương vàngăn chặn sựdẫn truyền các xung thần kinh bất thường.
-Mecobalamin thúc đẩy quá trình trưởng thành và phân chia của nguyên hồng cầu, tổng hợp hem, do đó có tác dụng điều trị các bệnh thiếu máu. Dược động học Gabapentin
-_Hấp thu: Gabapentin hấp thu qua đường tiêu hóa theo cơchế bão hòa (khi liều tăng, sinh khả dụng lại giảm). Thuốc đạt nồng độđỉnh trong huyết tương sau khi uống 2giờ và đạt nồng độ ổn định sau 1-2 ngày. Nồng độ huyết thanh có hiệu quả của thuốc chưa được xác định. Nồng độ huyết tương của Gabapentin nằm trong khoảng từ2mgíiít (2microgam/m) tới20 mgílít (20 microgam/ml). Sinh khả dụng khoảng 60% khi dùng với liều 1,8 g/24 giờ và không tương ứng với liều dùng, nếu uống liều tăng trên 1,8 g/24 giờ thìsinh khả dụng lại giảm. Sinh khả dụng khoảng 35% khi dùng với liều 4,8 g/24 giờ. Thức ăn ítảnh hưởng đến
tốc độvàmức độ hấp thu.
-Phân bố: Gabapentin phân bó khắp cơ thể, vào được sữa mẹ, liên kết với protein huyết tương rất thấp (< 3%). Thể tích phân bố của thuốc là58 + 6 lítởngười lớn. -Chuyển hóa: Gabapentin hầu như không chuyển hóa trong cơthể. -_Thải trừ: Thải trừ chủ yếu qua thận dưới dạng không đổi. Nửa đời thải trừ của Gabapentin khoảng từ5đến 7 giờ ởngười cóchức năng thận bình thường. Mecobalamin -.Hấp thu: Mecobalamin liên kết với yếu tốnội tại-một glycoprotein được tiết ra từ niêm mạc dạ dày, vàđược hấp thu chủ động qua đường tiêu hóa. Hấp thu giảm ở những bệnh nhân thiếu yếu tốnội tại, như hội chứng kém hấp thu do bệnh, bất thường của ruột, hoặc sau khi cắt dạdày. -_Phân bố: Mecobalamin gắn mạnh với protein huyết tương được gọi làtranscobalamin; transcobalamin II tham gia vận chuyển nhanh Mecobalamin đến các mỏ. Mecobalamin được lưu trữ trong gan. Mecobalamin cũng khuếch tán qua nhau thai vàcũng cóthể xuất hiện trong sữa mẹ. -_Thải trừ: Mecobalamin được bài tiết qua mật, tái hấp thu theo chu kỳ gan ruột và một phần được bài tiết trong nước tiểu trong 8 giờ đầu. Chỉ địnhĐiều trịcác triệu chứng dau thần kinh ởngười lớn bao gồm đau thần kinh ngoại biên, đau dây thần kinh sinh ba, đau thần kinh ởbệnh nhân đái tháo đường. Liều lượng vàcách dùng Liều lượng -Dùng thuốc theo chỉ dẫn của bác sĩ. ~_Liểu khuyến cáo: +Ngày đầu tiên: 1viên/lần/ngày. +Ngày thứ hai: 1viền/Iần x2lần/ngày. +Ngày thứ ba: 1viên/lần x3lần/ngày. Sau đó, liểu có thể tăng dần đến 2viên/lần x 3 lần/ngày.-Liểu trung bình cóhiệu quả của Mecobalamin là1500 Ug/ngày (ítnhất 3viên/ngày). Cách dùng Thuốc được dùng qua đường uống, thời điểm uống không phụ thuộc vào bữa ăn. Nếu bệnh nhân buồn nôn, nên ăntrước khi dùng thuốc. Chống chỉ định Mẫn cảm với Gabapentin, Mecobalamin, những chế phẩm của cobalamin, coban hay bất kỳ thành phần nào của thuốc. Tác dụng phụ -Thường gặp: Vận động mất phối hợp, rung giật nhãn Để thuốc xa tầm tay của trẻ em TONG GIAM BOC 0S. Gadi Dieu Hating 140 x 200 mm Hướng dẫn sử dụng thuốc Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng cầu, mệt mỏi, chóng mặt, phù, buồn ngủ, giảm trí nhớ. Trẻ em từ3đến 12tuổi gặp các vấn đề thần kinh như loâu, thay đổi cách ứng xử(quấy khóc, cảm giác sảng khoái hoặc trầm cảm, quá kích động, thái độ chống đối..). Khó tiêu, khô miệng, táo bón, đau bụng, tiêu chảy; phù mạch ngoại biên; viêm mũi, viêm họng - hầu, ho, viêm phổi; hoa mắt, giảm thị lực; đau khớp, đau cơ; mẫn cảm, ban da; giảm bạch cầu; liệt dương, nhiễm virus. - [t gặp: Mất trínhớ, mất ngôn ngữ, trầm cảm, cáu gắt hoặc thay đổi tâm thần, tính khí, liệt nhẹ, giảm hoặc mất dục cảm, nhức đầu; rối loạn tiêu hóa, chảy máu lợi, viêm miệng, mất hoặc rốiloạn vịgiác; hạhuyết áp, đau thắc ngực, rối loạn mạch ngoại vi,hồi hộp; tăng cân, gan to. -.Hiếm gặp: Liệt dây thần kinh, rốiloạn nhân cách, tăng dục cảm, giảm chức năng vận động, rối loạn tâm thần; loét dạdày —tátràng, viêm thực quản, viêm đại tràng, viêm trực tràng; ho, khản tiếng, viêm niêm mạc đường hô hấp, giảm thông khí phổi, phù phổi; ngứa mắt, chảy nước mắt, bệnh võng mạc, viêm mống mắt; viêm sụn, loãng xương, đau lưng; giảm bạch cầu (thường không có triệu chứng), thời gian chảy máu kéo dài; sốt hoặc rét run; hội chứng Stevens- Johnson.Thantrong-.Không nền dùng thuốc trong thời gian điều trịquá lâu nếu không thấy đáp ứng bệnh sau thời gian điều trị. -_Phải dùng thuốc theo sựhướng dẫn của bác sĩ.Không dùng thuốc bừa bãi vìcóthể gây phản ứng huyết học đối với bệnh nhân thiếu hụt folat hoặc làm che giấu dấu hiệu chẩn đoán. -_Không khuyến cáo dùng Mecobalamin liều cao kéo dài ởnhững bệnh nhân cótiếp xúc với thủy ngân hay những hợp chất thủy ngân. -.Sử dụng thận trọng đối với bệnh nhân có tiền sử rối loạn tâm thần, bệnh nhân cao huyết áp, bệnh tim mạch, bệnh phổi, suy giảm chức năng gan, thận và thẩm phân máu. Loạn nhịp tim thu phat dohakali mau | trong thời gian điều trịban đầu đãđược báo cáo. -.Cần theo dõi nồng độ Mecobalamin trong huyết tương và chỉ số tếbào máu ngoại vi3-6tháng/lần để xác định hiệu quả của điều trị. -Thuốc có thể gây dương tính giả khi xét nghiệm protein niệu. -_Không nên ngừng thuốc đột ngột vìcó thể làm tăng tần suất các cơn động kinh. -Nếu nghi ngờ có hội chứng Stevens-Johnson, phải ngừng thuốc. Tương tác thuốc -Khi dùng đồng thời, Gabapentin không làm thay đổi dược động học của các thuốc chống động kinh thường dùng như: carbamazepin, phenytoin, acid valproic, phenobarbital, diazepam. -Thuốc kháng acid làm giảm sinh khả dụng của Gabapentin khoảng 20% do ảnh hưởng đến hấp thu thuốc. Phải dùng Gabapentin sau thuốc kháng acid ít nhất 2giờ. -Neomycin, acid aminosalicylic, thuốc kháng histamin H2, omeprazol và colchicin làm giảm hấp thu Mecobalamin qua đường tiêu hóa. -_Thuốc tránh thai làm giảm nồng độ trong huyết thanh của Mecobalamin. -_Tiêm chloramphenicol có thể làm giảm tác dụng của Mecobalamin trong điều trịbệnh thiếu máu. Quá liều vàcách xửtrí -Quá liều Gabapentin cóthể gây hoa mắt, nói líuríu, u ám, hôn mê và tiêu chảy. Hầu hết các trường hợp quá liều đều hồi phục sau khi sửdụng các biện pháp điều trị hỗtrợ. Có thể loại thuốc rakhỏi cơthể bằng cách thẩm phân máu. -Không có báo cáo về trường hợp quá liểu của Mecobalamin. Sử dụng cho phụ nữ mang thai vàcho con bú Chỉ dùng thuốc cho phụ nữmang thai và cho con búkhi thật sựcần thiết và có cân nhắc kỹlợiích cao hơn nguy cơ rủi ro. Tác động của thuốc khi vận hành tàu xe, máy móc Gabapentin cóthể gây chóng mặt, mệt mỏi, buồn ngủ, hoa mắt, giảm thị lực... Do đó, cần sửdụng thuốc thận trọng khi vận hành tàu xe, máy móc. Trình bày Hộp 03vỉx10viên nang cứng. Vỉbấm AI— PVC đục. Hộp 10vỉx10viên nang cứng. Vỉbấm AI— PVC đục. Bảo quản: Nơi khô, dưới 30°C. Tránh ánh sáng. Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn cơsở. Hạn dùng: 36tháng (kể từngày sản xuất). Lưuý Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sĩ. Không dùng thuốc quá liều chỉ định. Không dùng thuốc quá hạn dùng ghi trên bao bì. Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến bác sĩ. CÔNG TY TNHH HASAN -DERMAPHARM Đường số 2-Khu công nghiệp Đồng An, Bình Dương, Việt Nam 5 TUQ CUC TRUONG Me P.TRUONG PHONG a Ai 0 “tuyên Chi hu ohiy

Ẩn