Thuốc Batigan : thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBatigan
Số Đăng KýVD-17513-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngTenofovir disoproxil fumarat- 300 mg
Dạng Bào Chếviên nén dài bao phim
Quy cách đóng góihộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 6 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 30 viên; chai 60 viên; chai 90 viên; chai 100 viên; chai 250 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông Lô số 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông Lô số 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
29/10/2013Công ty CPDP Phương Đônghộp 2 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, chai 30 viên, 60 viên, 90 viên, 100 viên, 250 viên26000Viên
‘ RK ~ 2 x Z ASS fhe
MAU NHAN VI XIN DANG KY

BỘ Y TẾ | 2A Sa an
CUC QUAN LY DUOC gi9 ” 29 on
~ A a” .
D A P H E D U Y E(1 cent gor ci giao?” s
Lân đâu:3……..20 12 ‹go” ao” | i AN yen AN en a aral® a a aa® ae : aot vo _.gieor™ ..geo0t© | oto’ cro’ qe i
|

y CTY CPDPPHƯƠNG ĐỒNG
Ghi chú: Số lô SX và HD sẽ dập nổi trên vỉ thuốc.
CTY CP DƯỢC PHẨM
PHƯƠNG ĐÔNG
TONG GIAM DOC

NGUYEN VAN MO

MẪU NHÃN CHAI XIN ĐĂNG KÝ
i EACH CAPLET CONTAINS: MỖI VIÊN CHỮA: xoa | Tenofovir disoproxil fumarate…..300mg R Thuốc BánTheo Bon GMP -WHO Tenofqwir disoproxil fumarat ..300mg šS i Excipients g.s “ …percaplet Tảdược vừa đủ… seed viên 5ca=
s +Indication, Dosage, instruction AndContra -indicatic ChiDink, LiéuDang, C4eh Dàng VàChống ChỉĐịnh: a=x
3 ị Seeintheleaflet i 7 mšmz ¿
ị Specification: In-house Xinđọctờhướng dẫnsửdụng. xJz° i Store inadryplace, below 25°C, Tiêu Chuan: TCCS = i protect from light. BaoQuan: Nơikhô, nhiét 40dudi 25°C, p Read Leaflet Carefully Before Use 3 + : tránh ánhsáng. Keep Out Of Reach OfChildren Tenofovir disoproxil fumarat…..300mg Sa
wn ‘ ĐểXaTầm TayTrẻEm J PD CÔNG TYCPDƯỢC PHẨM PHƯƠNG ĐÔNG. ¡ iê 5 ai : L67.Đưỡng 2-KCN TanTạo, P.Tần TạoA, GRIERT pin ibiin cacaaw. Chai 30Viên Nén Dài Bao Phim eva ten Weled baren. iKae

EACH CAPLET CONTAINS: xZuuử ‘Tencto exteoprent Raneraia…a0 Urn R Thuốc Bán Theo Đơn GMP -WHO Tenofœir — — 300mg setae | i Excipients qs. …percaplet TSdue viaGi. * °ieoS |Wnaieatian, Dosage, Instruction AndContra -Indicatic ã*xXã ¿ô ChỉĐịnh, LiểuDùng, Cách Dèng vaChống S= Seeintheleaflet nia i Specification: In-house Xinđọctờhướng dẫnsửdụng. xof ẩ i Store ina dry place, below 25°C, Tiêu Chuẩn: TCCS > 9
3 Maa 5 3 protect from light. BảoQuản: Nơikhô, nhiệt độdưới 25°C, Read Leaflet Carefully Before Use pantera emer Tenofovir disoproxil fumarat…..300mg cst te ĐọcKỹHướng DẫnSửDụng Trước KhiDùng ĐểXaTầm TayTrẻEm |ro CÔNG TYCPDƯỢC PHẨM PHƯƠNG ĐÔNG | Chai 60Vién Nén Dai Bao Phim eye gios get a BRiĂfnhiRukesirici”ESniy. Q.Binh Tán-TP.Hồ ChíMinh-ViệtNam

†| EACH CAPLET CONTAINS: MỖIVIÊN CHUA: x ” e zuow i Tenofeviridisapraxt fumarate… 300mg Thuốc BánTheo Ban GMP -WHO Tenofovir disoproxil fumarat…. 300mg ch Ỉ Excipients q.s = ….per caplet Tá dược vừa đi: 4¿Viên 2aon “Indication, Dosage, Instruction AndContra -indicatic Casa HiDân tinDees to“ apa 2 23 | Seeintheleaflet 2 ỳ ĐC NG i Specification: In-house Xinđọctờhướng dẫnsửdụng. šoF 5 i Store ina dry place, below 25, Tiêu Chuẩn: TCCS = i ñ § = i protect from light. BảoQuản: Nơikhô, nhiệt độdưới 25’, Read Leaflet Carefully Before Use Ị là °: tránh ánhsáng. ị Keep OutOfReach OfChildren Tenofovir disoproxil fumarat…..300mg a4 Viana EWS tian TET Biles
‘ ĐểXaTầm TayTrẻEm 1 pp CÔNG TYCPDƯỢC PHẨM PHƯƠNG ĐÔNG ¡ tê án Dài : Ló7,Đường 2-KCN TânTạo, P.Tần TạoA, tớ: ren tuy. Chai 90Viên Nén Dài Bao Phim Goal rac¥eAbcates Vi Nee

protect from light. BảnQuản: Nơikhô, nhiệt đôdưới 25°C, Read Leaflet Caretully Before Use . ; + tránh ánhsáng. ị Keep Out Of Reach OfChildren Tenofovir disoproxil fumarat…..300mg ĐEkýlwi#sg Di510g) TñSE túiHàng | : ĐểXaTầm TayTrẻEm
ị miA Thuốc cung cấp cho bệnh viện CÔNG TYCPDƯỢC PHẨM PHƯƠNG ĐÔNG Š a 2 a: í Lô7,Đường 2-KCNTánTạo. P.Tần Tạo A, Chai 250 Viên Nén Dài Bao Phim €asecTas-196 cadech Wiad en

EACH CAPLET CONTAINS: MỖIVIÊN CHỮA: Í – z2zaun Tenofovir disoproxil fumarate… 300mg Ry Thuốc BánTheo Đơn GMP -WHO Tenofovir disoproxil fumarat…. 300mg šs$sš Exciplanls.t< percaplet Tá dược vừađủ 1viên 2 as ication, Dosage, Instruction AndContra -Indicatic GB; liếnting tủtim W tiêm Gí0jú. SE 22 Seeintheleaflet _ˆ_Xinđạclỡhưởng đẫn sửdụ Bars Specification: In-house indoc nụdẫn sửdụng. BOERS — ! Store ina dry place, below 25°C, Tiêu Chuẩn: TÚCS > ‡ protect from light. BảoQuản: Nơikhô, nhiệt độdưới 25°C, p } Read Leaflet Carefully Before Use ; + ï tránh ánhsáng. ị Keep OatOfReach OfChildren Tenofovir disoproxil fumarat…..300mg cach lahat tĩo alae
i 1 ĐểXaTầm TayTrẻEm |
| , CÔNG TYCPDƯỢC PHẨM PHƯƠNG ĐÔNG hs 3 iê s Mĩ i L67, Buding 2 -KCN TânTạo,P.Tần TạoA, ORIENT PHARMACEUTICAL CORP. Chai 100 Vién Nén Dai Bao Phim tai: ›irnigicl0l ai lAE
| EACH CAPLET CONTAINS: mm j – xZuuw ‡ | — disoproxil fumarate “ác R Thuốc BánTheo Đơn GMP -WHO Tendfoir disoproxil tumarat…. 300mg sẽ ng | i xcipients q.s.. ….per caplet aes xẻ ote. | i Tádược vừa đủ …….† viên e%na | a Phrogin»itueo nang ChiBinh, LiếuDàng, Cách Dòng VàChống CảiBịh: 2>~3 | Specification: In-house Xinđọctờhướng dẫnsửdụng. šos ể i i Store ina dry place, below 25°C, Ti@u Chudn: TCCS + |

ORIENT PHARMACEUTICAL CORP.

CTY CP DUGC PHAM
PHUONG DONG

MAI XUAN LAI

+
v
A
~^
MAU
HOP
XIN
DANG
KY
a
CTY
CP
DUGC
PHAM
^Z

PHƯƠNG
ĐÔNG
n
TONG
GIAM
ĐỌC

^
MAI
XUAN
LAI

x Prescription Only WHO -GMP
BATIGAN
Tenofovir disoproxil fumarate..300mg
Bugog
ayeiewny
jxoudosip
sAojoue
|
NVDILVd

¬
Vf fot ‘. “=> 2Blisters x10 Film-Coated Caplets
MỖIVIÊN CHỨA: i Tenotavir disoproxil fumarat…..300mg S0u/ Bog te Tádượcvừađủ 1viên SốlôSX/Batch No ChỉĐịnh, Cách Dùng VàLiểuDùng, Chống ChỉĐịnh: Ngày SX/MFD Xinđọctðhướng dẫnsửdựng TiêuChuẩn T6CS BảoQuản: Nơkhô,nhiệt dddudi25°C. tranh ánhsáng ĐọcKỹHướng DẫnSửDụng Trước KhiDùng ĐểXaTầmTayTrẻEm
Handùng /EXP
CÔNG TYCP DƯỢC PHẨM PHƯƠNG ĐÔNG Lô7.Đưỡng 2-KCN TânTạo,P.Tân TạoA. Q.Bình Tân-TPHồChíMinh -ViệtNam Le

BATIGAN Tenofovir
disoproxil
fumarate..300mg
% Thuấc BánTheo Đơn GMP -WHO
BATIGAN
Tenofovir disoproxil fumarat…300mg
2Vỉ x10 Viên Nén dài Bao Phim

EACH CAPLET CONTAINS: Tenofovir disoproxil fumarate.. 300mg Excipients qs percaplet Indication, Instruction AndDosage, Contra -indication: Seeintheleaftet Specification: in-howe Store inadry place, helow 25°C, protect fromlight. Read Leaflet Carefully Before Use Keep OutOfReach OfChildren
il 04150741

|
ORIENT PHARMACEUTICAL CORP

ss./
“Âm
k


w
A
X
MAU
HOP
XIN
DANG
KY

r7
CTY
CP
DƯỢC
PHẨM
Pa
4
RrPHƯƠNG
ĐÔNG
TONG
GIAM
DOC

A
MAI
XUAN
LAI

R. Prescription Only WHO -GMP
BATIGAN
Tenofovir disoproxil fumarate..300mg
idị 8
3Blisters x10 Film-Coated Caplets

MỖIVIÊN CHỮA: Tenofovir đisoproxil fumarat…. 300mg Táđược vừađủ ụ 1viên ChiĐịnh, Cách Dùng VàLiềuDùng, Chống ChỉĐịnh: Xinđọctờhướng dẫnsửdụng. TiêuChuẩn: TCCS BảoQuản: Nơikhô.nhiệt độdưới25C.tránh anhsang ĐọcKỹHướng DẫnSửDụng Trước KhiDùng ĐểXaTầm TayTrẻEm
SBKSốlôNgày
/RegNo. SX/Batch No. SX/MFD Hạndùng /EXP
CONG TYCPDƯỢC PHẨM PHƯƠNG ĐÓNG Lê7,Đuơng 2-KCN TânTạo.P Tản Tạo à QBinhTân-TPHồChíMinh-ViệtNam
6uI00e-‘E1puinJ
JIXo4doSIP
1JAoJOu9
|

BATIGAN Tenofovir
disoproxil
fumarate..300mg

% Thuấc BánTheo Đơn GMP -WHO
BATIGAN
Tenofovir disoproxil fumarat…300mg
3Vỉ x 10 Viên Nén dài Bao Phim

EACH CAPLET CONTAINS: Tenofovir disoproxil fumarate…..300mg Excipients q.s percaplet Indication, Instruction AndDosage, Contra -indication: Seeintheleaflet Specification: In-howe Store inadry place, below 25°C, protect fromlight. Read Leaflet Carefully Before Use Keep OutOfReach OfChildren
{I 52045074

NN
ORIENT PHARMACEUTICAL CORP

weep
OW
|
eee.

7
wy
A
~A
MAU
HOP
XIN
DANG
KY
¬
+
CTY
CP
DƯỢC
PHẨM
x
Z

A
MAI
XUAN
LAI

wnPHUONG
DONG
TONG
GIAM
DOC
1103000
nye

R. Prescription Only WHO =GMP
BATIGAN
Tenofovir disoproxil fumarate..300mg

6Blisters x10 Film-Coated Caplets
NVDILVd Bwgog
ayesewny
jxosdosip
sAojoue
|

MỖIVIÊN CHỨA: Tenotovir disoproxil fumarat…..300mg SOK/RegNo
Tá dượcvừađủ 1viên SốlòSX/Batch No. ChỉĐịnh, Cách Dùng VàLiểuDùng, Chống ChỉĐịnh: Ngây S⁄/MFD Xinđọctờhưởng dẫnsửdựng TiêuChuẩn: TCCS BảoQuản. Nơikhô,nhiệt đôdưới25°C, tránh ánhsáng ĐọcKỹHướng Dẫn Sử Dụng Trước KhiDùng ĐểXaTầmTayTrẻEm
Handùng /EXP
CÔNG TYCPDƯỢC PHẨM PHƯƠNG ĐỒNG Lô7,Đưỡng 2-KCN TânTạo, P.TânTạoA. QBinhTân-TP Hồ ChíMinh -ViệtNam Le

BATIGAN Tenofovir
disoproxil
fumarate..300mg
R Thuốc BánTheo Đơn GMP =WHO
BATIGAN
Tenofovir disoproxil fumarat…300mg
4iy}UPD
OO 6Vix10 Viên Nén dài Bao Phim

EACH CAPLET CONTAINS: Tenofovir disoproxil fumarate. .300mg Excipients q.s percaplet Indication, instruction AndDosage, Contra -indication: Seeintheleaftet Specification: in-howe Store inadry place, helow 25°C, 9352 protect fromlight. Read Leaflet Carefully Before Use Keep OutOfReach OfChildren
II)04l507
ORIENT PHARMACEUTICAL CORP

“a
5
arn,
ie
¡|…®
lên

4
`.
^
~A”
MAU
HOP
XIN
DANG
KY
¬
nw
CTY
CP
DUGC
PHAM
^Z
+
38PHUGNG
DONG
TONG
GIAM
DOC

^
MAT
XUAN
LAI

R Prescription Only WHO -GMP
BATIGAN
Tenofovir disoproxil fumarate..300mg
10 Blisters x10 Film-Coated Caplets

MỖIVIÊN CHỨA: Tenofovir disoproxil tumarat… 308mg Tảdượcvừađù. 1viên ChỉĐịnh, Cách Dùng VàLiềuDùng, Chống ChỉĐịnh: Xinđọctờhướng đẫnsửdụng TiêuChuẩn. TCCS BảoQuản: Nơkhô.nhiệt độdưới25C, tránh ảnhsáng ĐọcKỹHướng DẫnSửDụng Trước KhiDùng ĐểXaTầmTayTrẻEm
SDK/RegNo. SốlôSX/Batch No Ngay SX/MFD Hạndùng /EXP
CONG TYCPDUỢC PHẨM PHƯƠNG ĐÔNG Lô7,Đương 2-KCN TânTạo, P Tân Tao A. QBinhTân-TP.HồChíMinh-ViếtNam
v./

BATIGAN Tenofovir
disoproxil
fumarate..300mg
% Thuốc BánTheo Đơn GMP -WHO
BATIGAN
Tenofovir disoproxil fumarat…300mg
10 Vix 10 Vién Nén dai Bao Phim

Bul006:’91e1euinJ
JIXo1doSIP
1IAoJ0u9
L
.
he
asố
bạ
4”
mai
a
sx

EACH CAPLET CONTAINS: Tenofovir disoproxil fumarate… 300mg Excipients q.s = percaplet Indication, instruction AndDosage, Contra -indication: Seeintheleaflet Specification: In-howe Store inadryplace, below 25°C, protect fromlight. Read Leaflet Carefully Before Use Keep OutOfReach OfChildren

II 04ll5074
ORIENT PHARMACEUTICAL CORP.

TỜ HƯỚNG DAN SU DUNG.#xZ CO;

CO PHAN

of
BATIGAN 300 g
Viên nén dài bao phi. PHIU0}
Công thức :Mỗi viên chứa
Tenofovir disoproxil fumarat _………………………… 300 mg KỶ“
Ta duoc :Lactose, Tinh bét bắp/ngô, PVP, Primellose, Natri lauryl sulfat, Magnesi stearat, HPMC, PEG, Titan dioxyd,
Mau xanh Brilliant, Mau Black.
Trinh bay :
Vĩ 10 viên, hộp 2vỉ, hộp 3vỉ, hộp 6vỉ, và hộp 10 vỉ.
Chai 30 viên, Chai 60 viên, Chai 90 viên, Chai 100 viên và Chai 250 viên.
Dược lực học :
Tenofovir là một chất ức chế men nucleotide reverse transcriptase có hoạt tính kháng virus HIV -1và viêm gan B.
được dùng điều trị nhiễm trùng HIV -AIDS và nhiễm trùng viêm gan Bmãn tính. Virus kháng thuốc nhanh khi sử
dụng Tenofovir một mình trong điều trị nhiễm trùng HIV, do đó cầnsử dụng với các thuốc kháng retrovirus khác.
Dược động học :
Tenofovir disoproxil fumarat được hấp thu nhanh và chuyển hóa thành Tenofovir sau khi uống, nồng độ đỉnh trong
huyết tương đạt được sau 1-2giờ. Sinh khả dụng ởbệnh nhân ăn kiêng khoảng 25% nhưng sẽ tăng lên khi
Tenofovir disoproxil tumarat được uống khi ăn có nhiều chất béo. Tenofovir được phân bố rộng khắp các mô của cơ
thể, đặc biệt làthận và gan. Tỷ lệ kết nối
với protein huyết tương dưới 1% và với protein huyết thanh dưới 7%. Thời
gian bán hủy thải trừ của Tenofovir từ 12 -18 giờ. Tenofovir bài tiết chủ yếu qua đường tiểu.
Chỉ định :
BATIGAN được chỉ định cho người bệnh nhiễm HIV và viêm gan Bmãn tính với bệnh gan còn bù trừ, có bằng chứng
về hoạt động sao chép của virus…
Chống chỉ định :
Trẻ em dưới 18 tuổi
Bệnh nhân mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
Bệnh thận nặng
Bệnh nhân có bạch cầu đa nhân trung tính thấp bất thường (< 0,75 x109/lít) hay nồng độ hemoglobin bất thường (< 75 g/lit). Liều lượng và cách dùng : / Uống 1vién/ngay a Đối với bệnh nhân suy giảm chức năng thận : st + Hệ số thanh thải creatinin :>50 ml/phút, uống như người bình thường 300 mg/ngày ¬H_
+ Hệ số thanh thải creatinin :30 -49 mI/phút, uống 300 mg trong 2ngày
+ Hệ số thanh thải creatinin :10 – 29 ml/phút, uống 300 mg trong 3-4ngày 1g
Bệnh nhân thẩm phân máu :dùng mỗi liều cách nhau 7ngày hoặc sau khi thẩm phân 12 giờ a |”
Uống thuốc trong bữa ăn hoặc khi ăn nhẹ a iy
Cơ thể hấp thu thuốc tốt nhất khi uống thuốc lúc no.
Khi uống BATIGAN ăn thức ăn có nhiều chất béo để tăng khả năng hấp thu thuốc
Tác dụng phụ :
Các tác dụng phụ thường gặp khi sử dụng Tenofovir disoproxil fumarat trong điều trị viêm gan Bmãn tính hoặc vor
các thuốc kháng virus khác trong điều trị HIV là rối loạn tiêu hóa từ nhẹ đến trung bình như chán ăn, đau bụng, tiêu
chảy, khó tiêu, đầy hơi, buồn nôn và nôn. Các tác dụng phụ thường gặp khác bao gồm :chóng mặt, mệt mỏi, đau
đầu. Ban da có thể xuất hiện. Nồng độ của men amylase trong huyết thanh và tuyến tụy có thể tăng nhưng rất
hiếm. Đã có báo cáo về việc tăng men gan, viêm gan, viêm thận, nephrogenic đái tháo nhạt, suy thận, suy thận cấp,
ảnh hưởng trên ống thượng thận bao gồm hội chứng Fanconi
Nhiễm axit lactic, thường gặp ởnhững bệnh nhân ung thư gan hoặc gan nhiễm mỡ khi điều trị bằng thuốc ức chế
men sao chép ngược nucleosid. Hội chứng khôi phục miễn dịch (một phản ứng viêm miễn dịch dẫn đến suy giảm
lâm sàng) được báo cáo trong suốt giai đoạn đầu điều trị kết hợp với các thuốc kháng virus, bao gồm Tenofovir
disoproxil fumarat, 6những bệnh nhân nhiễm HIV bịsuy giảm miễn dịch nặng. Sự tích lũy hoặc tái phân bố chất béo
trong cơ thể (sự hình thành chất béo) bao gồm mỡ bụng, bướu mỡ, rối loạn thần kinh ngoại biên, sạm da, vú to và
hội chứng cushing xuất hiện ởnhững bệnh nhân điều trị bằng thuốc kháng virus, bao gồm Tenofovir disoproxil
fumarat.

Bối loạn chuyển hóa như tăng triglycerid mau, tang cholesterol mau, khang insulin, tăng đường huyết, tăng lactic
máu đã được báo cáo. Thuốc ức chế men sao chép ngược nucleosid._ cũng gây rối loạn chức năng của tylap thé
như làrối loạn hành vi, thiếu máu, co giật, tăng lipase huyết, tăng trương lực cơ và giảm bạch cầu trung tính. Tăng
phosphor niệu, đau cơ, viêm cơ và tiêu cơ hiếm gặp đã được báo cáo, đặc biệt khi các chất tương
tự nucleosid được sử dụng như chất ức chế HIV protease
Viêm xương tủy cũng đã được báo cáo ởnhững bệnh nhân HIV tiến triển hoặc kết hợp điều trị lâu dài với thuốc
kháng virus
Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Thận trọng khi dùng :
Để thuốc có công hiệu, người nhiễm HIV cần phải luôn duy trì một nồng độ thuôc cao trong máu, tức là phải uống
thuốc thường xuyên, nếu vì lý do nào đó nồng độ thuốc giảm xuống thấp (do uống thuốc không đều hoặc chữa trị
nửa vời) sẽ tạo điều kiện cho việc sản sinh những virus kháng thuốc.
BATIGAN không thể tiêu diệt được HIV mà chỉ ngăn chặn sự phát triển của chúng, do vậy, bệnh nhân cần uống
thuốc liên tục suốt đời.
Đối với tất cả bệnh nhân, nên thận trọng khi dùng BATIGAN.
Không phải người bệnh nào cũng phải dùng ngay thuốc BATIGAN mà chỉ những aicó số tế bào CD4 giảm xuống
đến khoảng từ 200 —350/ml mới được chỉ định dùng thuốc.
Thận trọng đối với bệnh nhân suy thận, suy gan (đặc biệt trên bệnh nhân có đồng nhiễm viêm gan siêu viC, đang
điều trị bằng Interferon œvà Ribavirin) và bệnh nhân có tiền sử gãy xương, loãng xương.
Tương tác thuốc :
Cần kiểm soát chức năng thận khi dùng BATIGAN với ganciclovir, valganciclovir.
Tương tác không đáng kể với Methadone.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc :Chưa có báo cáo
Phụ nữ có thai và cho con bú :
Phụ nữ mang thai :Các nghiên cứu trên chuột và thỏ mang thai ởliều gấp 14 và 19 lần liều cho người, dựa trên
những so sánh về diện tích bề mặt cơ thể cho thấy không có bằng chứng về suy giảm khả năng sinh sản hoặc gây
nguy hiểm cho phôi thai do Tenofovir. Tuy nhiên, cần có các nghiên cứu đầy đủ và kiểm soát trên phụ nữ mang
thai. Vì các nghiên cứu về sinh sản trên động vật mang thai không phải luôn luôn đúng với người, nên chỉ sử dụng
Tenofovir khi thật cần thiết trong thời kỳ mang thai
Phụ nữ cho con bú :Theo các Trung tâm Kiểm soát và Phòng ngừa Dịch bệnh của Tổ chức Ytế Thế giới khuyến
cáo, người mẹ nhiễm HIV-1 không được cho con bú để tránh rủi ro lây nhiễm HIV-1 cho trẻ. Nghiên cứu trên chuột
mẹ chứng tỏ Tenofovir được bài tiết vào sữa, nhưng điều này vẫn chưa được biết ởngười. Để tránh cả hai khả năng Jf
lây truyền HIV-1 và truyền tác dụng phụ cho trẻ bú, người mẹ được khuyên không cho con bú nếu có điều trị bệnh
bằng Tenofovir
Sử dụng quá liều :Chưa có báo cáo
Bảo quản :Nơi khô, nhiệt độ dươi 250C, tránh ánh sáng.
Thuốc sản xuất theo TCCS CÔNG TY CP DP PHƯƠNG ĐÔNG
Hạn dùng :36 tháng kể từ ngày sản xuất Tổng Giám Đốc
Thuốc này chỉ dùng theo đơn của thầy thuốc
DE XATAM TAY TRE EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ SỤNG TRƯỚC KHI DUNG |*
NEU CAN THEM THONG TIN, XIN HOI YKIEN BAC Si & ,

CÔNG TY CỔ PHẦN Dược PHẨM PHƯƠNG ĐỒNG “TPN
¡”J3 _ L61, đương 2, KCN Tần TaozP,Tẩn Tao A, O. Binh Tan, TP. HCM ———
108). 1. sys FAX :(08).3.7.505.807

NGUYEN VAN MO

el SY tn VY
“PHO CUC TRUONG Be
Noguyb “ON Vin Chank, C
2 af,
TT… ế` Pye’ eh 2 ie ae Big N9: yt ee , `“ t sẻnisGy

Ẩn