Thuốc Baribit: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBaribit
Số Đăng KýVN-17356-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngBetamethasone dipropionate ; Acid Salicylic – 0,64mg/g; 30mg/g
Dạng Bào ChếMỡ bôi ngoài da
Quy cách đóng góiHộp 1 tuýp 15g
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtM/s Bio-Labs (Pvt) Ltd. Plot No.145 Industrial Triangle, Kahuta Road, Islamabad
Công ty Đăng kýCông ty TNHH Dược phẩm DO HA Số 30, Tập thể Trần Phú, ngõ 105 đường Nguyễn Phong Sắc, tổ 16, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
10/08/2016Công ty cổ phần Tập đoàn DP và Thương mại SohacoHộp 1 tuýp 15g47000Tuýp
11/11/2019Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Việt NgaHộp 1 tuýp 15g52162Tuýp
BỘ Y TẾ
CỤC QUAN LY AN LY DUOC
DA PHE DUYDĐUYỆT
Lan dau: 2%) 42, 29/3, A9969 0 (saoHC

Rx Thuốc bán theo đơn 5g 1tuýp 1
BARIBII “”
Betamethason Dipropionat USP /Acid Salicylic BP
[THUOC DUNG NGOAI DA
RxThudc bántheo đơn. MôbôidaBaribit Hộp ]tuyp 15gmỡbôiđa. Each gram contains: Mỗi gmỡbôidachita Betamethasone Dipropionate 0,64 mg,acid Salicylic 30mg Be h Di ii SDK: XX-XXXX-XX. eee pial —— Bảoquan ởđưới 3C Nên sứđụng trong vòng 6tháng saumởnắp. Đểxatầm taytrẻem.Đọc kĩhướng dẫn sử dụng trước khidùng. SảnxuẤt tạiPakistan bai:M/s BIO-LABS (PVT) LTD., PlotNo145Industrial contra-indicati inistration, p i Triangle, Kahuta Road, Islamabad —Pakistan adverse effects and other information: scetheTôn insert. Storage: . Store below 30°C ANer opened, itshould beused within 6months. @ temeBr atid BatchiNor Keep oatofthereach ofchildren. Mfg. Date: O0D/MM/YY Carefully read theaccompanying instruction before ase. ‘Dolaba v0vn, 390CoredTe Exp. Date: DD/MM/WY

RxThudc banthea don. MébdidaBaribit Hép |tuyp 15gmabéidaMaigmỡbồidachira Betamethasone Batch No.: Dipropionate 0,64 mg,acid Salicylic 30mg.SĐÐK: XX-XXXX-XX Chỉđịnh, cách dùng, chông chỉđịnh, thận . M/W tới tácdụng phụvàcácthông tinkhác: xinđọctrong lờhướng dẫn sử dụng. SốlôSX,NSX, HD: xem “Batch Mfg. Date. DD/M “Mfg Date”, “Exp. Date” trênbạobìBảoquan ởđưới 30C Nênsứdụng trong vòng 6tháng saumởnắp Exp. Date: OD/MM/YY Đề xãtằmtaytrẻem.Doc kĩhướng dẫnsửdụng trước khiding. Sanxuat taiPakistan boi:M/s. BIO-LABS (PVT)LTD ,Plot No. 145 Industrial Triangle, Kahuta Road, Islamabad —Pakisian Nhaahap khan. ..
1tuyp 15g Rx Thuốc bán theo đơn ;
BARIBIT ™

Betamethason Dipropionat USP /Acid Salicylic BP
|THUOC DUNG NGOAIDA |
=_—>—%
< ea L Ễ5ồ contra-indicati inistration, pr ⁄ COMPOSITION: adverse effects and other information: scethepackage insert. đổ) eesiebe: aa Eachgram contains: Storage: . - 1 : Betamethasone Dipropianate USP 064mg Store below 30°C. After opened, itshould be used within 6months cosoa 2000 Certified ——— Fi Bio. Taba: 180 80012009 Certified Soticviic Acid BP30mg. Keep oat of thereach ofchildren. Carefully read theaccompanying instruction before use. dũPDY2RÁ2IIrs |dệ)91EI9jd01đ( 0U058J0U1Z)9g 41Tube of Rx Prescription drug B R I B I T 45g Ointment Betamethasone Dipropionate USP /Salicylic Acid BP [FOR EXTERNAL USE ONLY] œ>
ri—
œ—
=
95FtE|AFykì

ISA] ou. BS La,
Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sĩ
Đọc kỹ hướng dân sử dụng trước khi dùng.
Nêu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiên cua bac sĩ.
BARIBIT
M@ béi da betamethason dipropionat 0,64mg va acid salicylic 30mg
THANH PHAN
Mỗi gam mỡ bôi da có chứa:
Hoạt chất: Betamethason dipropionat 0,64mg, acid salicylic 30mg :1
Tá dược: Paraffin trang mém, parafin long, parafin. ⁄
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC
Betamethason là một corticosteroid tông hợp. Khi dùng ngoài da thuốc có tác dụng chống
viêm do ức chế tổng hợp các chất trung gian hoá học gây viêm và ức chế giải phóng ra các
chất trung gian hoá học gây phản ứng dị ứng như histamin, bradykinin, serotonin…
Aecid salicylie có tác dụng làm tróc mạnh lớp sừng da va sat khuẩn nhẹ khi bôi trên da. Ở
nồng độ thấp, thuốc. có tác dụng tạo hình lớp sừng (điều chỉnh những bất thường của quá
trình sừng hóa); ở nồng độ cao C1), thuốc có tác dụng làm tróc lớp sừng. Acid salicylic
làm mêm và phá hủy lớp sừng bằng cách hydrat hóa nội sinh, có thể do làm giảm pH, làm
cho lớp biểu mô bị sừng hóa phông lên, sau đó bong tróc ra. Khi bôi quá nhiều, thuốc có thể
gây hoại tử da bình thường. Ở nồng độ cao (ví dụ 20%), acid salicylic có tác dụng ăn mòn da.
Môi trường âm là cần thiết dé acid salicylic c6 tác dụng làm lợt và làm bong tróc mô biểu bì.
Thuốc có tác dụng chống nắm yếu, nhờ làm bong lớp sừng ngăn chặn nâm phát triển và giúp
cho các thuốc chống nắm thấm vào da. Khi phối hợp, acid salicylic và lưu huỳnh có tác dụng
hợp lực làm tróc lớp sừng.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG HỌC
Betamethiason: Thuốc dễ được hấp thu khi dùng tại chỗ. Khi bôi, đặc biệt nếu băng kín hoặc
khi da bị rách hoặc khi thụt trực tràng, có thể có một lượng betamethason được hấp thu đủ
cho tác dụng toàn thân. Betamethason phân bố nhanh chóng vào tất cả các mô trong cơ thé.
Thuốc qua nhau thai và có thể bài xuất vào sữa mẹ với lượng nhỏ. Trong tuần hoàn,
betamethason liên kết rộng rãi với các _protein huyết. tương, chủ yêu là với globulin còn với
albumin thì íthơn. Các corticosteroid tổng hợp bao gồm betamethason, ítliên kết rộng rãi với
protein hơn so với hydrocortison. Nửa đời của chúng cũng có chiều hướng đài hơn;
Betamethason là một glucocorficoid tác dụng kéo dài. Các corticosteroid được chuyên hóa
chủ yếu ở gan nhưng cũng cả ở thận và bài xuất vào nước tiểu. Chuyên. hóa của các
corticosteroid tổng hợp, bao gồm betamethason, chậm hơn và ái lực liên kết protein của
chúng thấp hơn, điều đó có thể giải thích hiệu lực mạnh hơn so với các corticosteroid tự
nhiên.
Acid salicylic duoc hap thu dé dang qua da va bai tiết chậm qua nước tiểu, do vậy đã có
trường hợp bị ngộ độc cấp salicylat sau khi đùng quá nhiều acid salicylic trên diện rộng của
co thé.
CHỈ ĐỊNH
Betamethason có tác dụng đối với các bệnh ngoài da: Thương tổn thâm nhiễm khu trú, phì
đại của liken (lichen) phang, ban vay nén, seo lỗi, luput ban dạng đĩa, ban đỏ đa dạng (hội
chứng Stevens-Johnson), viêm da tróc vảy, viêm da tiếp xúc.
Acid salicylic khi dùng tại chỗ có tác dụng làm mềm và phá hủy lớp sừng da.

Do đó, Baribit được chỉ định cho các bệnh ngoài da cần điều trị bang betamethason trén vung
da khô, da hóa sừng.
LIEU LUQNG VA CACH DUNG
Thuốc được dùng bôi ngoài da
Người lớn:
Bôi thuốc thành lớp mỏng lên vùng da bị bệnh 1-2 lần mỗi ngày.
Nên dùng thuốc tối đa trong 2tuần. Liều tối đa cho mỗi tuần không vượt quá 60g
Trẻ em:
Trẻ em không nên dùng thuốc quá 5ngày
CHÓNG CHỈ ĐỊNH
-Quá mẫn cảm với bất cứ thành phần nao của thuốc.
-Bệnh nhân bị viêm da mãn tính, mụn trứng cá, viêm da quanh miệng, ngứa quanh hậu môn
và bộ phận sinh dục, nhiễm trùng da do virus.
-Thuốc không được chỉ định trong điều trị tôn thương da do nhiễm nắm hoặc vi khuẩn. Nsằ

CANH BAO DAC BIET VA THAN TRỌNG ĐẶC BIỆT KHI SỬ DỤNG
Không nên băng bó vết thương sau khi bôi thuốc vì có thể làm tăng sự hấp thu steroid
Sử dụng thuốc liên tục đài ngày trên vùng da rộng có thé gây độc tính tại chỗ hoặc toàn thân,
nhất là đối với trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ, ngay cả khi không băng kín vùng được bôi thuốc. Trong
trường hợp cần sử dụng thuốc cho trẻ em, không nên dùng thuốc quá 5ngày.
Các corticoid tác dụng tại chỗ để điều trị vậy nên có thể gây các nguy cơ như tái phát ngược,
nhờn thuốc, vậy nên dạng mụn mủ toàn thân, và khả năng gây độc tại chỗ hoặc toàn thân do
chức
năng hàng rào bảo vệ của da đã bị hư hại. Khi dùng corticoid bôi da để điều trị vây nến,
cần phải theo dõi cân thận tình trạng bệnh nhân.
Các chế phẩm của acid salicylic chỉ được dùng ngoài. Tránh bôi vào miệng, mắt, niêm mạc.
Bảo vệ vùng da xung quanh, tránh vùng da nứt nẻ; không nên bôi thuốc lên mặt, vùng hậu
môn sinh dục, hoặc trên diện rộng. Có thé gay tac dung toan than khi dung qua nhiều. Mặc dù
salicylat dung tai chỗ ít được hấp thu hơn nhiều so với uống nhưng vẫn có thê xảy ra phản
ứng phụ. Để hạn chế sự hấp thu acid salicylic, không nên dùng thời gian dài, nồng độ cao, bôi
trên diện rộng hay bôi trên vùng da bị viêm hoặc nứt nẻ. Cũng cần thận trọng khi bôi trên các
đầu chỉ người bệnh suy giảm tuần hoàn ngoại vi và người đái tháo đường.
Nếu da quá khô hoặc có hiện tượng kích ứng da, bệnh nhân nên ngưng dùng thuốc.
Thận trọng khi dùng thuốc cho trẻ nhỏ.
TƯƠNG TÁC THUỐC _
Khả năng tương tác giữa thuôc bôi ngoài da với các thuôc khác rât ítkhi xảy ra trong các điêu
kiện
thường dùng.
SỨ DỤNG THUÓC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Phụ nữ có thai:
Chưa có đữ liệu về ảnh hưởng của Baribit đối với phụ nữ có thai. Tuy nhiên, phụ nữ có thai
không nên bôi thuốc với một lượng lớn hoặc trong thời gian dài.
Luc nuôi con bu:
Độ an toàn của Baribit khi dùng cho bà mẹ đang nuôi con bú chưa được thiết lập err
trong và chỉ dùng thuốc trong thời gian nuôi con bú nếu thật sự cần thiết. ⁄ie —

ÍTRÍth NHIỆN HỈI HẠÁ
ka DUOC PHAM
ec 00 HA `

ANH HUONG LEN KHA NANG LAI XE VA VAN HANH MAY MOC
Chưa có dữ liệu
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN
Điều trị kéo dài với cortieoid có hoạt tính cao có thể gay teo da tai chỗ như các vết nứt da,
mỏng da, dãn các mạch máu bề mặt, đặc biệt là khi điều trị có băng kín, hoặc trên vùng nếp
gap da.
Cũng như các corticoid tác dụng tại chỗ khác, khi được sử dụng với một lượng lớn kéo dài,
hoặc được điều trị trên một diện tích da rộng lớn, thuốc có thể được hấp thụ toàn thân với một
lượng đủ để gây nên các biểu hiện của tình trạng cường vỏ thượng thận. Tác dụng này đễ xảy
ra hơn ở trẻ nhũ nhi, trẻ em, và trong cách điều trị thuốc có băng kín. Ở trẻ nhũ nhỉ, tã lót có
thể có tác dụng như khi băng kín vùng da được bôi thuốc.
Trong trường hợp hiểm gặp, điều trị (hoặc ngưng điều trị) bệnh vây nến bằng corticoid được
cho là đã khởi phát dạng mụn mủ của bệnh.
Dùng đài ngày acid salicylic trên diện rộng có thể bị ngộ độc salicylat (với các triệu chứng:
Lú lẫn, chóng mặt, đau đầu nặng hoặc liên tục, thở nhanh, tiếng rung hoặc tiếng vo vo trong
tai liên tục). Điều trị các mụn cơm với thuốc nồng độ cao có thê gây ăn da, và do đó làm các
mụn cơm dễ lan rộng.
Thuong gdp, ADR > 1/100
Kích ứng da nhẹ, cảm giác bị châm đốt.
Itgap, 1/1000

Ẩn