Thuốc Bari sulfat: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBari sulfat
Số Đăng KýVD-21713-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngBari sulfat; Natri sulfat; Acid hydrocloric; Acid Sulfuric ; Natri hydroxyd 0,017kg- (1,1kg; 0,63kg; 0,018kg; 0,2kg; 0,017kg)/1kg
Dạng Bào ChếBột nguyên liệu
Quy cách đóng góiTúi PE 1 kg, 5 kg, 15 kg, 25 kg
Hạn sử dụng60 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Hóa dược Việt Nam 192 Phố Đức Giang, quận Long Biên, Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần Hóa dược Việt Nam 273 phố Tây Sơn, Quận Đống Đa, Hà Nội
MAU NHAN BARI SULFAT

/Loai 1kg
đồ CÔNG TY CỔ PHẦN HOÁ DƯỢC VIỆT NAM
aD Địa chỉ: 273 Tây Sơn -Đống Đa -Hà Nội Nhà máy sản xuất: 192 Đức Giang -Long Biên -Hà Nội Tel: (84 -4)38533502 -Fax: (84 -4)36557831
ISO 9001:2008
Bột nguyên liệu
Ham lượng: 97,5 -100,5% BaSO,
DÙNG CHO ĐIỆN QUANG TIÊU CHUẨN :TCCS
SDK
$6 LO sx
NSX
HD :
BAO QUAN =: Dé noi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng. BỘ Y TẾ
ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM CỤC ĐUẬN LÝ DƯỢC ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG vì > rn
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đâu: „⁄44!..4…./.Éz2⁄/
Loại 5kg

Địa chỉ: 273 Tay Sơn -Đống Đa -Hà Nội Nhà máy sản xuất: 192 Đức Giang -Long Biên -Hà Nội Tel: (84 -4)38533502 -Fax: (84 -4)36557831
CÔNG TY CỔ PHẦN HOÁ DƯỢC VIỆT NAM
ISO 9001:2008

Bột nguyên liệu
JA Uae AU
Hàm lượng: 97,5 -100,5⁄4 BaSO,
DUNG CHO DIEN QUANG
TIÊU CHUẨN :TCCS
SDK
SỐ LÔ SX
NSX
HD :
BAO QUAN =: Dénoi kho réo, nhiệt độ dưới 30C, tránh ánh sáng.

DEXA TAM TAY TRE EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG

MAU NHAN BARI SULFAT
Loai 15 kg
CONG TY CO PHAN HOÁ DƯỢC VIỆT NAM Địa chỉ: 273 Tay Sơn -Đống Đa -Hà Nội Nhà máy sản xuất: 192 Đức Giang -Long Biên -Hà Nội Tel: (84 -4)38533502 -Fax: (84 -4)3655783]

ISO 9001:2008
Bột nguyên liệu
TIÊUCHUẨN :TCCS
KHỐI LƯỢNG :15ky
SDK :
SỐ LÔ SX
NSX
HD :
BẢO QUẢN. :Để nơi khó ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
DEXA TAM TAY TRE EM ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG ee
val
l- Loại 25 kg

CÔNG TY CỔ PHẦN HOÁ DƯỢC VIỆT NAM Dia chi: 273 Tay Son -Đống Đa -Hà Nội Nhà máy sản xuất: 192 Đức Giang -Long Biên -Hà Nội Tel: (84-4)38533502 -Fax: (84 -4)36557831 TSO 9001:2008
Bot nguyén liéu
BARI SULFAT
Hàm lượng: 97,5 -100,5% BaSO,

Km.

TIÊUCHUẨN :TCCS
KHỐI LƯỢNG :25ky
SDK
$6 L6 sx
N$SX
HD
BẢO QUẢN. :Để nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.

DE XA TAM TAY TRE EM DOC KY HUONG DAN SU DUNG TRUGC KHI DUNG

ZA ———— = HUONG DANSY IỤNG THUỐC
1.Tên thuốc:BARI SULFAT“ -%6 ‘š on
2. Công thức: cho 01kg Bari suifat:”*” =
|+ÏÌ Thành phan (INN)* 2U0° Hàm lượng/1 kg

Bari clorid? VIET NAM /s/] 1,1 kg Natri Sulfat 2`. ¬ ; 0,63 kg Acid hydroclbrie “^ -7 0,018 kg Acid sulfuric 0,02 kg Natri hydroxyd 0,017 kg 3. Dạng bào chế của thuốc: bột nguyên liệu. 4. Quy cách đóng gói: túi PE 1kg, 5kg, 15 kg, 25kg, kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng thuốc.
5. Các đặc tính dược lý:
3.1. Các đặc tính dược lực học: Là thuốc cân quang (không phối hợp) đường tiêu hoá.
2.2. Các đặc tính đượcđộng học: Thuốc
không hấp thu qua đường tiêu hoá. Thuốc
không chuyển hoá trong cơ thể và chủ yếu được đào thải qua phân. 6. Chỉ định, điều trị:
Thuốc cán quang để chụp X quang dạ dày – ruột. 7. Liều lượng, cách dùng:
Hòa tan 110g vào 300 ml nước khuấy đều trong 5phút. Trước khi chụp điện khuấy lại uống ngay.
8. Chỗng chỉ định: Mãn cảm với thuốc, Có tắc nghẽn hoặc thủng trên đường tiêu hóa.
9. Cảnh báo và thận trọng khi sử dụng: Trường hợp sẵn có táo bón (do nguy cơ ứ thuốc có bari sulfat ởruột nhất là người lớn tuổi). Thuốc có bari sulfat có tính chất trơ nên tạo ra những vệt mờ sót lại cản trở cho những lần X quang tiếp theo, như chụp X quang niệu đạo những ngày tiếp sau. 10. Tương tác với các thuốc khác, các dạng tương tác khác: Không dùng cùng với các thuốc khác.
II. Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Chưa có báo cáo. 12. Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: Chưa có báo cáo. 13. Tác dụng không mong muốn: có thể gây táo bón, hiếm gặp: dị ứng phản vệ, nổi mày đay, phù mặt.
-Thông báo cho bác sĩbiết những tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc”. 14. Quá liều: Khi chỉ định nhầm hoặc do quá trình chụp gây thủng, sẽ dẫn đến tình trạng nhiêm khuẩn, làm nghẽn mạch (trong trường hợp xuất huyết). Cần phải mổ cấp cứu, làm sạch tại chỗ càng sớm càng tốt. 15. Hạn dùng: 60 tháng kể từ ngày sản xuất. iW 16. Bảo quản: Để nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
17. Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS.
ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM.
.ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỰNG TRƯỚC KHI DÙNG.
NEU
CAN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIẾN CUA BAC SY.
CÔNG TY CỔ PHẦN HÓA DƯỢC VIỆT NAM .”
273 Tay Son -Dong Da -Hà Nội. “ Nhà máy sản xuất: 192 Đức Giang —Long Biên —Hà Nội. Tel: 04.38533502 -Số Fax: (84-4) 36557831. – ISO 9001: 2008

Ẩn