Thuốc Bari sulfat pha hỗn dịch: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBari sulfat pha hỗn dịch
Số Đăng KýVD-16348-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngBari sulfat – 92,7g
Dạng Bào Chếbột pha hỗn dịch uống
Quy cách đóng góigói 110 gam, 140 gam
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần hoá dược Việt Nam. 273 Tây Sơn, Đống Đa (SX tại: 192 Đức Giang, Long Biên), Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần hoá dược Việt Nam. 273 Tây Sơn, Đống Đa (SX tại: 192 Đức Giang, Long Biên), Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
08/05/2013Công ty cổ phần Hóa Dược VNgói 110 gam, 140 gam bột pha hỗn dịch uống18000Gói
Mẫu nhãn Bari sulfat

ou sex ssoree P/M SĐNRd IHy DONUL ONAG AS NYG ONONH AM 0G
WS 3YL VNO AVL WYL VX 3G
Boy nen 8uonp uen
Sunys ovoy ugYsu oy} OO ‘OONY) LOA ue ưp[A[ :quịp myo sugyuD ‘Avsu sSuon rey Aenyy udip drys my 2on1[ ‘yạqd c
suon nop Aenyy oonu [wWIOOE OBA 103 10uI Ue} BOF] :Sunp yoBD
“ôm -€ợp &p Suenb x drys gp Suenb uvo sony :quip m5 Soto ‘np BNA oOnp BL

Ha N@i, ngay/ thang + năm 2011
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
08 Appi Mk Ho

Mẫu nhãn Bari sulfat
CÔNG TY CỎ PHÀN HÓA DƯỢC
273 TAY SON -DONG DA -HA NOI; 192 DUGG
iSO 9001: 2008
SDK:
Tiêu chuẩn: DĐVĐb
“~….
SN IH ĐSO/1d.L ĐNñGŒ 1S NyŒ ĐNO/ØH A3 OÖGŒ
WNä 3L Ví(1Đ AV.L IlyL vx 3Œ
Boy Ney 8ượọnp uạx
Sun) S#oq ueu8uư øg‡ ọo “On tọA trợ ưegj :quịp rq2 8ưọq ‘£e8u Sưon HỘI Aenyy ugtp dnyo mpy con ‘yd ¢
S3u04y nep Agnyy Sonu TWOOE OPA 1Q8 3Ôu trợ) 8ỌH :8unp q2# Oni -Aep &p Suenb x dnyo gp 8ươnb ượo cong :qu‡p rqz
30tI ‘Np 8A 2ÓnP BL

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
03 Apapin Mah Pring

4, r
% Ne DA TAR

ER TO THONG TIN CHO BENH NHAN
iy puke. XC PIL)
3. Thanh ae ài re øcủa thuốc:
Một gói 110g chứa:
Bari sulfat :02/7g
‘Tá dược (Đường trắng, Gôm Arabic, vanilin) vd :110 g
4. Thuốc dùng cho bệnh: Thuốc cản quang để chụp X quang dạ dày- ruột
5. Cách dùng, liều lượng: Hòa tan một gói vào 300 ml nước khuấy đều trong 5 phút,
Trước khi chụp điện khuấy lại uống ngay.
6. Khi nào không nên dùng thuốc này: Mẫn cảm với thuốc, Có tắc nghẽn hoặc thủng
trên đường tiêu hóa.
7. Tác dụng không mong muốn: có thể gây táo bón, hiếm gặp: dị ứng phản vệ, nổi mày
đay, phù mặt.
8. Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phẩm gì khi đang sử dụng thuốc này: Không
dùng cùng với các thuốc khác.
9, Cần làm gì khi một lần quên dùng thuốc: Uống trước khi chụp X quang.
10. Cần bảo quản thuốc này là: Bảo quản nơi khô, nhiệt độ dưới 30C, tránh ánh sáng.
11. Những dấu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liều: ‘*Thông báo cho bác sỹ
những tác dụng không mongmuốn gặp phải khi sử dụng thuốc.”
12. Tên/ biểu tượng của nhà sản xuất chủ sở hữu giấy phép đăng ký sản phẩm:
Công ty Cổ phần Hóa Dược Việt Nam
13. Những điều thận trọng khi dùng thuốc này: Trường hợp sản có táo bón (do nguy cơ
ứthuốc có bari sulfat ở ruột nhất là người lớn tuổi).
Thuốc có bari sulfat có tính chất trơ nên tạo ra những vệt mờ sót lại cản trở cho những
lần X quang tiếp theo, như chụp X quang niệu đạo những ngày tiếp sau.
14. Ngày xem xét sửa đổi lại tờ thông tin cho bệnh nhân.

TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC
BARI SULFAT PHA HON DICH

HƯỚNG DAN SU DUNG THUỐC
1.Ten thudc:BARI SULFAT PHA HON DICH
2. Công thức: cho 01 gói 110g:
Bari sulfat 92/7g
Đường trắng 11,8
Gém Arabic 5,48g
Vanilin vừa đủ
3. Dạng bào chế của thuốc: Thuốc bột.
4. Quy cách đóng gói: Gói 110g, 140g, kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng thuốc.
5, Các đặc tính được lý:
5.1. Các đặc tính dược lực học: Là thuốc cản quang (không phối hợp) đường
tiêu hoá.
5.2. Các đặc tính được động học: Thuốc không hấp thu qua đường tiêu hoá.
Thuốc không chuyển hoá trong cơ thể và chủ yếu được đào thải qua phân.
6. Chỉ định, điều trị:
Thuốc cản quang để chụp Xquang dạ dày -ruột.
7. Liều lượng, cách dùng:
Hòa tan một gói vào 300ml nước khuấy đều trong 5phút. Trước khi chụp điện
khuấy lại uống ngay.
8. Chống chỉ định: Mẫn cảm với thuốc, Có tấc nghẽn hoặc thủng trên đường tiêu
hóa.
9, Cảnh báo và thận trọng khi sử dụng: Trường hợp sẵn có táo bón (do nguy cơứ
thuốc có bari sulfat ởruột nhất là người lớn tuổi).
Thuốc có bari sulfat có tính chất trơ nên tạo ra những vệt mờ sót lại cản trở cho
những lần X quang tiếp theo, như chụp X quang niệu đạo những ngày tiếp sau.
10. Tương tác với các thuốc khác, các dạng tương tác khác: Không dùng cùng với
các thuốc khác.
11. Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Chưa có báo cáo.
12. Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: Chưa có báo cáo.
13. Tác dụng không mong muốn: có thể gây táo bón, hiếm gặp: dị ứng phản vệ, nổi
mày đay, phù mặt.
-*Thông báo cho bác sĩbiết những tác dụng không mong
muốn khi sử dụng thuốc”.
14. Quá liều: Khi chỉ định nhầm hoặc do quá trình chụp gây thủng, sẽ dẫnđến tình
trạng nhiễm khuẩn, làm nghẽn mạch (trong trường hợp xuất huyết).
Cần phải mổ cấp cứu, làm sạch tại chỗ càng sớm càng tốt.
15. Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
16. Bảo quản: Dé nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 300C, tránh ánh sáng.
17. Tiêu chuẩn áp dụng: DĐVN IV.
DE XA TAM TAY TRE EM.
.ĐỌC KỸ HƯỚNG DAN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.
NEU CAN THEM THONG TIN XIN HOI Y KIEN CUA BAC SY.
CÔNG TY CỔ PHẦN HÓA DƯỢC VIỆT NAM
Cơ sở 1:273 Tây Sơn -Đống Đa
— Hà Nội.
Cơ sở 2: 192 Đức Giang —Long Biên —Hà Nội.
Tel: 04.38533502 -Số Fax: (84-4) 36557831.
_-ÿ:TÔNG GIÁM ĐỐC
fo < /+ % fy NG TY cO PHAN + HOÁ DƯỢC s` VIỆT NAM HỖ TỔNG GIÁM ĐỐC

Ẩn