Thuốc Bảo hoàn: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBảo hoàn
Số Đăng KýV57-H12-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngThục địa; Đương quy; Phục linh; Bạch truật; Hoàng kỳ; Nhân sâm; Viễn chí; Bạch thược; Ngũ vị tử; Trần bì; Quấ nhục; Cam thảo – 1,32g; 1,0g; 0,9g; 0,784g; 0,784g; 0,784g; 0,784g; 0,720g; 0,520g; 0,376g; 0,376g; 0,376g
Dạng Bào ChếViên hoàn mềm
Quy cách đóng góiHộp 6 viên x 8g hoàn mềm
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCơ sở Cao Nghĩa Đường Tổ 23-Đường Thái Phiên-Phường Bình Khánh-Tp.Long Xuyên-Tỉnh An Giang
Công ty Đăng kýCơ sở Cao Nghĩa Đường Số 6 lô H2 – Tôn Thất Thuyết – Bình Thạnh – Long Xuyên – An Giang
« =4 MẪU NHÃN |
| 1. NHAN TRUC TIEP TREN DON VI BONG GOI 8G HOAN MEMS ee
4 pL
(CONG DỤNG: Dưỡng tâm,anthần,bổkhíhuyết. CHỈĐỊNH :Chữacácchủng mấtng,cơthểsuynhược, sắcmặtvàng, xanhhoặcbủng, thiếu phụnữcơbắpgầyyếu:Dùngthường tăngcường sứckhỏe. CHỈĐỊNH: Không dùngchotrẻdưỡi5tuổi, phụnữcóthaivàchoconbú,người đang láixevàvậnhành máymóc. Người tỳvị,hưfran,daybựng. viêmloétdạdây,âmhưthấpnhiệt, tândịch hưhaogay đạitiên táo, ngườ trầmcảmđangsốtcao,tênsờ,sốtphátban. Liều ĐÙNG-Uốngtrước bữaăn01giờvớinướcnóng. =Trdomtừ 5-8 tuổi:uống 1/2hoànđần x3tắnngày, -Trẻemtừ9 -14 trổi :uống1hoàn/lần x 3lần/ngày. -Trẻem‡ừ15tuổitrởlênvàngười lớn:uống 2hoàn/ iắnx3lần/ngày. ‘KIÊNG CŨ ĂN UỐNG KHIDÙNG THUỐC: Không uốngcàphê,không ănđổchiên xào khi dùng

thuốc.SỬDỤNG CHOPHỤNỮCÓTHAI HOẶC CHOCŨN BÚ: Không sửđựng. TÁCĐỘNG CỦATHUỐC KHILÁIXE,VẬN HÀNH MÁYMÓC: Không sửdụng. “TƯỞNG TÁCVỚI CÁCTHUỐC KHÁC VÀCÁCDẠNG TƯƠNG TÁCKHÁC: Không dùngchưng với LB1,Ngiilinh chỉ,Đạikích,Nguyên hoa,Hảitảo,Cámtoại,Sắt. QUALEUVAXiTRI:Dừngthuốc quáliềucóthểgây ngủ sâu.Sửdựngđứngliềucáctriệu

chứng trênsẽhết. = tiạndàng: 36tháng kểtừngàysảnxuất = Bảoquản :Nơikhôdư30°C. a Tiêuchuẩn chấttngng: DatTCCS hs cae a nt idee ‘hú ý:Thông báochobácsĩ tácdụngkhông mong muốn gặpphảikhisửdựngthuốc. ĐỂxa. tắmtaytrẻ em.Đọckỹhướng dẫnsửdụngtrướckhidùng.Nếucẩnbiếtthêmthông tinxinhôi ý kiếncủathầythuốc.

ĐÃ PHÊ PtrT
Lên đâu!À§„Í,04.I„áI2ÁÊ They

HOP
8 viên
x8ghoàn
mềm
GIẢtrầmcảmđangsứtcao,tosồisốt Tổ phatban. đaTIỂUDŨNG CÁCH DONG :Ung x ĐỊtrướcbữaăn01giờvớinướcnóng. |ễ BỊ-Trẻemtừ5-8tuổi:uống1/2 Ệ MỐIhoàn/ẩn x3tần/ngày. a -Tréemtừ9-14tưổi:uống1 ĐỀhnàn/ấn x3lần/ngày b ĐỊ-Trễemtừ15tuổitrởlênvà ngôi [ CỈtín:uống2hoàn/ lấnx3tínngày. |S SỈKIÊNG CŨĂNUỐNG KHIDŨNG BỊTHUỐC: Không uốngcàphế,không Cănđồchiênxào khi dùngthuốc. 5 SỬDỤNG CH0PHỤNỮCÓTHAI ĐỀHOẶCCHOCŨNBÚ:Không sử dụng.KGTÁCpộNGcủaTHUỐC KHILái xe, lệ SỈVANHANH MAYMOC: Khong sit [2
ĐỊTƯỞNG TẤCVÔI CÁCTHUỐC KHÁC. |Ở (C|VÀCÁCDẠNG TƯỞNG TÁCKHÁC: Lệ SỊKhông dùngchưngvớLẺIÔ.Ngiánh [2

1B, vk
TP.Lang
Xuyên,
T.An
Giang
-ĐT:(076)
3882842

sở
CAO
NGHĨA
ĐƯỜNG
Tổ23đường
Thái Phiên,
K.Bình
Khánh
I,P.Bình
Khánh

CAO VAN BAO

HUONG DAN SU DUNG
BAO HOAN
1. Dang bao ché: Vién hoan mém
2. Thanh phan cho một viên :(cho mot don vi đóng gói nhỏ nhát): viên hoàn

mềm 8g
STT | Thanh phan (INN) | Khối lượng
Hoạt chất
1 | Thục dia (Radix Rehmanniae 1,328g (Một phây, ba trăm hai mươi
glutinosae praeparata) tam gam)
2__| Duong quy (Radix Angelicae sinensis) | 1,0 g (Mét gam)
3 | Phục linh (Poøria) 0,9g (Không phây chín gam)
4 | Bach truat (Rhizoma Atractylodis 0,784g (Không phây, bảy trăm tám
macrocephalae) muoi tu gam)
5 | Hoang ky (Radix Astragali 0,784g (Không phây, bảy trăm tám
membranacei) muoi tu gam)
6 | Nhan sam (Radix Ginseng) 0,784g (Không phây, bảy trăm tám
muoi tu gam)
7 | Vién chi (Radix Polygalae) 0,784g (Không phây, bảy trăm tam
mươi tư gam)
8 | Bach thugc (Radix Paeoniae 0,720g (Không phay, bay tram hai
Lactiflorae) mươi gam)
9 | Ngt vi tu (Fructus Schisandrae) 0,520g (Khéng phay, nam tram hai
mươi øam) em,
10 | Trân bì (Pericarpium Cifri retieulafae | 0,376g (Không phây ba trăm bảy
perenne) muoi sau gam)
11 | Qué nhuc (Cortex Cinamomi) 0,37óg (Không phây ba trăm bảy _w
mươi sáu gam) as
12 | Cam thao (Radix Glycyrrhizae) 0,336g (Khong phay batramba |:
|mươi sáu gam) ..=
Tá dược
1__| Mat ong (Mel) |Vdu 8g

– 4, Cong dung- Chi dinh
Công dung :DuGng tam, an than, bé khi huyết
Chỉ định :Chữa các chứng mất ngủ, cơ thể suy nhược, sắc mặt vàng, xanh
hoặc bủng, thiếu máu, phụ nữ cơ bắp gây yếu
Dùng thường tăng cường sức khỏe.
5. Chống chỉ định :
-Trẻ em dưới 5 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú, người đang lái xe vận
hành máy móc.
-Người tỳ vị hư hàn, đầy bụng, viêm loét dạ dày, âm hư thấp nhiệt, tân dịch
hư hao gây đại tiện táo, người trâm cảm đang sôt cao, lên sởi, sôt phát ban

6. Tác dụng không mong muốn: Chưa có báo cáo
7, Liều dùng – Cách dùng: Uống rước bữa ăn 1giờ với nước HÓNG:
-Trẻ em từ 5-§ tuối uống :1⁄2 hoàn/ lần x 3 lần/ ngày /
-Trẻ từ 9 — 14 tuổi uống :1hoàn/ lần x 3 lần/ ngày They
-Tré tir 15 tudi trở lên và người lớn uống :2 hoàn/ lần x 3 lần/ ngày
8. Kiêng cữ ăn uống khi dùng thuốc:
Không uống cà phê, không ăn đồ chiên xào khi dùng thuốc
9. Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú: Không sử dụng
10. Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: Không sử dụng
11. Tương tác với các thuốc khác và các dạng tương tác khác: Không dùng
chung với Lê lô, Ngũ linh chi, Đại kích, Nguyên hoa, Hải tảo, Cam toại, Sắt
12. Quá liều và xử trí: Dùng thuốc quá liều có thể gây ngủ sâu. Sử dụng đúng
nt liều các triệu chứng trên sẽ hết.
13. Hạn dùng: 36 tháng kề từ ngày sản xuất.
14. Bảo quản: Nơi khô, dưới 30°C
15. Tiêu chuẩn chất lượng: Đạt TCCS.
16. Trình bày:
Hộp 6 viên x 8g hoàn mềm và 1tờ hướng dẫn sử dụng
Chú ý:
Thông báo cho bác sỹ tác dụng không mong muốn gdp phải khi sử dụng thuốc.
Dé xa tam tay tre em -Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cân biết thêm thông tin xin hỏi ý kiến của thây thuốc.
CƠ SỞ CAO NGHĨA ĐƯỜNG N
^ Địa chỉ kinh doanh: Số 6 Lô H2, khóm Bình Khánh 1,phường Bình Khánh, CÀ
TP Long Xuyên, An Giang.
Địa chỉ sản xuất :Tổ 23 đường Thái Phiên, Phường Bình Khánh, TP Long 3
Xuyén, tinh An Giang ;
Dién thoai: 076.852642 Fax :076-953695

An Giang, ngày thang năm 2015
Chủ cơ sở
CƠ SỞ SXKD THUỐC YHCT
CAO NGHĨA ĐƯỜN
|8H2 Bình Khánh -TP LX AG}
laovan 2/2

TUQ.CUC TRUONG
P. TRƯỜNG PHÒNG
Gée

Ẩn