Thuốc Bảo cốt đan nam bảo dược: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBảo cốt đan nam bảo dược
Số Đăng KýVD-27015-17
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCao khô rễ độc hoạt (tương ứng 203mg rễ độc hoạt); Cao khô tang ký sinh (tương ứng 320mg tang ký sinh); Cao khô Quế chi (tương ứng 123mg Quế chi); Cao khô rễ ngưu tất (tương ứng 198mg rễ ngưu tất); Cao khô vỏ thân đỗ trọng (tương ứng 198mg vỏ thân đỗ trọng); Cao khô rễ Can sinh địa (tương ứng 240mg rễ can sinh địa); Cao khô rễ đương quy (tương ứng 123mg rễ đương quy); Cao khô rễ bạch thược (tương ứng 400mg rễ bạch thược); Cao khô thân rễ Xuyên Khung; Cao khô rễ Nhân sâm; cao khô Phục linh; cao khô rễ cam thảo- 40,6 mg; 64 mg; 24,6 mg; 28,29 mg; 28,29 mg; 48 mg; 12,3 mg; 80 mg; 24,6 mg; 40 mg; 22,86 mg; 11,43 mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiVỉ 10 viên. Hộp 3 vỉ, hộp 5 vỉ, hộp 6 vỉ, hộp 10 vỉ. Chai 30 viên, chai 60 viên, chai 100 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Phương Đông – Chi nhánh 1 Lô 68, Đường 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp. HCM
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông Lô 7, Đường 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
26/10/2017Công ty CPDP Phương ĐôngVỉ 10 viên. Hộp 3 vỉ, hộp 5 vỉ, hộp 6 vỉ, hộp 10 vỉ. Chai 30 viên, chai 60 viên, chai 100 viên2500Viên
BỘ Y TẾ MẪU NHÃN VỈ XIN ĐĂNG KÝ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lần đàu:X&…….đ…..9p,Í
⁄ Lm oe ot TC SS và `
Og W a 9 Oe ` = 0 9 rk 40” »O0 <0 Q er or QC LG, OO oO pa ~ “ a P pd ¿4` sốc Ghi chú: Số lô SX và HD sẽ dập nổi trên vỉ thuốc. CTY CP DƯỢC PHẨM PHƯƠNG ĐÔNG P. TONG GIAM DOC PGS. TS. TRUONG VAN TUAN 51/2 .ỶÏỈ“ MẪU NHÃN CHAI XIN ĐĂNG KÝ Công thúc :MỗÌviên nénbaophím chứa: Tey Da mae Caokné 6cheat 4015mgCa01dTangy sh lức3:-4 wêwiễn ngày 3ánUốngsaicácbiaăn 98 64mg;CaokhôQuếchỉ24,6mg;Cao khô 2 KÝ. liệu trT5-20goKMS dcNUE Nong cao giao 26,8 mg; CaokhôTếtân10 mg; Caokhôrễ BAO COT DAN trangnguời dakhôvànóng miệng háokhátiếu tiện và 3 Max. ceceririecLielewbhệ nai oi See z mgCao trọng 28,29 mg:Caokhô 4 ngừng thuốc. | rễCan Sinhđịa48mợ;CaokhôrễĐương quy123 NAM BAO DUOC Chin, liuding, céch dingvachéng chiinn: | ng ÔnthôrễĐịchtuưc 80ngtekhổthân ổ 5 Chetingthiokran theednsiare, Xuyén khung 24,6mg:Cao khdrễNhân sâm40 mg; Caokh6Phyc linh22,86 mg:CaokhéréCam Jee gi Điều trịthấp khớp, đau thần kinh toa 5n d61 ca 5|*ị' ốc in non AnOath mk, tidak SAARI Bauvai,daugéy,dauthankinh tea i ~CONG TYCPDƯỢC PHAM PHUCNG DONG Phânphốibờ:CÔNGTYCỔPHẦN NAMBẢO L87,Đường 2 -KÊNTânTạo, P.Tân TạoA,(.BìnhTân-TP.HCM Beit a(5iDA OURO TNSE KORACI Sảnxuấttại:CÔNG TYCPDƯỢCPHẨM PHƯƠNG ĐÔNG -CHÍNHANH | P.Định Công, Hoàng Mai,HàNội. “ rf £ Lô68,Đường 2-KCNTânTạo, P.Tân TạoA,Q.8ìnhTần-TP.HCM Công thức :Mỗiviên nénbaophimchi: TC As Liêu lượng vàcách Caokhô rễĐộchoạt40,6 mg;Caokhô Tangkýsinh lớn:2- AMater nay sha gsc deo 2 nto etm Co BAO COT DAN vn aseeretamrbeed TẾ 2 mg; mg trong ngu da migng tiệntvà Phòng phong 246 mg;Caokhôrễ Ngưu tất28,29 nóng nước tấuvàng đạitộnhí áođêmnợibớtnứtkhó, ” ‘was :xSAP6N _ uby mgCaokhôvỏthân Đỗtrọng 28,29 mgCaokhô 4 chịu) thìngừng thuốc. tễCanSinh địa48mg;Cao khô rễĐương quy 12,3 Chỉđịnh, liềudùng, cáchdùng vàchống chỉđịnh: ggCasthr Gp uae QOmagCant ea NAM bia 0) DƯỢC SEE ea cee eS dụng. Xuyên khung_ 24,6 mg;CaokhôrễNhân sâm40 mg CaokhôPhục linh 22,86 mg;Cao khô rễCam thảo 11,43mg; Tádược vừađủ...1 viên Điều trịthấp khớp, đau thần kinh tọa Chỉ địnfi.Các thểphong hànthấp, can thận suy,khí không đủnhư: huyết : | See yn esse © RO 2 "hân phốibởiCÔNGTYCỔPHẦN NAMBẢODƯỢC ® Lô7,Đường 2-NÊNTânTạo, P.Tân TaoA,Q.BinhTân-TP.HCM | G BảoQuản: Nơikhô, nhiệt độdưới30fC, tránh ánhsáng. Đọc kỹ hướng dẫnsửdựng trước khiđùng Đểxatầmtaytrẻem :XS9109S Địadhỉ:ô161LôA,KhuĐôThịĐạiKim-Định Công Sảnxuẩitại:CÔNG TYCPDƯỢCPHẨM PHƯƠNG ĐÔNG -CHÍNHÁNH | P.ĐịnhCông, Hoàng Mai,HàNội, Lô88,Đường 2-KÊNTânTạo, P.Tân TạoÀ,Q.BinhTân-TP.HCM Công thúc :Mỗiviên nénbaophim chức: đoke bên Áo: 1á Su noi 20x 3 oe lớn:2-4 viên/ân,ngày 3lần.Uốngsaucácbữašn =8 64mg;Cao khôQuế chi24,6mg;Cao khôrễTần > nw đợtđiều trịtừ15-20n0ày Khict đấuhiệuniệt (Nông 5 giao 26,8 mg; CaokhôTếtân10 mg; Caokhô rễ BAO COT DAN trongngười dakhôvànóng,miệng háokhát, tiểutiện(tvà Z
ngCokhôvềthân BỀrợng 2829 mgCatổ | mg; mg; 2 rễCanSinh địa48mg;Caokhô rễĐương quy 12,3 Chỉđịnh, liểudùng, cáchdùng vàchống chỉđịnh: | mg: Caokhér&Bach thugc 80mg;Caokhôthân rễ NAM BAO DƯỢC Cácthông tinkhácxemtờhướng dẫnsửdụng. | Xuyén khung 24,6mg; Caokhô rễNhân sâm 40 Tiêu chuẩn:
k:XSSi

TCCS Bảo Quản:Nơikhô,nhiệt độdưới30fC,tránh ánh sáng. mg aokhôPhục nh22/06 ngCokhrễDạ ẳ G211 xing các những tuệlàđg

a 11/43mg; Tádược vừađủ…1 viên Điều trịthấp khớp, đau thần kinh tọa S| Cigin ct phonghan th canthn sy .= si. huyết không đủnhư: ee
Se ant cite > Hal .UWININ | Dau vai,daugáy,đauthénkinh toa “¬ a “CONG TYCPDƯỢC PHAM PHUUNG BONG

PhânphốibéeCONGTYCOPHAN NAMBAO i A Lô7,Đường 2-KÊNTânTạo,P.Tân TạoA,0.BìnhTân-TP.HCM Daite 612A uo Tb Knhing 4 Sảnxuấtlại:CÔNG TYCPDƯỢC PHẨM PHƯƠNG ĐÔNG -CHINHÁNH ! P.Định Công, Hoàng Mai,HàNội š ss 3 L668,Buting 2-KÊNTânTạo, P.Tân TạoÁ,0.BìnhTân-TP.HCM
CTY CP DƯỢC PHẨM
PHƯƠNG DONG

PGS. TS. TRUONG VAN TUAN

MẪU
HỘP
XIN
ĐĂNG

2
BẢO
CỐT
ĐAN
v4
NAM
BAO
D
ƯỢC
CTY
CP
DƯỢC
PHẨM
PHƯƠNG
ĐÔNG
P.
TỔNG
GIÁM
ĐỐC
PGS.
TS.
TRUONG
VAN
TUAN

GMP -WHO

GMP -WHO
Bảo Quản: Nơikhô,nhiệt độdưới 30fC, tránh ánhsáng,
3Vỉ x 10 Viên nén bao phim
BẢO CỐT ĐAN
NAM BAO DUOC
mg TƯ ừađủ viên. Cácthểphong hànthấp, canthện suykựhuyết
nà Dâu TT iu ‘Đauvai, đaugáy,đauthẩnkinh tọa
jo ina Seviên/lần,ngày 3lần: Uống saucácbữa ăn 15-20ngày. Khicó đợtđiều trịtừ ey trơng người, nh no Hang,
Ta ghế? ` Ì
3Vỉx10Viên nén bao phim
BẢO CỐT ĐAN
NAM BAO DUOC

DONG
OVd
WYN
NVG
102Oyg

r2
-~

Zet
= Uv
2e8 : Dy £ » < o% > oS = ` oO
Bấo 6 Ay E nà » S ES =
~~ „Em
x4 bf &
2
So S
< a z x B. ‹©.- GMP -WHO 5Ví x 10 Viên nén bao phim sae = ee : c< BAO COT DAN : > NAM BẢO DƯỢC
Ông
Oy
WVN
NVŒ
102
Oyd
a
Ch ipg in lsc St
`. viêm khớp,thoái hóakhớp ‘Đauvai,ñau gáy đau thắnkinh tọa
Sipli ki~4viên/lần, ngày 3lần, ee

tore nat eco eee thiệu
GMP -WHO 5Vỉx10Viên nén bao phim
ƯỢC BẢO CỐT ĐAN
NAM BẢO DƯỢC

BẢO
CỐT
ĐAN
NAM
BAO
D

Z
‘S =XL oe _ mz Z aS < t a => oe & Sys < aS „ 5 © RS 4 > a a ™
⁄ Of Ề2
S s
< £A é »< A. —_ = GMP -WHO 6Vỉ x 10 Viên nén bao phim n D Xe $s Ket BAO COT DAN < ề 2 NAM BAO DƯỢC ga > eg
=
¬-
2= Pa
2″ we
at -Mỗiviên nénbao phim chứa: Caokhô Phục 286mg —“ khôrễ Độch mg CaokhôrECamthảo………………………………!1,43mg
couse ing Ce pag tn pcan ay Kt
Caokhô Tếtân 10mg mỏi lưng viêm khớp, thoái hóakhớp ‘Bau vai, daugy,đauthần kinhtọa
iiớn:2-4viên/lần, ngày 3Iần.Uống saucácbữaăn
đợt điều trịtừ 15 -20ngày. Khicódấuhiệu nhiệt (Nóng ongSẺ wire, teite ee et : nóng, nước tiểuvàng, đạitiệnbítáo, đêmngữbứtrứt, khổ

GMP -WHO 6Vỉx10 Viên nén bao phim
ƯỢC BẢO CỐT ĐAN
NAM BẢO DƯỢC
+2
BẢO
CỐT
ĐAN
NAM
BẢO
D
Bảo Quản: Nơikhô, nhiệt độdưới 30C, tránh ánhsáng.

MẪU
HỘP
XIN
ĐĂNG

BẢO
CỐT
ĐAN
NAM
BẢO
DƯỢC

10Vix
10viên
nén bao
phim
Côngthức:
Mỗiviênnén
baophimchứ
10Vỉ
x10viên
nén
bao
phim

|
oe
AIG
029830
Caokhô
Tang
kýsinh
………………….
…..64
m0
CankhôöO
(acc…

Chỉđịnh,
liềuđùng,
cách
dùng
vàchống
chỉđịnh:
Cácthông
tinkhác
xemtờhướng
dẫnsửdụng.
Tiêu
chuẩn:
TCCS
BảoQuản:
Nơikhô,nhiệt
độđưới30°C,
tránh
ánhsáng.

COOMBE
once
——10mg
CaokhôrễPhòng
phong…………………………………..2
4,619,

BẢO
CỐT
ĐAN
=
BAO
COT
DAN
NAM
BAO
DƯỢC
Coote
Beh
tre

200m
NAM
BẢO
DƯỢC
CaokhôrễNhân
sâm……………………………
«4Ö
CaokhõPhụcllnh…………………..«.«=««eee.2,86
(mg
Cao
khôrễ
Camthảo
Senne
ee
TAOpeVOWON
seco
ey
Ch
tong
hnty
CantnSy
Knhuyết

SN
86L6SX:

Đau
khớp
xương,
viêmkhớp,
thoái
hóakhớp
Đauvai,
đaugáy,
đau thần
kinh
tọa
Liềulượng
vàcáchdùng:
Người
lớn:
2-4viên/lần,
ngày
3lần.Uống
saucácbữaăn
Mỗi
đợtđiềutrịtừ15-20ngày.
Khicódấuhiệu
nhiệt
(Nóng
trong
người,
dakhôvànóng,
miệng
háokhát,
tiểutiệnítvà
nóng,
nước
tiểu
vàng,
đạitiệnbítáo,
đêmngủbứtrứt,
khó
ee
thnging
ta.

P;
TONG
GLAM
BOC
9/90/01419À/:8AÀA)) NVd
102
OVd
PGS.
TS.
TRUONG
VAN
TUAN
|

AM
ONYG
NIX
dQH
(IVN

NVfñLNYA
ĐNOBHL
S7
S9d
TM
O04
WYID
SNO
LS
ĐNỌđ
ĐNDñH4
WYHd
2ÔNd
d2
A1

BẢO
CỐT
ĐAN
NAM
BẢO
DƯỢC
“Spray
Gunbu ip
(nip
0030v
tiÕU
wep
‘ap
jqudp
tép‘Suen
nan29nu
‘BugU
en3Uội)
T710
pean
YUNgIY
NEP
92juARBu
gz
-SLM
|1nộIp
1öp
ugeng3p2nesBugn
uple
AeGu‘ugyuaIA
p-22UD)
2dryuryuy
nepAp6nep
eaneg
doy
Poupoun
“doyy
Wain
Buonx
doupy
neg
Bun}
ouSuny
neg
:nuunp
SugtpagAny
J3Ẩns
uệu)
uE2
‘đeưi
uRy
Gyoyd
at)
2g2
“v0
CON
CD
tyRelat
MOSM]
UW
[go
andaig
OOM
Re0022220001000
00c
2ỏng
oya
wvN|
SEE=—-ˆ4
öngq
oygwvN
NVd
102
Oy8#
.

n0,
.c.ơnNd.

[XS
9198
:G8
iii

SE

‘ues
ueWue2)
“3;0E
Jonp
óp1šIdu
‘0
oNcUeND
oeg
S)L:Upnu2
ngiL
‘Budpins
uppBuộnh
đỊuax
30t
0nBúQt12p2
:quip
J42
Bugy>
enBunp
y>e9
‘Bunp
gy“yulp
|U2

reel
teRUT
UC
Melee)
RTTCeol
eMC
TCA
OloaLae)
5Öng
Oy
WVN
NV
102
Oyd

MẪU
HỘP
XIN
ĐĂNG

BẢO
CỐT
ĐAN
NAM
BẢO
DƯỢC

Chai
60
viên
nén
bao
phim
Chai
60
viên
nén
bao
phim
jc:Mỗi
viên
nén
baophim
chứa:

Chỉ
định,
liềudùng,
cách
dòng
vàchống
chỉđịnh:
Các
thông
tinkhác
xem
tờhướng
dẫn
sửdụng.
Tiêu
chuẩn:
TCCS
Bảo
Quản:
Nơikhô,
nhiệt
độdưới
30°C,
tránh
ánh
sáng.

BẢO
CỐT
ĐAN
NAM
BẢO
DƯỢC
BẢO
CỐT
ĐAN
NAM
BÁO
DƯỢC
|
Điều
trịthấp
khớp,
đau
thần
kinh
tọa
†ádượcvùa
đủ
ot
gir
Cácthể
phong
hàn
thấp,
can
thận
suy,
khí
š
huyết
không
đủnhư:
Đaulưng,
mỏilưng
Đau
khớp
xương,
viêm
khớp,
thoái
hóakhớp
Đau
vại,
daugáy,
đauthần
kinh
tọa
oes
viên/lên,
ngày
3ần.
Uống
saucácbữaăn
đực
đi
trtủ
15-20
my
KIcódấuhệu
nhật
(Nóng
trong
người,
đakhôvànóng,
miệng
háokhát,
tiện
ítvànóng,
hước
tiểu
vàng,
đạitiện
bítáo,
đêmngủ
bứt
rứt,
khóchịu)
thìngừng
thuốc.

I
2IIIll| SốLôSX
;
8

CTY
CP
DƯỢC
PHẨM
PHUGNG
DONG
P/TỔNG-GÌĂM
ĐỐC
Khi
PGS.
TS.
TRUONG
VAN
TUAN

Ôn
OYy
WYN
NVG
102
Oyd

MẪU
HỘP
XIN
ĐĂNG

BẢO
CỐT
ĐAN
NAM
BAO
DUOC

Chai
100
vién
nén
bao
phim
Chai
100
vién
nén
bao
phim

f
Mỗiviên
nénbao
phim
chứa:
Cao
khôrễ
Độchoạt
………………………………..40,6
mg

Chỉ
định,
liều
đùng,
cách
dùng
vàchống
chỉ
định:
tác
thông
tinkhác
xem
tờhướng
dẫnsửdụng.
Tiêu
chuẩn:
TCCS
Bảo
Quản:
Nơikhô,
nhiệt
độdưới
30fC,
tránh
ánh
sáng.

BẢO
CỐT
ĐAN
:
BAO
COT
DAN
NAM
BAO
DUOC
:
NAM
BAO
DUOC

ION
BốLôSX:

Điều
trịthấp
khớp,
đau
thần
kinh
tọa

8
Tádược
vừađủ…………………………
ƒia0:
Các
thể
phong
hàn
thấp,
cạn
thận
suy,
khí
huyết
không
đủnhư:
Đau
lung,
mdilưng
Đau
khớp
xương,
việm
khớp,
thoái
hóakhớp
Dau
vai,
daugáy,
đauthần
kinh
tọa
nhá
viên/lần,ngày
3ần.Uống
saucác
bữaăn
đợt
điều
trịtừ15-20ngày.
Khícódấuhiệu
nhị
(Nóng
trọng
người,
dakhô
vànóng,
miệng
háokhát,
tiện
ítvànóng,
nước
tiểu
vàng,
đạitiện
bítáo,
đêm
ngủ
bứtrứt,
khỏchịu)
thìngừng
thuốc.

CTY
CP
DƯỢC
PHẨM
PHƯỜNG
ĐÔNG
PNEONG-GIAM
ĐỐC
NÊNLe
PGS.
TS.
TRUGNG
VAN
TUAN

Öng
OV
WVN
NVG
102
Oyd

TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUÓC CHO CÁN BỘ Y TÉ

BẢO CÓT ĐAN NAM BẢO DUOC
Vién nén bao phi
Công thức :Mỗi viên nén bao phim chứa:
Ê..‹.::á 2. nƯƯỚỚNỚẢNẢỸỗớ mm… ………nố. 40,6 mg
Tương đương rễ Độc hoạt (Radix Angelicae pubescenÀ
(ng khôi LAN Ký SINH: xasosoayssaeeinksfstxkaliiddaSiöaEgangunkaliet 3Ô 64 mg
Tuong đương Tang ky sinh (Herba Loranthi Gracifi Joli) 3320 mg
Cao khO QUE Chicsecsccssssessssescsseecsssessssecssssecsssscssssscssssecssssecsssecessecesseeessuecsseteesteee 24,6 mg
Tuong duong Qué chi (Ramulus Cinnamomi) 123 mg
Cao kh ré Tan giao .osceccesssssssesssessssesssecssecssecsssessusssssessucesesesecessessucssucesetesuesasecesecs 26,8 mg
Tuong duong ré Tan giao (Radix Gentianae) 134 mg
Cao Kh6 Té tan .ceescscsesssescssecssecssecssecssvesssesssscssecssecssecssssessscssvessueesueesseesseessecsseeneenees 10 mg
Tuong duong Té tan (Herba Asari) 80 mg
Cao khé ré Phong phong ….c.scsscssessesssessessessessessessessecsecssessesssssessesarssesarsnesaeaeseenecees 24,6 mg
Tuong duong ré Phong phong (Radix Saposhnikoviae divaricatae) 123 mg
Cao kh6 ré NQuu tat ..ceccccccsssesssesssesssessscssessssssscssscssscssessesssessscsseesseessessuessesseesseenee 28,29 mg
Tuong duong ré Ngưu tat (Radix Achyranthis bidentatae) 198 mg
Củ võ thu P0 GHẾ (unasGcendntootiegfiaSBninolSgiAtliohgxiiöitiläösgi8S0nMissBlBgagEx 28,29 mg
Tương đương vỏ thân Đỗ trọng (Corfex Eueomniae) 198 mg
Cae WO Te Can Sith © NỚỚỚẽ ÄỶỶ“……ẽẽ ốc 48 mg
Tuong duong ré Can Sinh dia (Radix Rhemanniae glutinosae) 240 mg
Cae TGOG rcs doseage eens eaten sees fossa Logo ME
Tương đương rễ Đương quy (Radix Angelicae sinensis) 123 mg
O0 Khố Tế Bách THHWDE sossssecdesrnssdiionidgiLoisiplldlNintiksepitsv(SÄBetsgstliikgutaifvsxessnrsral Koanap §0 mg
Tương đương rễ Bạch thược (Radix Paeoniae lactiflorae) 400 mg
Cao khô thân rễ Xuyên khung………………….– ¿2-2525 +2E£‡x£EvEEEzEerxerxerxererrrrervee 24,6 mg
Tương đương thân rễ Xuyén khung (Rhizoma Ligustici wallichii) 123 mg
0.54 1.000.800 085… ……………. 40 mg
Tương đương rễ Nhân sâm (Rađix Œinseng) 160 mg |
Ägõ: kii0],E THÔ 1ìDĩ: sauenasssaniilinasgfiekiriinoaglBGogtgsoGiigliSgnlaisoiilfuholino8ägmlg8sshkjmbbesashBse 22,86 mg
Tương đương Phục linh (Poria) 160 mg
Qn eh saanesvbneikktianbonndassriftetinatgingR8ãga88mrigagiStduxagidaBiuiakiassksarssfkz 11,43 mg
Tuong duong ré Cam thao (Radix Glycyrrhizae) 80 mg
Tá dược: Lactose monohydrat, Sodium starch glycolate (DST), Methyl paraben, Propyl
paraben, Talc, Aerosil 200, Magnesi stearat, Hydroxypropyl methyl! cellulose (HPMC)
615, Polyethylen glycol (PEG) 6000.
Quy cách đóng gói :
Vi 10 viên, hộp 3 vỉ, hộp 5vi, hop 6 vi, hộp 10 vỉ
Chai 30 viên, chai 60 viên, chai 100 viên. Hộp 1chai

Chỉ định:
Các thể phong hàn thấp, can thận suy, khí huyết không đủ như :
Đau lưng, mỏi lưng `
Đau khớp xương, viêm khớp, thoái hóa khớp
Đau vai, đau gáy, đau thần kinh tọa
Chống chỉ định:
Người quá mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc
Phụ nữ có thai, phụ nữ đang thời kỳ hành kinh.
Không dùng cho trẻ em.
Liều lượng và cách dùng:
Người lớn: 2— 4 viên/lần, ngày 3 lần. Uống sau các bữa ăn
Mỗi đợt điều trị từ 15 — 20 ngày. Khi có dầu hiệu nhiệt (nóng trong người, da khô và
nóng, miệng háo khát, tiểu tiện ít và nóng, nước tiểu vàng, đại tiện bí táo, đêm ngủ
bứt rứt, khó chịu) thì ngừng thuốc.
Thận trọng :
Dùng thận trọng cho người loét dạ dày, người tăng huyết áp, phong thấp nhiệt
Tương tác thuốc :
Chưa ghi nhận tương tác của thuốc với các thuốc khác và với thức ăn, đồ uống
Tác dụng không mong muốn :
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Quá liều và xử trí :
Hiện nay, chưa ghi nhận các trường hợp về việc sử dụng quá liều.
Nếu xảy ra quá liều thì phải ngưng dùng thuốc, sử dụng các biện pháp = thuong
như gây nôn, rửa dạ dày điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
Phụ nữ có thai và cho con bú :
Không dùng cho phụ nữ có thai. Chưa có thông tin về sử dụng thuốc ước
cho con bú
Tác dụng đối với khả năng lái xe và vận hành máy móc :
Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc
Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
Thuốc sản xuất theo TCCS
Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngày sản xuất
Ngày xem xét sửa đôi, cập nhật lại tờ hướng dẫn sử dụng thuốc :
DE XA TAM TAY TRE EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NẾU CẦN THÊM THÔNG TIN, XIN HỎI ÝKIẾN BÁC SĨ
CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM PHƯƠNG ĐÔNG
VED Lô 7,Đường 2-KCN Tân Tạo, P.Tân Tạo A,Q. Bình Tân -TP.HCM
< ĐT: (08) 37540724- 37540725; FAX: (08) 37505807 San Xuất Tại: ; CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM PHƯƠNG DONG -CHI NHANH I Lô 68, Đường 2-KCN Tân Tạo, P.Tân Tạo A,@. Bình Tân -TP.HCM - . ĐT: (08) 37547551- 37547552; FAX: (08) 37547550 PGS.TS.TRƯƠNG VĂN TUẦN TO HUONG DAN SU DUNG THUOC CHO NGƯỜI BỆNH BAO COT DAN NAM BAO DUOC Vién nén bao phi Công thức :Mỗi viên nén bao phim chứa: Cao khô rễ Độc Ân ớớ" an"... To. ĐÀ xa Da 1n Dong 40,6 mg Tương đương rễ Độc hoạt (Radix Angelicae pubescentis) 203 mg ites a a6 iG Ta Kỳ TUẬN sưasggsssituigtiiilioolitlikeoggoe đöxsuaniussgekllipialgrstsusinasdsssssessee. >… 64 mg
Tương đương Tang ký sinh (Herba Loramthi Gracjfilolii) 320 mg
Cao khô Quế chỉ………………………2.-2¿£©EE©+2£2EEE++EEEE1111171111112711112171111121111112211111122111112221111122211 1exe 24,6 mg
Tương đương Quế chỉ (Ramuius Cinnamomi) 123 mg
Oe eae ese eee 26,8 mg
Tương đương rễ Tần giao (Radix Gentianae) 134 mg
Cao khô TẾ tân …………………….. 2-2 ©EV+e2E++SEEA29EE11271117111271127111111111111121111111111111111111127111121112111e 2E. 10 mg
Tương đương Tế tân (erba Asari) 80 mg
0:0 ẮỶ““………..ẻẽ 24,6 mg
Tương đương rễ Phòng phong (Radix Saposhnikoviae divaricatae) 123 mg
Cao kh6 ré Nguu tat ….ccccscssescsssesssseessssesssssccsssecssseccsssscssssesssvecsssscsusecssssccsssccsssecssssecsssecsssssecssveessuseesaed 28,29 mg
Tuong duong ré Nguu tat (Radix Achyranthis bidentatae) 198 mg
is We WG RI OG rete cede acinar varerteanictn GA hácgeioglielabldasiiseceasSsxEdsavExuugs 28,29 mg
Tương đương vỏ thân Đỗ trọng (Corfex Eueommiae) 198 mg
A HH aneiediibeinennnnbeviidneiinhoaagosuliaaadesslinsieneslbdfseasesse 48 mg
Tuong duong ré Can Sinh dia (Radix Rhemanniae glutinosae) 240 mg

Cao khô rễ Duong Quy ….eecceccesesscessessessessessessecsecscsesssessessessessessessessessessessessesseesesssesseeseeneesy /Se 12,3 mg
Tuong duong ré Duong quy (Radix Angelicae sinensis) 123 mg
Ci ti TH Hi ÏHE ga dapooiitaksiisisgoosdroslitintiiieBonigtdristdsliyiertcrarktrairinitiiikdxshbdiadrotirer 80 mg
Tương đương rễ Bạch thược (Radix Paeoniae lactiflorae) 400 mg
Cao khô thân rễ Xuyên khung …………………… —- 2 ¿££S££SE£SE£SE£EE£EE£EEEEEEEEEEEEEEEEEEEEEEEEEEEEEkEELEELrrkrrkrrrrree 24,6 mg
Tuong duong than ré Xuyén khung (Rhizoma Ligustici wallichii) 123 mg
MLAs TAN CiII cele en enh iin i ei ea cee rns 40 mg
Tương duong ré Nhan sm (Radix Ginseng) 160 mg
Cao khô Phục linh……………………—–©©++++++2+++22EEEEEEE1112211122222111111112112221211111111111222221111111111222 c1… 22,86 mg
Tuong duong Phuc linh (Poria)160 mg
a6 66 6 Cat (0 geared eecni at enon rein canner enone SIRT 11,43 mg
Tuong duong ré Cam thao (Radix Glycyrrhizae) 80 mg
Ta dugc: Lactose monohydrat, Sodium starch glycolate (DST), Methyl paraben, Propyl paraben, Talc,
Aerosil 200, Magnesi stearat, Hydroxypropy! methyl cellulose (HPMC) 615, Polyethylen glycol (PEG) 6000.
M6 ta san pham : Vién nén bao phim, hình oval có màu nâu.
Quy cách đóng gói :
Vi 10 viên, hộp 3vỉ, hộp Švỉ, hộp 6vi, hộp 10 vỉ
Chai 30 viên, chai 60 viên, chai 100 viên. Hộp 1chai

Chỉ định:
Các thê phong hàn thấp, can thận suy, khí huyết không đủ như :
Đau lưng, mỏi lưng
Đau khớp xương, viêm khớp, thoái hóa khớp
Đau vai, đau gáy, đau thần kinh tọa
Liều lượng và cách dùng:
Người lớn: 2—4 viên/lần, ngày 3lần. Uống sau các bữa ăn
Mỗi đợt điều trị từ 15 — 20 ngày. Khi có dấu hiệu nhiệt (Nóng trong người, da khô và nóng, miệng háo
khát, tiểu tiện ítvà nóng, nước tiểu vàng, đại tiện bí táo, đêm ngủ bứt rứt, khó chịu) thì ngừng thuốc.
Chống chỉ định:
Người quá mẫn cảm với bất kì thành phan nào của thuốc
Phụ nữ có thai, phụ nữ đang thời kỳ hành kinh.
Không dùng cho trẻ em.
Dùng thận trọng cho người loét dạ dày, người tăng huyết áp, phong thấp nhiệt
Tác dụng không mong muốn :
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Tương tác thuốc :
Chưa ghi nhận tương tác của thuốc với các thuốc khác và với thức ăn, đồ uống
Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
Quá liều và xử trí:
Hiện nay, chưa ghi nhận các trường hợp về việc sử dụng quá liều.
Nếu xảy ra quá liều thì phải ngưng dùng thuốc, sử dụng các biện pháp thông thường như gây nôn, rửa
đạ dày điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
Thận trọng :
Phụ nữ có thai và cho con bú :
Không dùng cho phụ nữ có thai. Chưa có thông tin về sử dụng thuốc cho phụ nữ đang cho con bú
Tác dụng đối với khả năng lái xe và vận hành máy móc : ko
Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến bác sĩ hoặc dược sĩ
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất i
Thuốc sản xuất theo TCCS
ĐỂ XA TẦM TAY TRE EM ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG NẾU CẦN THÊM THÔNG TIN, XIN HỎI ÝKIẾN BÁC SĨ
CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM PHƯƠNG ĐÔNG + ›Lô 7,nh 2-KCN Tân Tạo. P.Tân Tạo A,Q. Bình Tân -TP.HCM RES T:(08) 37540724- 37540725; FAX: (08) 37505807 San Xuất Tại: CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM PHƯƠNG ĐÔNG – CHI NHANH I Lô 68, Đường 2-KCN Tan Tao, P.Tan Tao A,Q. Binh Tan -TP.HCM ĐT: (08) 37547551- 37547552; FAX: (08) 37547550 a – k
CONG TY CP DUOC PHAM PHUONG DONG
P.TONG GIAM DOC

DƯỢC PHẨM
ifl0NG ĐÔNG

TU@.CỤC TRƯỞNG
P. TRƯỜNG PHÒNG
Qé Mink Hang PGS.TS.TRUONG VAN TUAN

Ẩn