Thuốc Bamyrol 150 Sol: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBamyrol 150 Sol
Số Đăng KýVD-27927-17
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngParacetamol – 150mg
Dạng Bào ChếDung dịch uống
Quy cách đóng góiHộp 20 ống, hộp 30 ống (5 ống/vỉ) x 5ml/ ống
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun 521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun 521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
17/10/2017Công ty CPDP MedisunHộp 20 ống, hộp 30 ống (5 ống/vỉ)3500Ống

M4
<<<<< BAMYROLISO so¢°"" : Paracetamol .......... 150 mg Bưu 0SL JOuIDj©5DIDad 2s [8L HAWVEB OHM-dWD Bo GMP-WHO [ BAMYRIDL 150) BAMYROL 150 So¢ Paracetamol 150 mg BAMYROL 15ũ Paracetamol 150 mg Z4 i] MEDISUN SốlôSX: NSX: IIMI >MEDISUN
tí [hic

II

Bưu OS|
jOUID©2DIDd
Bo
GMP-WHO
[‘BAMYRIDL
150)

BAMYROLISO
See
*”
P
cetamol
……….
150
m:

Sa
BAMYROL
150
Se¢
Paracetamol
150
mg
»»B
BAMYROL
150
So¢
Paracetamol
150
mg
>>>
AI)
MEDISUN
MEDISUN
SốlôSX:
NSX:

HHjẾUl

`

Tên thuốc: BAMYROL 150 SOL
“Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng”
“Dé xa tam tay trẻ em”
“Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc được sĩ những tác dụng
không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc ”
PHAN THÔNG TIN DÀNH CHO NGƯỜI BỆNH
Thành phần, hàm lượng của thuốc:
Moi ong 5ml chứa:
Paracetamol 150 mg
Ta duge: Sucrose, glycerin, natri citrat, acid citric, sucralose, propylen glycol, hương dâu,
natri benzoat, amaranth red, nước tinh khiết.
Mô tả sản phẩm: Dạng bào chế: Dung dịch uống.
Quy cách đóng gói:
5ml/éng nhya.
Hộp 20 ống, 30 ống, kèm hướng dẫn sử dụng.
Thuốc dùng cho bệnh gì?
-Hạ sốt cho trẻ em
-Giảm đau nhẹ và vừa ởtrẻ em
Nên dùng thuốc này như thế nào và liều lượng?
Đường dùng: Đường uống
Cách dùng
Bẻ ống nhựa và uống trực tiếp dung dịch trong ống. Có thể pha loãng với Wñữớe/ hoặc uống
nước
sau khi uống thuốc. Mỗi ngày dùng không quá 5liều.
Liều lượng:
Mỗi lần dùng cách nhau 4-6 giờ.
-_Trẻ sơ sinh đến 3tháng tuổi: 40 mg/ lần
-_ Trẻ em 4— I1 tháng tuổi: 80 mg/lần.
-_ Trẻ em 1—2 tuổi: 120 mg/lan.
-_ Trẻ em 2— 3 tuổi: 160 mg/lần.
-_ Trẻ em 4— 5tuổi: 240 mg/ lần.
– Tréem 6-8 tudi: 320 mg/lan.
– Tréem 9—10 tudi: 400 mg/lần.
– Tréem 11 tudi: 480 mg/lan.
-_ Trẻ em trên 11 tuổi: 325 -650 mg/lần, ngày không quá 4g.
Khi nào không nên dùng thuốc này?
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Người bệnh nhiều lần thiếu máu hoặc có bệnh tim, phối, thận hoặc gan.
Người bệnh thiếu hụt glucose -6-phosphat dehydro-genase.
Tác dụng không mong muốn
Ban da và những phản ứng dị ứng khác thỉnh thoảng xảy ra. Thường là ban đỏ hoặc mày
đay, nhưng đôi khi nặng hơn và có thể kèm theo sốt do thuốc và thương tôn niêm mạc.
Người bệnh mẫn cảm với salicylat hiếm mẫn cảm với paracetamol và những thuốc có liên

quan. Trong một số ít trường hợp riêng lẻ, paracetamol đã gây giảm bạch cầu trung tính,
giảm tiểu cầu và giảm toàn thê huyết cầu.
Itgap, 1/1000

Ẩn