Thuốc Bamandol 1 g: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBamandol 1 g
Số Đăng KýVD-17415-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCefotiam hydroclorid- 1g
Dạng Bào ChếBột pha tiêm
Quy cách đóng góihộp 1 lọ
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hoà hạ, Đức Hoà, Long An
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hoà hạ, Đức Hoà, Long An

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
12/03/2013SYT Long An89254Lọ
-&
Mau nhan hép
” a
BỘ Y TẾ
CỤC QUAN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lần đâu:.“&1…….Ê #41

pe
pe

UI80J22
ĐI 10NVWV8

Composition: each vial contains Cefotiam —…. (AsCefotiam hydrochloride) Indications, contraindications, precautions, adverse reactions, dosage and administration: Please refer to package insert

KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN READ CAREFULLY INSTRUCTIONS BEFORE USE STORE ATATEMPERATURE BELOW 25°C, AVOID DIRECT SUNLIGHT
Manufactured by EUVIPHARM PHARMACEUTICAL JSC Binh Tien 2,Duc Hoa Ha,OucHoa.LangAn Distributed by, ‘VIMEDIMEXCOMPANY LIMITED. 53Nquyen ChiThanh st.Ward 9,Dist5.HOME
PHARMACEUTICAL
Hộp |lobét
(ÑJnsecsereoso,
BAMANDOL 16
Cefotiam
Thuốc bột pha tiêm T.B./T.M.
Bewipnam
@
GMP-WHO
Thành phần: mỏi lochứa. Cefotam……. suối 8 (Dưởi dạng Cefotam hydroclorid) Chỉ định, chống chỉ định, thận trọng, tác dụng phụ, liều lương vàcách dùng: Xem tờ hướng dẫn sửdụng trong hộp thuốc.
ĐỀ XA TÁM TAY TRẺ EM
ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDŨNG BẢO QUẢN Ở NHIỆT ĐỘKHÔNG QUA 25°C, TRANH ANH SANG
Tiéu chuan: JPXV SDK:
S616 SX: Ngay SX HD

Sảnxuấttạ CONG TYCPOP EUVIPHARM BinhTén2.BieHoaHa,8kHea,Lang An Phản phibột €ÔNGTY TNHH MỘT THÀNH VIÊN DƯỢC PHAM VIMEDIMEX $4Nguyin ChiThanih, °9,Q5,TPHCM
®
BAMANDOL 1G
Box of1vial ®

IONDRUG
Cefotiam
Powder for injection 1.M./I.V.
® pharm GMP-WH¢ SZ cuvic! O

Pham Trung Ul2

Mẫu nhãn lọ
⁄ ;A ul / i
: @ 3 i 3 :
i
– Sig Cefotiam $ lễ 2a Thuốc bột pha tiêm Š g 2 T.B./T.M. Bek 3 Xx lận 2. 02
smerem eMPwHO 228 28 g3e

Pham Tung A ghia

Muc 1.7
TO HUONG DAN SU DUNG THUOC
Thuốc bột pha tiêm
BAMANDOL 1 g

®) Thuốc bản theo đơn
THUOC BOT PHA TIEM BAMANDOL 1g
1.Thanh phan: Cho 119

‘Tá dược: Natri carbonat Po
2. Các đặc tính dược lý:
2.1. Các đặc tính dược lực học: -Cefotiam làkháng sinh bán tổng hợpthuộc nhóm Cephalosporin thế hệthứ 3.Cơ chế kháng khuẩn là ứcchế sựtổng hợp thành tế bào vikhuẩn. Phổ kháng khuẩn rộng bao gồm vikhuẩn Gram dương vàGram 4m, hiéu khi va ky khi: Staphylococcus aureus gồm cả chủng sinh và không sinh beta-lactamase nhưng không tác dụng lên chủng kháng methicilin, Staphylococcus epidermidis, Streptococcus pneumoniae, Streptococcus tiêu huyết beta, E.coli, Kiebsiella spp., Enterobacter spp., Haemophilus influenza, Peptococcus, Peptostreptococcus, Clostridium spp.
2.2. Các đặc tính dược động học: ~_Sau khi sửdụng bằng đường tiêm tĩnh mạch với liều 250 mg, 500 mg, 1000 mg nồng độ đỉnh trong máu lần lượt là8mg, 14mg, mgđạt được trong thời gian 15đến 30 phút. -Khuếch tán tốt qua hệthông mao mạch, đạt nồng độ cao trong mật, dịch tụy, phế quản, thận, tuyến thượng thận, mô tím… -Phân phối nhanh chóng vào dịch màng bụng, mô tuyến thượng thận, gắn với protein huyết tương 40%, vượt qua hàng rào máu qua sữa mẹ vànhau thai. -Thời gian bán hủy trong vòng 1giờ, thời gian bán hủy kéo dài khi thiểu năng thận. ~_60% liều sửdụng được hấp thu vàthải trừ qua nước tiểu trong vòng 12giờ dưới dạng không chuyển hóa.
3. ChỉCN khuẩn đường hô hấp dưới (kể cảviêm phổi) say rabởi Haemophilus influenza, Klebsiella, Proteus mirabilis, Staphylococcus aureus, Streptococcus phneumoniae: viêm amidan, nhiễm trùng phổi, viêm màng phổi mủ, viêm phế quản, giãn phế quản kèm theo nhiễm-Nhiễm khuẩn đường tiết niệu, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm tuyến tiền liệt. -_Viêm phúc mạc. ~Nhiễm khuẩn huyết. ~Nhiễm khuẩn da và cầu trúc da. ~Nhiễm khuẩn xương vàkhớp: viêm tủy xương, viêm khớp sinh mủ, viêm xương chậu. -_Viêm màng não, viêm taigiữa vàviêm xoang. ~Nhiễm trùng trong tửcung, viêm mô cận tửcung, viêm bộ phận phụ.
4. Liều lượng vàcách dùng:
(Dưới dạng Cefotiamhydroclorid) p f ⁄
* Liều điều trịnhiễm trùng máu ởngười lớn cóthê tăng lên 4g/ngày.
+ Tréem:* Liều thường dùng: tiêm tĩnh mạch 40 -80mg/kg thể trọng/ngày, chia làm 3-4lần/ngày. * Liều cho trẻ em có thể tăng lên đến 160 mg/kg thể trọng/ngày đối với trường hợp nhiễm trùng nặng hoặc kéo dài như nhiễm trùng máu vàviêm màng não. -Cách dùng: +_Tiêm tĩnh mạch: dùng ngay sau khi hòa tan thuốc tiêm trong nước cất pha tiêm, natri clorid đẳng trương, dung dich glucose 5%, + Tiêm truyền: Hòa tan liều 0,25 -2gvào dung dịch tiêm truyền như dung dịch glucose 5% dung dịch điện giải, dung dịch acid amin và tiêm truyền kéo dài hơn 30phút đến 1giờ. Khi hòa tan không cần dùng nước cất pha tiêm. + Liều cóthể được điều chỉnh tùy theo độ tuổi vàtriệu chứng của bệnh.
5. Chống chỉ định: ~Người bệnh cótiền sửshock với cefotiam. ~Người bệnh cótiền sửdịứng với kháng sinh nhóm betalactamase.
6. Thận trọng: ~Bệnh nhân đểbịdịứng như hen phế quản, phát ban, danỗi mụn, nổi mày đay. -Rối loạn chức năng thận nặng, tiêu hóa kém, bệnh nhân được nuôi dưỡng bằng đường tiêu hóa, người lớn tuổi, bệnh nhân bịsuy nhược.~_Có thể cho phản ứng dương tính giả khi thử nghiệm nước tiểu với thuốc thử Benedict, Fehling, Clinitest, ngoại trừ phản ứng Testtape,

-Liêu lượng:
+ Người lớn: * Liễu thường dùng: tiêm tĩnh mạch 0,5 -2g/ngày, chia làm 2-4liều nhỏ.

Muc 1.7
phan ứng Coomb trực tiếp.
7.Sử dụng cho phụ nữcó thai vàcho con bú: ~Thời kỳ mang thai: chỉ dùng cho người mang thai khi thật cần thiết. ~Thời kỳcho con bú: độ antoàn của thuốc đối với phụ nữ đang cho con bú chưa được thiết lập.
8. Tác dụng đối với khả năng lái xevà vận hành máy móc: -Thuốc không gây buồn ngủ nên không cólời khuyên cho những người láixevàvận hành máy móc.
9. Tương tác thuốc: -Đã có báo cáo khi dùng đồng thời với các thuốc tương tự (các kháng sinh khác thuộc nhóm cephem) và những thuốc lợi tiểu như furosemid cóthể làm tăng nguy cơ mắc bệnh thận. Khi kết hợp dùng thuốc này với các thuốc trên cần phải theo dõi chức năng thận.
10.Tác dụng không mong muốn: -Shock: shock cóthể xảy ra, vìvậy theo dõi sát bệnh nhân. Khi thấy mệt mỏi, vịgiác khác thường, thở khò khẻ, chóng mặt, ùtai hoặc đỗ mồ hôi phải ngưng dùng thuốc vàdùng liệu pháp thích hợp. ~Quá mẫn: phát ban, nôi mày đay, ban đỏ,ngứa sốt, đau khớp. -Da: hội ching Stevens -Johnson, hoặc nhiễm độc hoại tử da, phải theo dỏi kỹ bệnh nhân. ~Bội nhiễm: viêm miệng, nhiễm nam Candida. . – THÔNG BẢO NGAY CHO BÁC SĨNHỮNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN GẶP PHẢI KHI SỬ DỤNG THUÓC.
11. Quá liều và cách xử lý: ~_Quá liều cóthể gây cogiật ởbệnh nhân suy thận. -Không nên sửdụng quá liều chỉ định.
12.Bảo quản: -Bao quan ởnhiệt độ không quá 25°C, tránh ánh sáng.
13. Tiéu chuẫn: JP XV
14.Quy cách đóng gói:
-Hộp llọ yy 15. Hạn dùng: 36 tháng kếtừ ngày sản xuất
DE XA TAM TAY TRE EM . KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DUNG TRUGC KHI DUNG NEU CAN THEM THONG TIN XIN HOI YKIEN CUA BAC Si KHONG SU DUNG THUOC QUA HAN DUNG GHI TREN NHAN THUOC NAY CHi SU’ DUNG THEO DON BAC Si
Nhà sản xuất Nhà phân phối CONG TY CO PHÀN DƯỢC PHAM EUVIPHARM Công tyTNHH một thành viên dược phẩm VIMEDIMEX. Áp Bình Tiền 2,Xã Đức Hoà Hạ, Huyện Đức Hoà, Tỉnh Long An 53Nguyễn Chí Thanh, Phường 9,Quận 5,Thành phố Hồ Chí Minh Điện thoại: +84 (72) 377 9623 Fax: +84 (72) 377 9590 Điện thoại: +84 (8) 38 3397 63 Fax: +84 (8) 39 3392 72

Ẩn