Thuốc Bakidol 650mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBakidol 650mg
Số Đăng KýVD-27008-17
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAcetaminophen – 650 mg
Dạng Bào ChếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 30 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông Lô 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông Lô 7, Đường 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
25/02/2019Công ty cổ phần Dược phẩm Phương ĐôngHộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ, 30 vỉ, 50 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên1300Viên
2L48 ??2Jpxcÿ ứ

BỘ YTẾ z = 2 2
*. u@AU NHAN vi XIN DANG KY
cuc QUAN LY DUE
ĐÃ PHÊ DUYỆT
__ 11 Wữ ý
Lân đầu:………..«a rd mmo

BAKIDOL 650 mg BAKIDOL 650 mg Acetaminophen….650mg Acetaminophen….650mg |
BAKIDOL 650 mg AKIDOL 650 mg | Acetaminophen….650mg Acetaminophen….650mg
BAKIDOL 650 mg Acetaminophen….650mg
BakiDOL 650 mg | Acetaminophen….650mg ‘ONG
SMC
d0 dO
ALD
“W2I1)32VWVHd
LN3IHO
BAKIDOL 650 mg BAKIDOL 650 mg Acetaminophen….650mg Acetaminophen….650mg.
BAKIDOL 650 mg BAKIDOL 650 mg Acetaminophen….650mg Acetaminophen….650mg
|
Ghi chú: Số lô SX và HD sẽ dập nổi trên vỉ†
CTY CP DƯỢC PHẨM
PHƯƠNG ĐÔNG
P. TỔNG GIÁM ĐỐC

PGS. TS. TRUONG VAN TUAN

% MẪU NHÃN CHAI XIN ĐĂNG KÝ

: BAKIDOL 650mg sign chudn: usp 38 v BAKIDOL 650 mg
EACH TABLET CONTAINS: “ MỖI VIÊN CHỮA: 3 A nophen. = Acetaminophen.
s Excipient q.s. per Tá được vừa đủ. 1viên
#|Indication, dosage, instruction and contra-indication: Chidinh, lidu dùng. cách dùng
Sia BAKIDOL 650m g kaha
Store inadryplace, below 30°C, Các thông tinkhãc xem tửhưởng dẫn sửdụng
protect from ight ee asi. isis iss coai

| Read leaflet carefully betore use tránh anh sang _
| Keep outofreach ofchildren Acetaminophen 650mg Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng |
| lll hi — 5 mN, ể„lên hy trì sơ |
| il CÔNG TYCPDƯỢC PHẨM PHƯƠNG ĐÔNG Lô7,Đường 2-KCN Tân Tạo, P.Tân Tao A, | ORIENT PHARMACEUTICAL C PHARMACEUTICAL CORP. Tân – líMinh -Việt N: GMP -WHO Chai 100 viên nén Bian Ta=P es Mic Ve Hae

BAKIDOL 650mg tien chuan: usp 38 BAKIDOL 650 mg |
EACH TABLET CONTAINS: “ MỖI VIÊN CHỮA:
* leetaminophen. 850mg | | icetaminophen 650mg =
Excipient q.s. per 1tablet

ađủ †tiễn
Indication, dosaye, instruction and contrs-indication Chidinh, 1i6u ding, céch ding
See intheleaflet BA K |D i 650 m g vàchống chỉđịnh:
Store inadryplace, below 30°C, thông tínkhác xem tðhướng đẫn sửdụng.
protect tom tight ST a ic i550, sie: 00ass soe
Read leaflet carefully before use tránh ảnhsảng.
Keep outofreach ofchildren Acetaminophen 650mg Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khíđùng |
UM
nae
ORIENT PHARMACEUTICAL C PHARMACEUTICAL CORP.

lÍi|Ì

CÔNG TYCPDƯỢC PHẨM PHƯƠNG ĐÔNG LO7,Đường 2-KCN Tân Tạo, P.Tân Tao A, Tân -TP. lẻ GMP -WHO Chai 200 viên nén OQ.Bình Tân-TP.Hồ ChíMinh -Việt Nara
BAKIDOL 650mg tieu chuẩn tp ›õ x BAKIDOL 650 mg
EACH TABLET CONTAINS: “ MỖI VIÊN CHỮA: Acetaminophen. on – Acetaminophen. iplent q.s. Tảđược vừa đủ †viên
indication, dosage, instruction and contra-indication: Ghỉđịnh, liểu dùng, cách dùng |
See inh eet B A K |D | 650m g vàtin thìđnh
Store in8dryplace, below 30°C Cac thong tinkhac xem tởhưởng dẫn sửdụng.
prota from gh ee
Read leaflet caretully before use
Keep outofreach ofchildren Acetaminophen 650mg Đọc kỹhướng đẫn sửane khidũng
IIIIIllll|
ORIENT PHARMACEUTICAL CORP.
tránh

BExatim taylrẻem

CONG TYCP DUOC PHAM PHUONBBONG LO7,Đường 2-KCN TânTạo, P.Tần Ƒ*o4. Q.Binh Tan -TP.HO Chi Minh – GMP -WHO Chai 500 viên nén Moers eure
CTY CP DUGC PHAM

Zzxe
2 oS E ma Z BA S < OBA > aS oes Đ 2OSs Z 980 S
ð S42 E %
ae Z ` Oo & .
ờ §%

ANG
K
Specification: USP 36 x

BAKIDOL 650 mg

x
MAU
HOP
XIN
D

> >
3
3 6
3 Oo = rT
Š @ 3 Ơ s ©
é@ 3@ Box of 3 blisters x10 tablets
Đọt kỹhướng dẫn sử dụng trước khídùng BAKIDOL 650 mg
MỖI VIÊN CHỮA: Acetaminophen 650mg
Đểxatẩm taytrẻem

Tảdược vữa đủ. 1viên
Chỉ định, liều dùng, cách dùng vàchống chỉđịnh:
Các thông tinkhác xem tờhướng dẫn sửdụng. CÔNG TY0PDƯỢC PHẨM PHƯƠNG ĐÔNG
Bào quản: Nơi khô, nhiệt độdưới 30C. tránh ánh sảng. Lê7.Đường 2-KCNTân Tạo, PTânTạoA.

0Bình Tân-TPHồChỉ Minh -ViệtNam

Tiêu chuẩn: USP 38 ~
a
BAKIDOL 650 mg

BAKIDOL
650
mg
Acetaminophen
650mg
Hop 3vix10 Vién nén

BAKIDOL 650 mg Read leaflet caretully before use Keep outofreach ofchildren EACH TABLET CONTAINS: .
Acetaminophen. 650mg | Êxcipiant q.s per 1tablet || Indication, dosage, instruction and contra-indication: ||lộ IS05018 See intheleaflet

Store inadryplace, below 30°C, protect from light ORIENT PHARMACEUTICAL CORP

z
PGS.
TS.
TRUGNG
VAN
TUAN ĐC
P.
TONG
GIAM
DOC
2
CTY
CP
DUOC
PHAM
PHƯƠNG
ĐÔNG

x
Specification: USP 38
*
BAKIDOL 650 mg

^
x
MAU
HOP
XIN
DANG
KY

Bwogg
useydoulwejaoy

Ø
>
^
=“
©©
œa°
3© Box of6blisters x10 tablets

Đọc kỹhưởng đẫn sửdụng trước khidũng
Đểxatẩm laytrẻem BAKIDOL 650 mg
MỖI VIÊN CHỮA: Acetami en.
Chỉ định, liều dùng, cách dùng vàchống chỉđịnh:
Các thông tinkhác xem tờhưởng dẫn sửdụng CÔNG TYCPDƯỢC PHẨM PHƯƠNG ĐÔNG.
Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độdưới 30C, tránh ảnh sáng Lê 7, Đường 2-KÊN TânTạo. PTân TaoA 7 0Bình Tân -TP.Hồ ChiMinh -Việt Nam
Tiêu chuẩn: USP 38

»2
Acetaminophen
650mg
BAKIDOL
650
mg

Hop 6vix10 Vién nén

Read leatlet caretully betore BAKIDOL 650 mg ead leaflet caretully belore use Keep outofreach ofchildren EACH TABLET CONTAINS: 7:7
Acetaminophen. || | |
Excipient q.s. pert tablet Ỉ | I| indication, dosage, instruction and contra-indication: | | / [[ sÏl93520415 `

See intheleaflet
Store inadry place, below 30°C, protect from light ORIENT PHARMACEUTICAL CORP

MẪU HỘP XIN ĐĂNG KÝ
BAKIDOL 650 mg
SS
Acetaminophen 650mg

BAKIDOL 650 mg Tigw ehafa: USP 38 „ BAKIDOL 650 mg Specification: USP 38 LET CONTAINS: MỖI VIÊN CHỮA:

‘ong Acetaminophen 650m per †tabløf Indication, dosage, instruction andcontra-indication Seeintheleatiet Store inadryplace, below 30°C protect from light Read leattet caratully before use Kenp outofreach ofchildren
BAKIDOL 650 mg BAKIDOL 650 mg

luản: Nơi khô,nh 30% ảnh sáng Đọc kỹhướng din sildung trước khi đùng Đểxatấm laytrẻem.

CONG TY CPDUOCPHẨM PHƯƠNG ĐÔNG. Lô 7.Đường 2 -KCNTânTạo, P.Tân TạoA. @Binh Tân -TP Hề ChíMinh -Việt Nam

CTY CP DƯỢC PHẨM
PHƯƠNG ĐÔNG
P. TỔNG GIÁM ĐỐC
⁄20000

PGs. 1s. TRƯƠNG VĂN TUẤN “ Ms

MẪU HỘP XIN ĐĂNG KÝ
BAKIDOL 650 mg

Acetaminophen 650mg

BAKIDOL 650 mg Tidw chuẩn LSP 38 a BAKIDOL 650 mg
| BAKIDOL 650 mg aa
Specitication: USP 38
BAKIDOL 650mg

cetaminophen 680mg ciplent q.s pe 1,dosage, instruction andcontra-indication: See intheleatiet Stora inadeyplace, below 20°C protect from light. Read leaflet carefully betore use Keep outofreach ofchildren
JIIIll| SiáŠ
IRIENT PHARMACEUTICAL CORP.
tablet

Bảo quản: Nơi khô, du6i 5 Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng ĐỂxatẩm laytrẻem

onDig

CONG TYCPDUOC PHAM PHUONG BONG Lô7,Đường 2-KCN TânTạo, P.Tân TạoA. Q.Bình Tân -TP.Hồ ChíMinh -Việt Nam.

CTY CP DƯỢC PHẨM
PHƯƠNG ĐÔNG:
P. TỔNG GIÁM ĐỐC

PGs. 1s. TRƯƠNG VĂN TUẤN TSsô. ˆ

MẪU HỘP XIN ĐĂNG KÝ
BAKIDOL 650 mg
EE
Acetaminophen 650mg

BAKIDOL 650 mg Tiêu chuẩn LSP 38 6 BAKIDOL 650 mg Spetitication: (ISP 38 EACH TABLET CONTAINS: 7MỖI VIÊN CHUA: Z
Acetaminophen. om == Acetaminophen. 650mg =t=
xcipient 4.5 per 1tablet
T4 dược văn đủ tien ee | BAKIDOL 650mg | asia | BAKIDOL 650 mg Cäc thông tinkhắc xem tờhướng dẫn sửdụng. Seeintheleaflet Store ina dryplace, below 30°C, protect from light Read leaflet carelully before use Keep autofreach ofchildren
Bảo quản: Nóikhô, nhiệt đôdưới 307C, trắnh ânhsáng. Đọc kỹhướng dẫn sử dụng trước khidùng Đểxalấm taytrẻem

CÔNG TYCPDƯỢC PHẨM PHƯƠNG ĐÔNG Lô7,Đường 2-KCNTân Tạo, PTânTạo A, Box of50blisters x GMP -WHO ©.Bình Tân -TP.HồChỉMinh -ViệtNam Far ; WHO -GMP

10viên Pea
CTY CP DUGC PHAM
PHƯƠNG ĐÔNG.
P. TONG GIAM BOC

PGS. TS. TRUGNG VAN TUAN rs

HƯỚNG DẢN SỬ DỤNG THUỐC CIIO CÁN BỘ Y TẾ X2

BAKIDOL 650 mg —
Vién nén ⁄
Công thức :Môi viên chứa :
Acetaminophen….
Tá dược :Avicel (Microcr:
Magnesi stearat.
Được lực học : Nasi được ly: Giam da, ha sot; Ma ATC: N02 BI:01

wo. 650 mg
yellow, Povidon (PVP) K3s
hiệu có thể thay thế aspirin; tuy vậy, khác với aspirin, ect ache không ocó hiệu qua’
acctaminophen có tác dụng giảm đau và hạsốt tương tựnhư aspirin.
Acetaminophen lam giam than nhiét ởngười bệnh sốt, nhưng hiếm khi làm giảm thân nhiệt ởngười bình thường. ‘Thuốc tác động lên vùng,
dưới đôi gây hạ nhiệt, tỏa nhiệt tăng do giãn mạch và tăng lưu lượng máu ngoại biên.
Với liều điều trị, acetaminophen íttác động đến hệ tim mạch và hô hấp, không làm thay dỏi cân bằng acid —base, không. gây kích ứng loét
hoặc chảy máu dadày như khi dùng salicylat. Tác dụng của acetaminophen trén hoat tinh cyclooxygenase chưa được biết đầy đủ. Vớiliều
1g/ngày, acetaminophen là một thuốc ức chế clooxygenase yêu. Tác dụng ứcche acetaminophen trên cylooxygenase-l yếu.
Acetaminophen thường được chọn làm thuốc giảm đau và hạ sốt, đặc biệt ởngười cao tuổi và ởngười có chống chỉ định dùng salicylat
hoặc NSAIU khác, như người bịhen, có tiền sử loét dạ dày tátràng và trẻ em.
Acetaminophen không có tác dụng trên sự kết tập tiêu cầu hoặc thời gian chảy máu.
Với liều điều trị, acetaminophen chuyển hóa chủ yếu qua phản ứng liên hợp sulfat và glucuronid. Một lượng nhỏ thường, chuyển thành chất
chuyên hóa độc, N-acetyl-p-benaoquinonimin (NAPQI). NAPQI được khử độc bang glutalition va dao thải vào nước tiêu và/ hoặc mật. Khi
chất chuyển hóa không được liên hợp với glutathion sẽgây độc cho các tébao gan và gáy hoại tửtébao. Acetaminophen thường an toàn
khi dùng với liều điều trị, vìlượng NAPQI được tạo thành trong tếbảo gan đủ liên hợp với NAPQI. Tuy nhiên, khi quáliều hoặc đôi
khi
với
liều thường dùng ở một sốngười nhạy cảm (như suy dinh dưỡng. hoặc tương tác thuốc. nghiện rượu, cơ địa ditruyền), nồng độ NAPQI
có thẻ tích lũy gây độc cho gan..
Được động học : Hap thu :Được hấp thu nhanh chóng và hầu như hoàn toàn qua đường tiêu hoá. Thức ăn có thể làm viên nén giải phóng kéo dài
acetaminophen chậm được hap thu một phần. Thức ăn giàu carbohydrat làm giảm tỷlệhap thu cua acetaminophen. Nồng độ đinh trong
huyết tương đạt trong vòng 30 -60 phút sau khí uống. với liều điều trị Phân bố: Acetaminophen phan bố nhanh và đồng đều trong phần lớn các mö của cơ thê. Khoáng 25% acetaminophen trong máu kết hợp
với protein huyết tương.
Thai trừ:Nửa đời huyết tương của acetaminophen là1,25 – 3 giờ, có thê kéo dài với liều gây độc hoặc ởngười bệnh có thương tồn gan.
Sau liều điều trị, có thế tìm thấy 90 —100% thuốc trong nước tiêu trong ngày thứ nhát, chủ yếu sau khi liên hợp trong gan với acid
glucuronic (khoang 60%), acid sulfuric (khoang 35%) hoặc cystein (khoảng 3%); cũng phát hiện thây mọt lượng nhỏ những chất chuyển
hóa
hydroxyl —hóa và khứ acetyl. Trẻ nhỏ ítkhả năng glucuro liên hợp với thuốc hơn so với người lớn.
Acetaminophen bịN-hydroxyl hóa bởi cytochrom Pạs› để tạo nên N-acetyl- benzoquinonimin (NAPQ), một chất trung gian có tính phản
ứng cao. Chất chuyên hóa này bình thường phản ứng với các nhóm sulthydryl trong glutathion và bịkhử hoạt tính. Tuy nhiên, nếu uông
liều cao acetaminophen, chất chuyển hóa này được tạo thành với lượng đủ để làm cạn kiệt glutathion của gan; trong tình trạng đó, chất
NAPQ không được liên hợp với glutathion gây độc cho tếbào gan, dẫn đến viêm va co the dan đến hoại tửpan.
Qui cách đóng gói: Vi 10viên, hộp 3vi, hộp 6vi, hộp 1Úvi, hộp 30 vivà hộp Š0 ví
Chai 100 vién, chai 200 viên và chai 500 viên.
Chí định : Acetaminophen duge dùng rộng rãi trong diều trịcác chứng dau từnhẹ dến vừa và sốt.
Dau :Acetaminophen được dùng dé giảm đau tạm thời trong điều trịcác chứng đau tirnie dén vira va sot. Thuốc có.hiệu quả nhất làlàm
giảm đau cường độ thấp có nguôn gốc không phải lànội tạng. Acetaminophen không có tác dụng trị thấp khớp. Acetaminophen làthuốc
thay thế salieylat (được ưa thích ởngười bệnh chống chỉ định hoặc không dung nap salicylat) để giảm đau nhẹ hoặc hạ sốt.
Sốt :Acetaminophen thường được dùng dé giảm thân nhiệt ởngười bệnh sốt đo mọi nguyên nhân nhưng không làm giảm thân nhiệt ở
người bình thường. Tuy vậy, liệu pháp hạ sốt nói chung không đặc hiệu, không ảnh hưởng đến tiến trình của bệnh cơ bản, và có thẻ che lấp
tình trạng bệnh của người bệnh.
Liều lượng và cách dùng : Không được dùng acetaminophen dé tuđiều trịgiảm đau quá 10ngày ởngười lớn hoặc quả Šngày ởtrẻ em, trừ khi do thầy thuốc hướng
dẫn, vìđau nhiều và kéo đài như vay co thé ladau hiệu của một tình trạng bệnh lýcân thấy thuốc chan đoán và điều trịcó giám sát.
Không dùng acetaminophen cho người lớn va tre em để tựđiều trịsốt cao (trên 39, 3°C), sót kéo dài trên 3ngày, hoặc sốt tái phát, trừ khi
do thầy thuốc hướng dẫn, vìsốt như vậy có thể làdấu hiệu của một bệnh nặng cần được thầy thuốc chân đoán nhanh chóng.
Đểgiảm thiểu nguy cơ quá liều, không nên cho trẻ em quá 5liều acetaminophen đề giảm dau hoặc hạ sốt trong vòng 24 giờ, trừ khi do thầy
thuốc hướng dẫn.
Dé giam dau hoac ha sốt cho người lớn và trẻ em trên 11tuôi, liều acetaminophen thường dùng uống là1⁄4-Ïviên, cứ 4 – 6giờ một lần khi
cần thiết, nhưng không quá 4gmột ngày: liều một lần lớn hơn (ví dụ Ig)có thể hữu ích đề giảm đau ở một số người bệnh.
Chống chí định : Người bệnh quá mẫn cảm với acetaminophen hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Suy gan nặng
Thận trọng khi dùng : Acetaminophen tương đối không độc đối với liều điều trị.
Phản ứng da gôm hội chứng Stevens -Johnson, hoại tử biểu bìnhiễm độc, hội chứng ngoại ban mủ t
Đôi khi phản ứng da gdm ban dat sin ngita va may day, những phản ứng mẫn cảm khác gồm phù
ứng kiếu phản vệ có thể íL xảy ra.
Thận trọng, ởngười thiếu máu từtrước.
Uống nhiều rượu có thể gây tăng độc tính với gan của acetaminophen, nên tránh hoặc hạn chế tránh đống rượu.
Bác sĩcần cảnh báo bệnh nhân về các dấu hiệu của phản ứng tiên da nghiêm trọng như hội chứng Steven-lonhson (S1S), hội chứng hoại tử
da nhiễm độc (FEN) hay hội chứng L.yell, hội chứng ngoại bạn mụn mủ toàn than cấp tinh (AGEP).
Than trong trén ngudi bénh nhieu lan thiéu mau hode có bệnh nghiêm trọng về tim, phỏi. thận. hoặc gan
Nguoi bénh thiéu hut glucose -6-phosphat dehydrogenase
‘Trong thuốc có chứa táđược Màu Sunset yellow :Có thể gây phản ứng dịứng

%ell (hiếm gặp) hân, hội chứ
a mạch, và những phản

>

Tương tác thuốc :
Uống dài ngày liều cao acetarninophen làm tăng nhẹ tác dụng chống đông của coumarin và dẫn chất indandion.
Cần phải chú ýđến khá năng gây hạ sốt nghiêm trọng ởngười bệnh dùng đồng thời phenohiazin và liệu pháp hạ nhiệt.
Uống rượu quá nhiều và dài ngày có thể làm tăng nguy cơ acetaminophen gây độc cho gan
Thuốc chống co giật (gồm phenytoin, barbiturat, carbamazcpin) gây cảm ứng enzym ởmicrosom thể gan, có thé làm tăng tính độc hại gan
của acetaminophen do tăng chuyên hóa thuộc thành những chất độc hại với gan.
Probenecid có thê làm giảm đào thải acetaminophen và làm tăng thời gian nửa đời trong, huyết tương của acetaminophen.
Ngoài ra, dùng đồng thời isoniazid với acetaminophen cũng có thẻ dẫn dến tăng nguy cơ độc tính với gan, nhưng chưa xác định được cơ
chế chính xác của tương tác này.
Tác dụng không mong muốn :
Phản ứng da nghiêm trọng như hội chứng Stevens -Jonhson, hội chúng Lyell, hoại tửbiêu bìnhiễm độc, mụn mú ban đỏ toàn thân cấp
tuy hiếm xảy ra, nhưng có khả năng gây tửvong. Nếu thấy xuất hiện ban hoặc các biểu hiện khác vẻ da, phải ngừng dùng thuốc và thăm
khám thầy thuốc.
Ban da và những phản ứng dịứng khác thỉnh thoảng xảy ra. Thường làban đỏ hoặc mày day, nhưng đôi khi nặng hơn và có thể kèm theo
sốt do thuốc hoặc thương tồn niêm mạc. Người bệnh mẫn cảm vớisalicylat hiếm mẫn cảm với acelaminophen và những thuốc có liên
quan. Trong một sốít trường hợp riêng lẻ, acetaminophen đã gây giảm bạch cầu trung tínl:, øiảm tiểu cầu và giảm toàn thể huyết cầu.
Ítgặp, 1⁄1 000 <4DR <1⁄100 Da: Ban Dạ dày —ruột :Buôn nôn, nôn Huyết học :Loạn tạo máu (giảm bạch cầu trung tính, giám toàn thê huyết cầu, giám bạch cáu). thiêu máu Thận :Bệnh thận, độc tính thận khi lạm dụng dài ngày Hiém gap, ADR < 1/1000 Đa :Hội chứng Stevens —Jonhson, hoai ttbiéu binhiễm độc, hội chứng L.yell, mụn mú ngoại bạn toàn thân cấp tính Gan :Tôn thương gan Khác :Phản ứng quá mẫn Quá liều và xử trí : Biểu hiện : Nhiễm độc acetaminophen có thể do dùng một liều độc duy nhất hoặc doudng lap lai liêu lén acetaminophen (ví dụ 7,5— 10g mỗi ngày, trong ]-2ngày), hoặc do uống thuốc dài ngày. Hoại tửgan phụ thuộc liều làtác dụng độc cấp tính nghiêm trọng nhất do quá liều và có thể gây tửvong. Buồn nôn, nôn và đau bụng thường xảy ratrong vòng 2-3giờ sau khi uống liều độc của thuốc. Methemoglobin -máu, dẫn đến chứng xanh tím đa, niêm mạc và móng tay làmột đấu hiệu đặc trưng nhiễm độc cap tính dẫn chat p-aminophenol; một lượng nhỏ sulfhemoglobin cũng có thể được sản sinh. Trẻ em có khuynh hướng tạo methemoglobin dé hon ngudi lon sau khi uéng acetaminophen. Khi bịngộ độc nặng, ban dầu có thể có kích thích hệ thần kinh trung ương, kích động và mê sảng. Tiếp theo có thể làức chế hệ thần kinh trung ương; sừng sờ, hạ thân nhiệt; mệt lã, thở nhanh, nông, mạch nhanh, yếu, không dèu, huyết áp thấp Và suy tuần hoàn. Trụy mạch do giảm oxy huyết tương đối và do tác dụng ức chế trung tâm, tác dụng này chỉ xảy ravới liều rất lớn. Sốc có thể xảy ranếu giãn mạch nhiều. Cơn co giật nghẹt thở gây tửvong có thê xảy ra. Thường hôn mê xảy ratrước khi chết đột ngột hoặc sau vài ngày hôn mê. Dấu hiệu lâm sảng thương tôn gan trở nên rõrệt trong vòng 2—4ngay sau khi uống liều độc. Aminotransferase huyết tương tăng (đôi khi tăng rất cao) và nông độ bilirubin trong huyết tương cũng có thẻ tăng; thêm nữa khi thương tổn gan lan rộng, thời gian prothrombin kéo đài, Có thé 10% người bệnh. bịngộ độc không được điều trịđặc hiệu đã có thương tổn gan nghiêm trọng; trong :sốđó 10% -20% cuối cùng chết vìsuy gan. Suy thận cấp cũng xảy raở một số người bệnh. Sinh thiết gan phát hiện hoại tửtrung tâm tiểu thủy trừ vùng quanh tĩnh mạch cửa. Ởnhững trường hợp không tửvong, thương tổn gan phục hồi sau nhiều tuần hoặc nhiều tháng. Điều trị: Chẩn đoán sớm rất quan trọng trong điều trị quá liều acetaminophen. Có những phương pháp xác định nhanh nồng độ thuốc trong huyết tường, Tuy vậy, không được trì hoãn điều trị trong khi chờ kêt qua xét nghiệm nếu bệnh sử gợi ýlàquá liều nặng. Khi nhiễm độc nặng, điều quan trọng làphải điều trịhỗ trợ tích cực. Cần rửa dạ dày trong mọi trường hợp, tốt nhất trong vòng 4giờ sau khi uống. Liệu pháp giải độc chính làdùng những hoạt chất sulfhydryl, có lẽtác động một phan do bô sung dự trữ glutathion ởgan. N-acetylcystein có tác dụng khi uống hoặc tiêm tĩnh mạch. Phải cho uống thuốc ngay lập tức nếu chưa đến 36 giờ kể từkhi uống acetaminophen. Dieu tri với N-acetylcystein có hiệu quả hơn khi cho thuốc trong thời gian dưới 10giờ sau khi tống. acetaminophen. Khi cho uống hoà loãng dung dịch N-acetylcystein với nước hoặc đồ uống không có rượu đề dat dung dich 5% và phải udng trong vòng một giờ sau khi pha. Cho uống N-acctylcystein với liều đầu tiên là140mg/ kg, sau đó cho tiếp 17liều nữa, mỗi liều 70mạ/ kg cách nhau 4giờ một lần. Cham dứt điều trị nêu xét nghiệm acetaminophen trong huyết tương cho thấy nguy cơ độc hại gan thấp. Tác dụng không mong muốn của N-acetyleystein gồm ban da (gồm ca mé day, không yêu cầu phải ngừng thuốc), buổi và phản ứng kiêu phản vệ. Nếu không có N-acetylcystein có thể dùng methionin. Ngoài racó thể dùng than hoạt và/ hoặc chúng có khả năng làm giảm hấp thụ acetaminophen. Tác động của thuốc khi lái xevà vận hành máy móc: Không có ánh hưởng đến khả năng vận hành máy móc và lái tàu xe. Phụ nữ có thai và cho con bú: Thời kỳmang thai :Chưa xác định được tính an toàn của acetaminophen dùng khi thai nghẻn liên quan đến tác dụng không mong muốn có thể có đối với phát triển thai. Do đó chỉ dùng acetaminophen ởngười mang thai khi cần. Thời kỳcho con bú:Không thấy có tác dụng không mong muốn ởtrẻ nhỏ bú mẹ. Bảo quản :Nơi khô, nhiệt độ dưới 30C, tránh ánh sáng. Thuốc sản xuất theo USP 38 „ Hạn dùng :36 tháng kê từngày sản xuât Ngày xem xét sửa đối, cập nhật lại nội dung hướng dẫn sứ dụng thuốc CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM PHƯƠNG ĐÔNG ˆLô 7,Đường 2,KCN Tân Tạo, P.Tân Tạo A, 6. Bình Tân, TP.HCM ĐT:(08) 37540724, (08) 37540725; FAX: (08) 37505807. -PRƯƠNG VĂN TUẦN HƯỚNG DAN SU DUNG THUOC CHO NGƯỜI BỆNH 1. Tên sản phẩm: BAKIDOL 650 mg 2. Thành phần của thuốc: “ 3. Mô tásản phẩm: Viên nén dài máu cam, một mặt cókýhiệu HN h,một mặt cỏ vạch ngang. 4. Quy cách đóng gói : 5. Thuốc dùng cho bệnh gì? Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khi dùng Để xatâm tay trẻem Thông báo ngay cho bác sĩhoặc dược xĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc Acetaminophen. ...650 mg Tadye: Avicel (Microcrystalline kulflse) 102, Sunset yellow, Povidon (PVP) K30, Aerosil (Colloidal silic 5oe Ae stearat. CO PHAN DƯỢC PHẨM PRONG nn) Ví 10viên, hộp 3vi,hộp 6vi, hộp I0vi, hộp 30 vivàhộp 50vỉ Chai 100 viên, chai 200 viên vàchai 500 viên. Acetaminophen duge dùng rộng rài trong điêu trịcác chứng dau từnhẹ dẻn vừa vàsốt Đau :Acetaminophen được dùng đểgiảm đau tạm thời trong điểu trịcác chứng dau từnhẹ đến vừa vàsôi. Thuốc cóhiệu quả nhất làlàm giảm đau cường độ thấp cónguồn gốc không phải lànội tạng. Acetaminophen không cótác dụng trịthấp khớp. Acetaminophen lảthuốc thay thế salicylat (được ưathích ởngười bệnh chồng chỉ định hoặc không dung nap salicylat) đểgiảm đau nhẹ hoặc hạsốt. Sốt :Acetaminophen thường được dùng đểgiảm thân nhiệt ởngười bệnh sốt do mọi nguyên nhân nhưng. không làm giảm thân nhiệt ởngười bình thường. Tuy vậy, liệu pháp hạsốt nói chung không đặc hiệu, không ảnh hưởng đến tiền trình của bệnh cơbản, vàcóthể che lắp tình trạng bệnh của người bệnh 6. Nên dùng thuốc này như thế nào và liều lượng? Không được dùng acetaminophen đểtựđiều trịgiảm dau qua 10ngày ởngười lớn hoặc quá 5ngày ởtrẻem, trừ khi dothay thuốc hướng dẫn, vìđau nhiều và kéo đài như vậy cóthể lảđâu hiệu của một tỉnh trạng bệnh lýcânthay thudc chan đoán vàđiều trịcógiám sát. Không dùng acelaminophen cho người lớn vàtrẻem đểtựđiều trịsốt cao (trên 39,5"C), sốt kéo dải trên 3ngày, hoặc sốt táiphát, trừ khi dothầy thuốc hướng, dẫn, vìsốt như vậy cóthẻ làdầu hiệu của một bệnh nặng cần được thầy thuốc chan đoán nhanh chóng. Để giảm thiểu nguy cơquá liều, không nên cho trẻem quá 5liều acetaminophen đểgiảm đau hoặc hạ sót trong vòng 24giờ, trừ khi dothây thuốc hướng dẫn. Để giảm đau hoặc hạsốt cho người lớn vàtrẻem trên ÏÌtuổi, liễu acetaminophen thường dùng udng la !2-1viên, cứ4-6giờ một lần khi cần thiết, nhưng, không quả 4gmột ngày; liều một lần lớn hơn (ví dụ Ig)cóthể hữu ích đểgiảm đau ởmột sốngười bệnh. 7.. Khi nào không nên dùng thuốc này? Mẫn cảm với bắt kỷthành phần nào của thuốc 8. Tác dụng không mong muốn: Phản ứng danghiêm trọng như hội chứng Stevens -Jonhson, hội chứng Lyell, hoat ty bieu binhiễm độc, mụn mủ ban đỏtoàn thân cấp tuy hiểm xảy ra, nhưng có khả năng gây tửvong. Nếu thây xuất hiện ban hoặc cácbiểu hiện khác vẻda, phái ngừng dùng thuộc vàthâm khám thầy thuốc. Ban da và những phản ứng dịứng khác thỉnh thoảng xảy ra.Thường làban đỏ hoặc mảy đay, nhưng đôi khi nặng hơn và có thể kèm theo sốt dothuốc hoặc thương tổn niêm mạc. Người bệnh mẫn cảm vớisalicy lathiểm mẫn cảm với acetaminophen vànhững, thuốc cóliên quan. Trong một sốíttrường hợp riêng lẻ, acetaminophen đãgây giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu vàgiảm toản thể huyết câu. itgap, 1/1000 CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHAM PHU!
Ñ ”Í_Lô 7.Đường 2, KCN Tan Tạo, P.Tân Tạo A, Q. Binh
ĐT:(08) 37540724, (08) 37540725; FAX: (08) 37505807. TU@.CỤC TRƯỞN o – 18. Ngày xem xét sửa đối, cập nhật lại nội dung hướng dẫn sửdụng thuốc: P.TRƯỞNG PHÒN
MOL Hirhg

@

Ẩn