Thuốc Asbesone: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcAsbesone
Số Đăng KýVN-20447-17
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngBetamethason (dưới dạng Betamethason dipropionat) – 0,5 mg/1g
Dạng Bào ChếKem bôi ngoài da
Quy cách đóng góiHộp 1 tuýp 30g
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtReplek Farm Ltd. Skopje 188 Kozle str., 1000 Skopje
Công ty Đăng kýCông ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp 480C Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Quy, Quận 7, TP.HCM

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
28/11/2018Công ty cổ phần Tập đoàn DP và Thương mại SohacoHộp 1 tuýp 30g61500Tuýp
, GAG +
BỘ Y TẾ |
CUC QUAN LY DUOC
Manufacturer: REPLEK FARM Ltd. Skopje DA PHE DUYET Kozle str., N°188, 1000 Skopje, Barcode Republic ofMacedonia. da
Lần đâu: đỆ ! bseoVeuncae/ conerssberece

MA Holder: ASSOPHARMA® 480C Nguyen Thi Thap Street, Tan Quy Ward, District 7, HCMC, Vietnam. Tel: +848 37751828 -www.assophanna.com
Reg. No.: Importer:

ayeag
:_BBP’BỤWN9Ndịeg

Box of †tube x30 g
Composition:

Each 1gcream contains: Betamethazone dipropionate equivalent tobetamethasone 0.5mạ ents 9.8 1g Indlcatons, dosaga andother Information: Refar topackage insert for useinstructions Please apply the sub-label here Storage: Inadryandcoolplaca, atthetemperatura notaxcaeding 30°C. Specification: Manifacturer’s. Keep outofreach ofchitdran. Carefully read thepackage Insert befora use.
Tube
30
g
ASBESONE®

Box of 1tube x30g

° ee 2 ee eee
Reuse. = asbesene
Rx Prescription only
ASBESONE® rao0 oF
Betamethasone dipropionate =
§i Each 1gcream contains: Betamethasone dipropionate equivalent to b 0.5mg Storage: inadryand coo! place, atthetemperature notexceeding 30°C.Manufacturer: REPLEK FARM Ltd. Skopje Kozle str.,N°188, 1000 Skopje, Republic afMacedonia. For External use only.
5 : Ngay UK thang OK namsQol6 ASSOPHARMA Nhãn hộp (Box) Nhãn tuýp (Tube) — tam đếc /

item Number: Size: 150 x33 x25 mm

102107. F Zo! C
Size: 135 x74 mm ey
Ø22135mm_ /S

Date: 08 /08 /2016
Version: Visa -Rev.
box layout
Artworker: THUY

5. Pantone 129 C
EM Pantone 354 C
GH Pantone 2627 C
Panione Cool Gray 4C
HM Pantone 2735 C
~~ Pantone 129 C (>
GB Pantone 354 C *
MB Pantone 2627 C
KS ‘y Pantone Cool Gray 4CỀ

Nội dung ghi nhãn phụ
KT: 85 x23 mm
am… ASBESONE®Kembbingode da Mỗi1gkamchứa: Bảoquản: Nokhóraothoting matnhiệiđộkhông quả30C. Betamatnaaon digropionat tương đương Retamethason …….. -…Ñ8mg Tảđượcvừa đủ…… ` Hệp 1tuypx30g_ ‘8416,WSK. HD.Xem“Batch NoMigDate ExpDate’ tin ban bảChỉđịnh, chắng chỉđính, liềudùng vàcácthông tinkhắc: XemtừHDSDkemtheo.
Scale 150%
ASBESONE® Rx Thudc ban theo don
Daxatầmtaytrẻem.Đọckỹhướng dẫnsửdụngtrước khí dùng.Wha8X:REPLEK FARMLii.Skopy Kezie sin.N”182, 1000Sanpre, CéngHoaMacedonut ee HAn Công tyTMHH Dược phẩm LiênHợp. (ASSOPHARMA130CNguyễn ThThêpP.TânQuy,Q 7,TpHCM, ViệtNam sa.
/Jj
Kem bôingoài da Mỗi †gkem chứa:
Batamethason dipropionat tương đương 1ason 0.5mg TAUr ViFE GU.osscessscssssnenesssesecenssssunasenecocesttocesseseuennecers ene1g Hộp 1tuýp x 30 g. 8618,NSX, HD: Xem “Batch No, Mig. Date, Exp. Date” trén bao bl. Chỉ định, chống chỉđịnh, liều dùng vàcác thông tinkhác: Xem tờHDSD kèm theo.
Bao quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độkhông quá 30°C. Đểxatắmtay trẻem. Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khi dùng.Nha SX: REPLEK FARM Ltd. Skopje Kozie str., N°188, 1000 Skopje, CQng Hda Macedonia. Chi s&hiru SBK: Céng tyTNHH Duec phdm Lién Hop (ASSOPHARMA®)480C Nguyễn ThịThập, P.Tân Quy, Q.7, Tn.HCM, Việt Nam. SOK:NNK:

t. oO
_
VỀ

¬
>>
“+
=—ac
wy
=Frb.2
a
Pp/

ASBESONE®Kem bôi ngoài da
THÀNH PHÀN: Mỗi gkem chứa: Betamethason dipropionat tương đương betarnethason 0,5 mg imo ……………………… vd Ig (Methyl parahydroxybenzoat, propyl parahydroxybenzoat, glycerol, propylen glycol, paraffin trăng mềm, giycerylstearat/ceteareth-20/ceteareth-l2/cetearyl alcoholcetyl palmitat, parafin lỏng, cetyl alcohol, stearyl alcohol, carbomer, natri hydroxid, nước tình khiết)
MÔ TẢ: Kem màu trắng, đồng nhát, dễbôi ngoài da.
CHỈ ĐỊNH Betamethason Diproptonat làmột corticosteroid tông hợp dẫn chất của flo. Thuốc tác động tại chỗ vàcho tác động nhanh và lâu dài đôi với các bệnh eczema và viêm da, bao gồm caeczema djung, viém da do nhạy cảm ánh sáng, Liken phẳng, Liken đơn, ngứa sẵn cục, lupus ban đỏdạng đĩa, hoại tửmỡ, phù niêm vùng trước xương chày vàhồng ban đadạng. Thuốc cũng cóhiệu quả trong các bệnh kém đáp ứng như bệnh vậy nên dađầu và bệnh vay nén ban tay vabản chân mạn tính, nhưng không bao gồm bệnh vầy nên có mảng bám lan rộng.
LIEU LUQNG VA CACH DUNG Người lớn vàtrẻem

Một đến hai lần mỗi ngày. Thông thường, bôi một lớp mỏng kem betamethason lên vùng dabịviêm, 2lần/ngày. Một sốbệnh nhân cóthể cótác dụng với sôlân dung ithon.
Betamethason dạng kem đặc biệt thích hợp cho các vết thương có mủ hoặc rỉ nước vàdạng thuốc mỡ thích hop cho vét thương khô, chàm hoặc vết thương có vày, nhưng khuyến cáo này chỉ cótính tương đối.
Có thể kiểm soát liều dùng của kem vàthuốc mỡ betamethason trong suốt quá trình dùng thuốc gián đoạn hoặc liên tục. Kiểm soát này cân thiết :trong các trường hợp viêm dakhô với mức độ vừa vàđang lành, cân điêu trịvới liều thập.
CHÓNG CHÍ ĐỊNH Bệnh đỏ mặt, mụn trứng cá, viêm daquanh miệng, ngửa quanh hậu môn vàbộ phận sinh dục. Quá mẫn cam voi bat kỳthành phan nào của thuốc. Chống chỉ định dùng trong các tôn thương đo lao vàvirus trên da, đặc biệt làherpes simplex, đậu mùa, thủy đậu. Không dùng betamethason trong trường hợp phát ban, nâm hoặc nhiễm trùng dadovikhuân mà không kết hợp với kháng sinh thích hợp đềđiều trị.
THẬN TRỌNG Độc tính tại chỗ vàtoàn thân thường xảy ra, đặc biệt khi dùng kéo dài trên vùng datốn thương rộng, vùng dacónếp gấp hoặc băng kín với băng polyetylen. Nếu dùng cho trẻem hoặc dùng trên vùng damặt, chỉ dùng tốiđatrong 5ngày. Không dùng lâu dải cho tấtcảbệnh nhân mà không quan tâm đên độtuôi.
Không dùng băng gạt khi dùng thuốc.
Corticosteroid tại chỗ có thể gây nguy hai trong bệnh vây nến vìmột sốlýdo, trong đó cónguyên nhân táiphát sau dung nạp, nguy cơgây bệnh vây nên mụn mủ vànhiễm độc toàn thân do suy giảm chức năng bảo vệcủa da. Cần theo dõi bệnh nhân chặt chẽ.
Sự
hấp thụ toàn thân của corticoid dùng tại chỗ cóthể ức chế trục hạđồi-tuyến yên-thượng thận cóthé hôi phục với nguy cơ gây thiêu hut glucocorticosteroid sau khi ngưng thuộc. Hội chứng Cushing cũng cothê xuất hiện ở một sốbệnh nhân do
sự hấp thu toàn thân của corticoid tại chỗ khi điều trị. Bệnh nhân dùng corticosteroid tại chỗ với liều cao và thoa lên vùng da rộng cần được đánh giá định kỳ nguy cơ ức chế trục hạ déi–tuyén yên-thượng thận, nêu có cần ngưng thuốc, giảm sốlan ding thuốc hoặc thay thê bằng một thuốc khác íttác dụng phụ hon corticosteroid.
Nhin chung, truc hadéi-tuyén yên-thượng thận cóthê hỏi phục chức năng trước vàsau khi ngưng dùng thuộc. Thỉnh thoảng, dâu hiệu vàtriệu chứng dongưng đột ngột steroid cóthê xảy ra,khi đócân bôsung corticosteroid toàn thân.
Tré em céthé débịtác dụng phu toan than hon khi ding liều tương tựdobềmặt dalớn hơn tỉlệkhối lượng cơthé.
Nếu cókích ứng xây ra,phải ngưng dùng thuốc ngay vàđiều trịthích hợp.
Không bôi kem betamethason vào mắt.
TAC DUNG KHONG MONG MUON

TUQ. CỤC TRƯỞNG
P.TRƯỞNG PHÒNG
Nguyen Huy Hi ung
THUỐC NÀY CHÍ DỪNG THEO SỰ KE DON CUA BAC Si DE XA TAM TAY TRE EM ÓC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DUNG TRUOC KHI DUNG KHÔNG DÙNG THUỐC QUÁ HẠN SỬ DỤNG EU CAN THEM THONG TIN, XIN HOI YKIEN THÀY THUỐC
Sản xuất bởi: REPLEK FARM Ltd.-Skopje, 188 Kozle str., 1000 Skopje, C6ng hoa Macedonia
Betamethason ding trén danhin chung dung nap tốt vàhiểm khi gây tác dụng không mong muôn. Sự hap thu toàn thân của betamethason dipropionat có thể tăng nếu bôi lên các vùng darộng hoặc vùng dađã từng được điều trịkéo dài hoặc dùng quá nhiều thuốc. Cân thận trọng trong những trường hợp này, đặc biệt khi dùng cho trẻem vàtrẻnhỏ.
Các tác dụng ngoại ýsau đãđược báo cáo khi đùng betamethason tại chỗ, bao gồm: đỏ, ngứa, kích ứng, khô da, viêm nang lông, rậm lông, ban trứng cá, giảm sắc tôda, viêm daquanh miệng, viêm datiệp xúc dịứng, nhờn da, nhiễm trùng thứ cấp, vân sọc trên davàđômô hôi trộm.
Dùng liên tục trong thời gian dài cóthé gay teo dacục bộ, nhăn da vàgiãn các mnạch máu bêmặt, đặc biệt làvùng damặt.
Thông báo cho bác sĩtác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯƠNG TÁC THUỎC
Chưa cóbáo cáo.
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ Chưa cónghiên cứu đầy đủvàcókiểm soát vềđộc tính của thuốc khi dung trong thời gian mang thai. Do đó, chỉ dùng thuốc cho phụ nữ cóthai khi lợi ích điều trị cao hơn nguy cơgây hại cho thai nhi.
Chua biét corticosteroid taichỗ cóthé hap thu toàn thân đủđềbàitiết vào sữa mẹ hay không. Corticosteroid dùng toàn thân đãđược chứng minh bài tiết qua sữa mẹ với nông độthấp không đủđểgây hại cho thai nhi. Mặc đùvậy, nên ngưng dùng thuốc hoặc ngưng cho con bú, tùy thuộc vào lợi ích điều trịcho người mẹ.
TÁC ĐỘNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC “ yy oe cóbáo cáo / Tên
QUA LIEU ; =< Dung qué liéu corticosteroid trong thời gian dài có thé gây ức chê chức năng tuyến yên-thượng thận, từđódẫn đến suy tuyến thượng thận thứ cap, thường có thê hồi phục được. Trong các trường hợp này, cân điều trịtriệu chứng cho bệnh nhân. Nêu trục hạđôi- -tuyén yên-thượng thận códấu hiệu bịức chế, phải ngưng dùng thuốc, giảm sốlần dùng thuốc hoặc thay thé bằng các thuốc khác íttác dụng phụ hơn. Lượng steroid trong mỗi tuýp rấtthấp, không đủđềgây độc tính nếu uống phải. DƯỢC LỰC HỌC Betamethason dipropionat làmột glucocorticoid thể hiện đây đủ các tính chất chung của corticosteroid. Với liềukhuyến cáo, corticosteroid thường được dùng với tác dụng kháng viêm và/hoặc ứcchế miễn dịch. Corticosteroid ding taichỗnhư betamethason ng Hôn có hiệu quả “trang viéc corticosteroid daduoc biết 16, nhưng. cơchế của thuốc trên từng lai bệnh chưa được biết rõ. hy hae DƯỢC ĐÓNG HỌC dej Muc d6hap thu qua dacủa corticoid tai chỗ được xác định bởinhiềy vất bao gém loai táđược, tính toàn vẹn của các rảo cản biểu bìvàviệc sửdụng. os lêng băng đán. oO” Corticosteroid tại chỗ có thê được hấp thu qua da còn nguyê n,da bình thường. Da bịviêm và/hoặc cócác bệnh lýkhác cóthé làm tang suhap thu qua da. Bang dan làm tăng đáng kể su hap thu qua đacủa corticoid tạichỗ. Sau khi hấp thu qua da, corticoid tại chỗ có dược động học tương tựnhư corticosteroid dùng qua đường toàn thân. Corticosteroid gắn kết với protein huyết tương với các mức độkhác nhau, được chuyên hóa chủ yêu ởgan vàthải trừ qua thận. Một sốcorticosteroid vàcác chất chuyên hóa của nócũng được bài tiết qua mật. ĐÓNG GÓI: Hộp 1tuýp x30g. BAO QUAN: Noi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độkhông quá 30°C. HAN DUNG: 24tháng kểtừngày sản xuất. TIEU CHUAN: Nha san xuất.

Ẩn