Thuốc Alchysin: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Alchysin |
Số Đăng Ký | VD-21193-14 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Chymotrypsin- 2l Microkatal |
Dạng Bào Chế | Viên nén |
Quy cách đóng gói | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty Cổ phần BV Pharma Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh |
Công ty Đăng ký | Công ty Cổ phần BV Pharma Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
18/05/2017 | Công ty CP BV Pharma | Hộp 2 vỉ, 10 vỉ, 100 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm – nhôm hoặc vỉ nhôm – PVC/PVdC) | 1300 | Viên |
| 2blisters x10tab AL-AL
| Blister: 120 X45 mm L_
/
|/
;| ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lần đâu: Á1….Á….J9F.
BỘ Y TẾ 4 / ở 6
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Ờ? /
WHO-GMP
ALCHYSIN
Chymotrypsin 21Microkatals
ñnti-inflammationAnti-oedema
Oral route or sublingual
IẾ)PHARMA Boxof2 blisters x10tablets
SốlôSX/Lot
No.:
NSX/Mfd:HD/Exp SĐK/Visa:
– ieee THANH PHAN: Chymotrypsin (Alpha-chymotrypsin) 21microkatal vacáctádược vừa đủcho một viên nén. CHỈ ĐỊNH, CÁCH DÙNG,CHỐNG CHỈ ĐỊNH VÀCÁC THÔNG TIN KHÁC: tờhướng dẫnsửdụng thuốc. OQUẢN: Nhiệt độkhông quá 30°C, tránh ánh sáng và ẩm. Nhà sản xuất: ĐỀXA TÂM TAYTRẺ EM. CÔNG TY CỔPHẦN BVPHARMA ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG. Ấp2,XãTân Thạnh Tây, Huyện CủChỉ, TP.HCM.
WHO-GMP
ALCHYSIN
qe UPABec lc
eT MU Chống phù nể
Thuốc hoặc ngậm dưới lưỡi
= Hộp 2vỉx 10 viên nén
INFORMATION: Refer topackage insert. STORAGE: Temperature notexceeding 30°C, protect friinW KEEP OUT OF REACH OFCHILDREN. – READ PACKAGE INSERT CAREFULLY BEFORE USE. a
anufacturer:PHARMA JOINT STOCK COMPANY mlet 2,Tan Thanh Tay Village, CuChiDistrict, HCMC.
=|
Box: 127 X52 X55 mm
Blister:122X47mm _ |/ ~ i
— — ———EEEEEonllr
_Alchysin |
|10blisters x10tab AL-AL
ane
ALCHYSINChymotrypsin 21Miaokatal
Chống viêm en
= Thuốc uốnghoặc ngậm dưới lưỡi (EVJPHARMA Hộp 10 vix 10 viên nén SốlôSX/Lot
No.:
NSX/Mfd:HD/Exp SDK/Visa:
THANH PHAN: Chymotrypsin (Alpha-chymotrypsin) 21microkatal vàcác tádược vừa đủcho một viên nén.
CHỈ ĐỊNH: ALCHYSIN làthuốc chống viêm, chống phù nềdạng men được dùng để: -Điều trịcác trường hợp viêm sưng, phù nềdoápxe,loét, dochấn thương hay sau phẫu thuật -Hỗtrợ làmloãng các dịch tiết đường hôhấp trên trong các bệnh viêm phổi, viêm xoang, viêm phế quản.
CÁCH DÙNG, CHỐNG CHỈ ĐỊNH VÀCÁC THÔNG TIN KHÁC:Đọc tờhướng dẫnsử dụng thuốc.
BAO QUẢN: Nhiệt độkhông quá 30°C, tránh ánhsáng và dm.
ĐỀ XA TÂM TAY TRE EM. ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.
Nhà sản xuất: CÔNG TYCỔPHẦN BVPHARMA Ấp2,XãTân Thạnh Tây, Huyện CủChi, TP. HCM.
NISAHO1V
WHO-GMP
ALCHYSIN Microkatals Chymotr
Anti-inflammationAnti-oedema
Oral route or sublingual Box of10blisters x10tablets
————————————
COMPOSITION: Chymotrypsin (Aipha-chymotrypsin) 21microkatals andexcipients sq.for1tablet. INDICATIONS: ALCHYSIN isanenzymatic anti- inflammatory and anti -oedematous agent used for -Treating cases ofinflammation, oedema associated with abscesses, ulcers, post -operation ortraumatic
-Help tothin the mucous fluid of the upper respiratory tract incases ofpneumonia, sinusitis, bronchitis
ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS AND FURTHER INFORMATION: Refer topackage insert.
STORAGE: Temperature not exceeding 30°C, protect from light and humidity.
KEEP OUT OF REACH OFCHILDREN.
ee
THÀNHPHẨN:Chymotrypsin
(Alpha-chymotrypsin)
21microkatal
và các
tádược
vừađủ†viên
nén.
DẠNG
BÀO
CHẾ:
Viên
nén.
QUICACH
DONG
GOI:
Hop100
vix10
vién.
DƯỢC
LỰC:
Chymotrypsin
(Alpha-chymotrypsin)
làmột
enzym
thủy
phân
protein
cótácdụng
xúctácchọn
lọctrên
cácnốipeptid
ởliềnkềcácacid
amin
có
nhân
thơm.
Thuốc
dạng
viên
được
dùng
trong
chống
viêm,
chống
phù
nềcácmô
mềm
doviêm
nhiễm,
doápxe,loét
hoặc
dochấn
thương
vàgiúp
làm
lỏng
các
dịch
tiếtnhày
củađường
hôhấptrên
trong
cácbệnh
viêm
phổi,
viêm
xoang,
viêm
phếquản. CHỈ
ĐỊNH
ĐIỀU
TRỊ:
ALCHYSIN
làthuốc
chống
viêm,
chống
phù
nềdạng
men
được
dùng
để:
-Điều
trịcáctrường
hợpviêm
sưng,
phù
nềdoápxe,loét,
dochấn
thương
haysau
phẫu
thuật.
~Hỗtrợlàmloãng
cácdịch
tiếtđường
hôhấptrên
trong
cácbệnh
viêm
phổi,
viêm
xoang,
viêm
phế
quản,
LIỀU
LƯỢNGVÀCÁCHDÙNG:
Uống
mỗilần2viên,
3-4lầnmỗingày
hoặc
ngậm
dưới
lướiđểthuốc
tan
dần
từ4
~6viên
mỗingày,
chỉa
làmnhiều
lần.
CHỐNG
CHỈ
ĐỊNH:
Quá
mẫn
cảm
vớiChymotrypsin
haybấtkỳthành
phần
nào
củathuốc. CẢNHBÁO
VÀTHẬN
TRỌNGKHI
SỬDỤNG:
~Không
nênđểthuốc
tiếp
xúcnhiều
vớinhiệt
độvì
cóthểlàm
enzym
bịhỏng.
~Thuốc
cóthể
dùng
đểuống
hay
ngậmchotan
dần
dưới
lưỡi.
Alchysin
(A_Al)
(100
blisters
x
10tab)
Box:
160
X
75
X
75
mm
ALCHYSIN Chymotrypsin
21
Microkatals
Anti-inflammation Anti~oedema
Oral
route
or
sublingual
É)PHARMA
BOX
OF
100
BLISTERS
x10
TABLETS
(For
hospital
use)
SĐK/Visa: SốlôSX/Lot
No.:
NSX/Mfd: HD/Exp:
||
ee
`.
Box:
160
X
75
X
75
mm
Blister:
122
X
47
mm
_Alchysin
av
(100
blisters
x10tab)
Mat
sau
|TƯƠNGTÁC
VỚICÁC
THUỐC
KHÁCVÀ
CÁC
DANG
TUONGTAC
KHÁC:
Không
cóbáocáovềtương
tácthuốc.
TRƯỜNG
HỢPCÓTHAI
VÀCHO
CON
BÚ:
Dotính
antoàn
chưa
được hoàn
toàn
xáclập,tốtnhất
không
dùng
thuốc
chophụ
nữcó
thaihoặc
chocon
bú,
TÁC
DỤNG
ĐỐI
VỚIKHẢ
NĂNG
LÁIXEVÀVẬN
HÀNH
MÁY
MÓC:
Không
cóbáo
cáo. QUÁLIỀUVÀ
CÁCH
XỬTRÍ:
Không
cóbáo
cáo.
TÁCDỤNGKHÔNGMONGMUỐN:Một
vàitrường
hợp
cóthểcócác
biểu
hiện
dịứng,
khiđónênngưng
thuốc.
Thông
báo cho bác
sĩnhững
tác
dụng
không
mong
muốn
gặp
phải
khisửdụng
thuốc. BAO
QUAN:
Nhiét
độkhông
quá30C,
tránh
ánhsáng
vàẩm.
ĐỂXA
TẮMTAY
TRẺEM.
DOCKY
HUONG
DAN
SUDUNG
TRUOC
KHI
DONG.
NEU
CAN
THEM
THONG
TIN
XINHOIY
KIEN
CUABACSI.
Nhà
sản
xuất:
CÔNG
TYCỔ
PHẦN
BV
PHARMA
Ấp2,XãTân
Thạnh
Tây,
Huyện
CủChỉ,
TP.
HCM.
wit
=
—A—
aunyd
buoy)
wiaih
Huoy)
JE11J02IW{
LZ
usdÁ1)0u!Áu)
TINY
AY
WHO-GMP
ALCHYSIN Chymotrypsin
21
Microkatal
Chống
viêm
Chống
phù
nề
Thuốc
uống
hoặc
ngậm
dưới
lưỡi
HỘP
100
VỈ
X10
VIÊN
NÉN
__
(Thuốc
dùng
trong
bệnh
viện)
on
— 4 ⁄ : WHO-GMP |fines te ~ Alchysin
> 2blisters x10tab AL-PVC
= | RLPRHYSIN Box: 105 x 50 x18m!
cad Chymotrypsin 21Microkatal Blister: 100 x45mm
= a ống phù nề
Z Thuốc uống hoặc ngậm dưới lưỡi
` (Ế)PHARMA Hộp 2vix 10viên nén << co THÀNH PHẦN: Chymotrypsin (Alpha-chymotrypsin) 21microkatal vàcáctádược vừa đủ Noone, i cho một viên nén. | | CHỈ ĐỊNH, CÁCH DÙNG, CHỐNG CHỈ ĐỊNH VÀCÁC THÔNG TIN KHAC: | | Xin đọc tờhướng dẫn sửdụng thuốc. | BẢO QUẢN: Nhiệt độkhông quá 30°C,tránh ánhsáng vàẩm. Nhà sẵnxuất | | OE XATAMTAY TRE EM. - CÔNG TYCỔ PHẦN BV PHARMA | —N ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DUNG. Ấp2,Xã Tân Thạnh Tây, Huyện CủChi,TP.HCM.._ —Ì sả nh WHO-GMP ⁄ | | ALCHYSIN Chymotrypsin 21Microkatals | Anti-inflammation | ñnti-oedema | 3 Oral route or sublingual g ds, | (ÉÙPHARMA Boxof2blistersx tablets | 3 af . / ƒ — COMPOSITION: Chymotrypsin (Alpha-chymotrypsin) 21mì sq. for 1tablet. SLOSS 7 INDICATIONS, ADMINISTRATION, CONTRAINDICAT! | FURTHER "2 INFORMATION: Refer topackage insert. "CO ^ ⁄ fi STORAGE: Temperature notexceeding 30°C, protect fohtshart aang, + an KEEP OUT OF REACH OFCHILDREN. a! PH “JOINT STOCK COMP: _| READ PACKAGE INSERT CAREFULLY BEFORE USE. me he Ắ `. i Dt ———— :PIN/XSN:đx3/H 7ON101/XS ỌỊ0S WHO-GMP ALCHYSIN Chymotrypsin 21Micokatal Anti-infflammationAnti-oedema Oral route or sublingual Box of10 blisters x10tablets (ÉỲ)PHARMA -_ Alchysin 10blisters x10tab AL-PVC Box: 105 X46 X50 mm Blister: 100 X41 mm Ce aap saan COMPOSITION: Chymotrypsin (Alpha-chymotrypsin) 21microkatals and excipients sq. for 1tablet. INDICATIONS: ALCHYSIN isanenzymatic anti- inflammatory and anti -oedematous agent used for -Treating cases ofinflammation, oedema associated with abscesses, ulcers, post -operation or traumatic injuries. -Help tothin the mucous fluid ofthe upper respiratory tract incases ofpneumonia, sinusitis, bronchitis ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS AND FURTHER INFORMATION: Refer topackage insert. STORAGE: Temperature not exceeding 30°C, protect from light and humidity. KEEP OUT OF REACH OFCHILDREN. READ PACKAGE INSERT CAREFULLY BEFORE USE. Manufacturer:BV PHARMA JOINT STOCK COMPANY Hamlet 2,Tan Thanh Tay Village, CuChi District, HCMC. tl WHO-GMP ALUHYSIN Chymotrypsin 21Micokatal Chống viêm IP/01)/)0180)/0) 41,3 (É)PHARMA Thuốc uống hoặc ngậm dưới lưỡi Hộp 10vix 10viên nén Mi ALCHYSIN THANH PHAN: Chymotrypsin (Alpha-chymotrypsin) 21microkatal vàcác tádược vừa đủcho một viên nén, CHỈ ĐỊNH: ALCHYSIN làthuốc chống viêm, chống phù nềdạng men được dùng để: -Điều trịcác trường hợp viêm sưng, phù nềdoápxe, loét, dochấn thương hay sau phẫu thuật -Hỗtrợ làm loãng các dịch tiết đường hôhấp trên trong các bệnh viêm phổi, viêm xoang, viêm phế quản. CÁCH DÙNG, CHỐNG CHỈ ĐỊNH VÀ CÁC THÔNG TIN KHÁC:Đọc tờhướng dẫn sửdụng thuốc. BAO QUAN: Nhiệt độkhông quá 30C, tránh ánh sáng vàẩm. DEXA TAM TAY TRE EM. ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC ( ÑON Nhà sản xuất: ⁄⁄ CÔNG TY CỔ PHẦN BV PHARMA CÔNG TY Zz) Ap 2,XaTan Thanh Tay, Huyén Cdch cú PHAN “=— ` ``` `. ALCHYSIN (100 vỉ x10 viên _AI-PVC/PVdC) Box: 155 x 105 x 115 mm Blisters: 100 x41 mm Mặt trước THÀNH PHẦN: Chymotrypsin (Alpha-chymotrypsin) 21microkatal vàcáctádược vừa đủ1viênnén, DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén. QUICÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 100vỉx10viên. DƯỢC LỰC: Chymotrypsin (Alpha-chymotrypsin) làmộtenzym thủy phân protein cótác dụng xúc tácchọn lọctrên các nốipeptid ởliền kềcác acid amin cónhân thơm. Thuốc dạng viên được dùng trong chống viêm, chống phù nề cácmô mềm doviêm nhiễm, do ápxe,loét hoặc dochấn thương vàgiúp làm lỏng các dịch tiết nhày của đường hôhấp trên trong cácbệnh viêm phổi, viêm xoang, viêm phế quản. CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ: ALCHYSIN làthuốc chống viêm,chống phù nềdạng men được dùng để:~Điều trịcáctrường hợp viêm sưng, phùnềdo ápxe,loét, dochấn thương hay sauphẫu thuật.~Hỗtrợ làm loãng cácdịch tiếtđường hôhấp trên trong cácbệnh viêm phổi, viêm xoang, viêm phế quản. LIỂU LƯỢNGVÀ CÁCH DÙNG: Uống mỗi lần2viên, 3~4lần mỗi ngày hoặc ngậm dưới lưỡi đểthuốc tan dần từ4- 6viên mỗi ngày, chia làm nhiều lần. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Quá mẫn cảm với Chymotrypsin hay bất kỳthành phần nào của thuốc, CẢNHBÁOVÀTHẬNTRỌNG KHI SỬDỤNG: ~Không nên đềthuốc tiếp xúc nhiều với nhiệt độvìcóthểlàm enzym bịhỏng. ~Thuốc cóthể dùng đềuống hay ngậm cho tan dần dưới lưỡi. gu nud ñuou3 wai huey) SJE}1012!W{ LZusdÁ1)0u!Áu) NISAH9TV WHO-GMP ALUHYSIN Chymotrypsin 21 Microkatals Anti-inflammationAnti-oedema Oral route or sublingual BOX OF 100 BLISTERS x10TABLETS (For hospital use) ⁄ |TUONGTACVGICACTHUGC KHACVA CAC DANG TUONGTACKHAC: Không cóbáo cáo vềtương tácthuốc. TRƯỜNG HỢP CÓTHAIVÀ CHOCON BÚ: thai hoặc cho con bú. TÁC DỤNG ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG LÁI XEVÀVẬN HÀNH MÁY MÓC: Không cóbáo cáo. QUÁ LIỀU VÀCÁCH XỬTRÍ: Không cóbáo cáo. TÁC DUNG KHONG MONG MUON: Một vài trường hợpcóthểcócácbiểu hiện dịứng, khiđónên ngưng thuốc. Thông báo cho bácsĩïnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khisửdụng thuốc. BẢO QUẢN: Nhiệt độkhông quá 30°C,tránh ánhsáng vàẩm. ĐỂXA TẦM TAY TRẺEM. ĐỌCKỸHƯỚNGDẪNSỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG. NẾU CẦNTHÊM THÔNG TINXIN HỎI ÝKIẾN CỦA BÁC SĨ. Nhà sản xuất: CÔNG TY CỔ PHẦN BV PHARMA Ấp 2,Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chỉ, TP. HCM. So... ALCHYSIN (100 vỉ x10 viên _AI-PVC/PVdC) Box: 155 x 105 x 115 mm Dotính antoàn chưa được hoàn toàn xác lập, tốtnhất không dùng thuốc cho phụ nữcó Ế)PHARMA SĐÐK/Visa: Số lô SX/Lot No.: NSX/Mfd: HD/Exp: ~og ALCHYSIN Chymotrypsin 21 Microkatals Chống viêm Chống phù nề Thuốc uống hoặc ngậm dưới lưỡi HỘP 100 VỈX10 VIÊN NÉN (Thuốc dùng trong bệnh viện) TÒ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG Viên nén ẩn nén chứa Chymotrypsin (hay Alpha-chymotrypsin) 2l Microkatal và các tádược gôm ønesi stearat và đường trăng vừa đủ. DA SBAF GUE iên nén. QUI CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 2vi x10 viên, hộp 10 vi x10 viên, hộp 100 vi x10 viên DƯỢC LỰC: Chymotrypsin (Alpha- chymotrypsin) là một enzym thuy phân protein có tác dụng xúc tac chon loc trén các nối peptid 6lién ké cac acid amin co nhan thom. Thuốc dạng viên được dùng đề làm giảm viêm, giảm phù nê các mô mềm do viêm nhiễm, do áp xe, loét hoặc do chấn thương và gíup làm lỏng các dịch tiết nhày của đường hô hấp trên trong các bệnh viêm phôi, viêm xoang, viêm phê quản. CHÍ ĐỊNH ĐIÊU TRỊ: ALCHYSIN là thuốc enzym được dùng đề: -Điều trị các trường hợp viêm sưng, phù né do áp xe, loét, do chấn thương hay sau phẫu thuật -Hỗ trợ làm loãng các dịch tiết đường hô hấp trên trong các bệnh viêm phối. viêm xoang. viêm phế quản. LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: Mỗi lần 2viên, 3-4lần mỗi ngày, uống với nhiều nước hoặc ngậm dưới lưỡi đề thuốc tan dần từ 4—6viên mỗi ngày. chia làm nhiêu lân. CHÓNG CHÍ ĐỊNH: -Quá mẫn cảm với Chymotrypsin hay bat kỳ thành phần nào của thuốc. -Trẻ em dưới 30 tháng tuôi, trẻ em có tiên sử động kinh hoặc co giật do sốt cao. CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG: -Dùng thận trọng cho người bị rôi loạn đông máu,đang dùng thuốc chông đông, dị ứng với protein. -Không nên để thuôc tiép xúc nhiêu với nhiệt độ vì có thể làm enzym bị hỏng. -Để tăng hoạt tính của thuốc, nên uống thuốc với nhiều nước (240 m]) hay ngậm cho tan dần dưới luỡi. TƯƠNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC VÀ CÁC DẠNG TƯƠNG TÁC KHÁC: Không có báo cáo về tương tác thuốc. TRƯỜNG HỢP CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: | Do tính an toàn chưa được hoàn toàn xác lập, tốt nhất không dùng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú. TÁC DỤNG ĐÓI VỚI KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Không có báo cáo. QUÁ LIỄU VÀ CÁCH XỬ TRÍ: Không có báo cáo. TAC DUNG KHONG MONG MUON: Một vài trường hợp có thể có các biểu hiện dị ứng, khi đó nên ngưng thuốc. Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. BAO QUAN: Nhiệt độ không quá 30C, tránh ánh sáng và am. HAN DUNG: 24 thang ké tir ngay san xuất. DE XA TAM TAY TRE EM = ĐỌC KỸ HƯỚNG DAN SU DUNG TRUOC KHI DUNG. A NEU CAN THEM THONG TIN XIN HOI ÝKIEN CUA BAC ST NHA SAN XUAT: CONG TY CO PHAN BV PHARMA Địa chí: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, TP. HCM. Điện thoại: 08 —37950.611 /957 /994 Fax :08 -37950.614 Email: info@bvpharma.com.vn PHO CUC TRUONG