Thuốc Albendazol 400: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcAlbendazol 400
Số Đăng KýVD-17588-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAlbendazol- 400mg
Dạng Bào Chếviên nén dài bao phim.
Quy cách đóng góiHộp 1 vỉ x 1 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Dược phẩm TW 25 448B, Nguyễn Tất Thành, Q. 4, TP. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần Dược phẩm TW 25 120 Hai Bà Trưng, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh
ĐÃ PHÊ

Lần đâu: 224.
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

pn Title | |Al ndazol BẢO QUÂN: Nơikhó, tránh ánh sáng, | Abendszd4omg AO nhiệt độkhông quá 30C. .uốÀu..Í„.2|Z2//⁄2 –

AME? —
eat)
Albendazol 400 mg
Thành phần: -Albandazol…………. 400 mg OOt
sàm
jozep

Hộp 1vỉx1viên nén đài bao phim
—Allbendazol

400

Albendazol ĐỂXÃTẤM TAYTRÊ EM | he Abedao4oomg ⁄4()Q BỌC KỸHƯỚNG DẪNSỬDỤNG TRƯỚC KH DŨNG |
QH 40L »€ó||B }18 m :
:X§ 0l9
XS

‘U0n| Uô ‘29} uniB ‘Qu uni ‘sow UNG ‘wry UNIO ‘Epp uMIB AYU JOM Gugnp Gun Yu’s Ay reo ngIYU 9oy IÈ0{ 1Ö! 2U

wyyd oeg(epusu optus OH OOP
jozepuaqip |
> ¬ FD S901 :ugn9 nạ|1 ‘=
“ogni Gunp AsURP Gupny mywax == ‘upp ngi) eñupp g2 s =
Koda :qulp 149 h 2
©
Big0y |ozepusqry. © S |

Ngày 04 tháng 04 năm 2012
GIÁM ĐỐC “*

TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
ALBENDAZOL 400
Albendazol 400 Viên nén dài bao phim Thành phẩn: Albendazol ..400 mg Tádược (Lactose, Tinh bộtngô, Microcrystallin cellulose, Povidone, Natri lauryl sulphat, Natri croscarmellose, Magnesi stearat, Hypromeliose, Huong traicay, Talc, Titan Diaxyd, Macrogol 6000) wa đủ…..1vên Chỉ định:Nhiễm một loại hoặc nhiểu loại kýsinh trùng đường ruột như giun đũa, giun kim, giun móc, giun mỏ, giun tóc, giun lươn. Cách dùng vàliểu dùng: Cách dùng: Viên cỏthể nhai. nuốt hoặc nghiển vàtrộn vớithức ăn. Không cấn phải nhịn đói hoặc tẩy. Liễu dùng:Người lớnvàtrẻem trên 2tuổi: 400 mg uống 1liều dưy nhất Trẻ em dưỡi 2tuổi: 200 mg 1liều duy nhất Chống chỉ định: Quá mẫn vớicác hợp chất loại benzimidazoí hoặc các thành phần nảo đócủa thuốc.
Dược lực học: Albendazol làmột dẫn chất benzimidazol carhamat. vềcấu trúc cóliên quan vớimebendazoi. Thuốc cöphổ hoạt tính rộng trên các giun đường ruột như giun móc, giun mỏ, giun đũa, giun kim. giun lươn, giun tóc, giun Œapiflariz; giun xoắn vàthể ấutrùng đitrúởcơvàđa; các loại sán dây và ấu trùng sản ởmô. -Albendazol cóhoạt tính trên cảgiai đoạn trưởng thành vả giai đoạn ấutrùng của các giun đường ruột vàdiệt được trửng cửa giưn đũa vàgiun tóc. Dạng chuyển hóa chủ yếu của albendazol làalbendazol sulfoxid vẫn còn tác dụng vàgiữvịtríquan trọng vềtác dụng dược lýcủa thuốc. -0øchế tác dụng của albendazol cũng tương tựnhư các benzimidazol khác. Thuốc liên kết với các tiểu quản của kýsinh trùng, qua đó ứcchế sựtrùng hợp hóa các tiểu quản thành các vitiểu quản của bảo tương lànhững bảo quan cẩn thiết cho hoạt động bình thường của tếbảo kýsinh trùng. Dược động học: Ủngười, sau khiuống, albendazol được hấp thu rấtkém (<5%) Hầu hết tác dụng chống giun sản xảy raởruột. Đểcỏtác dụng xảy raởmô, phải dùng liểu cao vả lâu dài Sau khiuống một liều duy nhất 400 mg albendazol, nồng đôđỉnh ‘ Wũ A__ cửa chất chuyển hóa sulfoxid đạt được trong huyết tương khoảng eo an Sn ly a yy 0.04 -0,55 microgam/ml sau †đến 4giờ. Khi dùng thuốc với Thận trọng: ~⁄⁄_ thức ănnhiều chất mỡ, nống độtrong huyết tương tăng lên2-4 lần Than trọng với người bệnh cóchức năng gan bất thường vả người bịbệnh vềmáu. Thời kỳ mang thai: Không nên dùng albendazol cho người mang thai trừnhững trường hợp bắt buộc. Người bệnh không được mang thai trong thời gian ítnhất một tháng sau khi dùng thuốc. Nếu đang dùng thuốc mà lỡcóthai thìphải ngừng thuốc ngay. Thời kỳcho con bú: Chưa biết thuốc tiết vảo sữa ðmức nảo. Dođócẩn hết sức than trong khi dùng albendazol cho phụ nữ cho con bú. Tác dụng không mong muốn: Thông thường các tác dụng không mong muốn không nặng và hổi phục được mả không cần điểu trị. Chỉ phải ngừng điểu trị khibịgiảm bạch cầu hoặc cỏsựbất thường về gan. Thường gặp: Sốt, nhức đấu, chóng mặt, đau bụng, buồn nôn, nôn, rụng tóc. itgap: Phan ủng dịứng, giảm bạch cầu, ban da, mày day, suy thân cấp. Hiếm gap: Gidm bạch cấu hạt, giảm huyết cẩu nóichung, mất bạch cẩu hạt, giảm tiểu cầu Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gäp phải khísửdụng thuốc. Tương tác thuốc: Dexamethason vàPraziquantel làm tăng nồng độ trong huyết tương. của albendazol sulfoxid khidùng ởdạng phối hợp. Cimetidin: Lam tăng nổng độalbendazol sulfoxid trong mật và trong dich nang san lên khoảng 2lấn -Albendazol sulfoxid liên kếtvớiprotein trong huyết tương tối70% Khi dùng lâudàitrong điểu trịbệnh nang sản, nống độalbendazol sulfoxid trong dịch nang sản cóthể đạtmức khoảng 20% nồng độ trong huyết tương. Albendazol sufoxid qua được hàng rào máu não. vảnồng độtrong dịch não -tủybằng khoảng 1/3 nồng độtrong huyết tương. -Albendazol bịoxy hóa nhanh vàhoàn toàn, thành chất chuyển hỏa vẫn còn cótácdụng làalbendazol sulfoxid, sau đỏlaibịchuyển hóa tiếp thành hợp chất không còn tácdụng làalbendazol sufon. -Albendazol cónửa đời thải trừkhỏi huyết tương khoảng 9gid. Chất chuyển hóa sulfoxid được thải trừqua thân cùng vớichất chuyển hóa sulfon vàcác chất chuyển hóa khác. Một lượng không đáng kểchất chưyển hóa sulfoxid được thai trisqua mat tuá liểu vàxửtrí: Khibịquá liểucần điểu trịtriệu chứng (rửa dạdày, dùng than hoạt) vàcác biện pháp cấp cửu hồi sức chung. fui cách đóng gói: Hộp 1vìx1viên Bảo quản :Nơkhô, tránh ánh sảng, nhiệt độkhông quá 3ữC. Hạn dùng :36tháng (kể tửngây sản xuất) Tiêu chuẩn: TC5 80C KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DUNG NEU CAN THÊM THÔNG TIN, XIN HỎI ÝKIỂN BÁC SĨ CONG TYC6PHAN DUOC PHAM TRUNG UONG 25 SX:4488 Nguyễn TấtThành -Q4-TPHCM-VN VP: 120 Hai BàTrưng -Q.1 -TP.HCM -VN BT(08) 39414968 Fax (08) 39415550 Ngay 04 thang 04 năm 2012 Z680aJ0NG GIÁM ĐỐC

Ẩn